Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 9)

  • 33514 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một tổ gồm có 10 học sinh. Số cách chọn ra hai bạn học sinh làm tổ trưởng và tổ phó là:

Xem đáp án

Chọn A

Số cách chọn ra hai bạn học sinh làm tổ trưởng và tổ phó là A102


Câu 3:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f'(x)<0 trên các khoảng (-1;0) và 1;+ hàm số nghịch biến trên (-1;0).


Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại bằng 5 tại x=0.


Câu 6:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+3 là

Xem đáp án

Chọn B

Tập xác định của hàm số D=\3.

Ta có limx3+y=limx3+2xx+3=+.

Suy ra đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x=3.


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba. Loại đáp án A và C.

Khi x+ thì y+a>0.


Câu 8:

Đồ thị hàm số y=x4+x2+2 cắt trục Oy tại điểm

Xem đáp án

Chọn A

Với x=0y=2. Vậy đồ thị hàm số y=x4+x2+2 cắt trục Oy tại điểm A(0;2).


Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số y=6x

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y=6xy'=6xln6


Câu 12:

Nghiệm của phương trình 2x1=116 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn A

2x1=1162x1=24x1=4x=3.


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log43x2=2 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: log43x2=23x2=423x2=16x=6.


Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+sinx là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có 3x2+sinxdx=x3cosx+C


Câu 15:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=e3x.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: e3xdx=e3x3+C


Câu 17:

Giá trị của 0π2sinxdx bằng

Xem đáp án

Chọn B

  0π2sinxdx=cosxπ20=1


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=2+i là

Xem đáp án

Chọn C

Số phức liên hợp của số phức z=2+i là z¯=2i.


Câu 19:

Cho hai số phức z1=2+i và z2=1+3i. Phần thực của số phức z1+z2 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z1+z2=2+i+1+3i=3+4i. Vậy phần thực của số phức z1+z2 bằng 3


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=-1+2i là điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B

Điểm biểu diễn số phức z=-1+2i là điểm P(-1;2).


Câu 23:

Cho khối nón có chiều cao h=3 và bán kính đáy r=4. Thể tích của khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A

Thể tích của khối nón đã cho là V=13πr2h=13π42.3=16π.


Câu 24:

Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a.

Xem đáp án

Chọn A

Thể tích khối trụ là V=πR2.h=π.a2.2a=2πa3.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz cho A2;3;6  ,B0;5;2. Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

Xem đáp án

Chọn B

Vì I là trung điểm của AB nên IxA+xB2;yA+yB2;zA+zB2   vậy I(1;1;-2).


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:(x2)2+(y+4)2+(z1)2=9. Tâm của(S)  có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn B

Mặt cầu (S) có tâm I(2;-4;1) 


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+z1=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

Xem đáp án

Chọn B

Lần lượt thay toạ độ các điểm M, N, P, Q vào phương trình (P), ta thấy toạ độ điểm N thoả mãn phương trình (P). Do đó điểm N thuộc (P). Chọn đáp án B.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x=4+7ty=5+4tz=75tt.

Xem đáp án

Chọn D

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d u4=7;4;5. Chọn đáp án D


Câu 30:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

Xem đáp án

Chọn A

Xét các phương án:

A. fx=x33x2+3x4f'x=3x26x+3=3x120, x và dấu bằng xảy ra tại x=1. Do đó hàm số fx=x33x2+3x4 đồng biến trên .

B. fx=x24x+1 là hàm bậc hai và luôn có một cực trị nên không đồng biến trên .

C. fx=x42x24là hàm trùng phương luôn có ít nhất một cực trị nên không đồng biến trên .

D. fx=2x1x+1D=\1 nên không đồng biến trên .


Câu 31:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x410x2+2 trên đoạn [-1;2]. Tổng M+m bằng

Xem đáp án

Chọn C

y=x410x2+2y'=4x320x=4xx25.

y'=0x=0x=5x=5.

Các giá trị x=5 và x=5 không thuộc đoạn [-1;2] nên ta không tính.

f1=7;f0=2;f2=22.

Do đó M=max1;2y=2, m=min1;2y=22 nên M+m=-20


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình logx1 là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: logx1x10.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 10;+.


Câu 33:

Nếu 12fxdx=2 thì 123fx2dx bằng

Xem đáp án

Chọn D

123fx2dx=312fxdx122dx=3.22=4


Câu 36:

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng 

Xem đáp án

VietJack

Chọn B

Từ A kẻ ADBC mà SAABCSABC

BCSADSADSBC mà SADSBC=SD

 Từ A kẻ AESDAESBC

dA;SBC=AE

Trong ABC vuông tại A ta có: 1AD2=1AB2+1AC2=43a2

Trong SAD vuông tại A ta có: 1AE2=1AS2+1AD2=1912a2AE=2a5719    


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(-1;2;0) và đi qua điểm A2;2;0 là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: R=IA=32+42=5.

Vậy phương trình mặt cầu có dạng: x+12+y22+z2=25.


Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên có đồ thị y=f'(x) cho như hình dưới đây. Đặt gx=2fxx+12. Mệnh đề nào dưới đây đúng

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

Ta có gx=2fxx+12

g'x=2f'x2x+2=0f'x=x+1. Quan sát trên đồ thị ta có hoành độ giao điểm của f'(x) và y=x+1 trên khoảng (-3;3) là x=1.

Vậy ta so sánh các giá trị g(-3), g(1), g(3)

VietJack

Xét 31g'xdx=231f'xx+1dx>0

g1g3>0g1>g3.

Tương tự xét 13g'xdx=213f'xx+1dx<0g3g1<0g3<g1.

Xét 33g'xdx=231f'xx+1dx+213f'xx+1dx>0

g3g3>0g3>g3. Vậy ta có g1>g3>g3.

Vậy max3;3gx=g1.


Câu 40:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17122x3+8x2 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có

3+8=381,17122=382.

Do đó 17122x3+8x2382x3+8x23+82x3+8x2

2xx22x0. Vì x nhận giá trị nguyên nên x2;1;0.


Câu 41:

Cho hàm số y=fx=x2+3  khix15x    khi x<1. Tính I=20π2fsinxcosxdx+301f32xdx

Xem đáp án

Chọn B

I=20π2fsinxcosxdx+301f32xdx   =20π2fsinxdsinx3201f32xd32x   =201fxdx+3213fxdx  =2015xdx+3213x2+3dx  =9+22=31


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAABCD, cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Ta có: góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) là góc SCA^=45°

SA=AC=a2.

Vậy VS.ABCD=13.a2.a2=a323.


Câu 44:

Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH=4m, chiều rộng AB=4m, AC=BD=0,9m. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000 đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng/m2

VietJack

Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A

Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho AB trùng Ox, A trùng O khi đó parabol có đỉnh G(2;4) và đi qua gốc tọa độ.

VietJack

Gọi phương trình của parabol là y=ax2+bx+c

Do đó ta có c=0b2a=222a+2b+c=4a=1b=4c=0.

Nên phương trình parabol là y=f(x)=x2+4x

Diện tích của cả cổng là S=04(x2+4x)dx=x33+2x204=32310,67(m2)

Do vậy chiều cao CF=DE=f0,9=2,79(m)

CD=42.0,9=2,2m

Diện tích hai cánh cổng là SCDEF=CD.CF=6,1386,14m2

Diện tích phần xiên hoa là Sxh=SSCDEF=10,676,14=4,53(m2)

Nên tiền là hai cánh cổng là 6,14.1200000=7368000đ

và tiền làm phần xiên hoa là 4,53.900000=4077000đ.

Vậy tổng chi phí là 11445000 đồng.


Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x31=y32=z+21; d2:x53=y+12=z21 và mặt phẳng P:x+2y+3z5=0. Đường thẳng vuông góc với (P), cắt d1 và d2 có phương trình là

Xem đáp án

Chọn C

Gọi  là đường thẳng cần tìm. Gọi M=Δd1; N=Δd2.

Md1 nên M3t;32t;2+t,

Nd2 nên N53s;1+2s;2+s.

MN=2+t3s;4+2t+2s;4t+s, (P) có một vec tơ pháp tuyến là n=1;2;3;

ΔP nên n,MN cùng phương, do đó:

   2+t3s1=4+2t+2s24+2t+2s2=4t+s3s=1t=2M1;1;0  N2;1;3

đi qua M và có một vecto chỉ phương là MN=1;2;3.

Do đó  có phương trình chính tắc là x11=y+12=z3.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f'(x) như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số gx=2fxx12 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

VietJack

Xem đáp án

VietJack

Chọn B

Xét hàm số hx=2fxx12, ta có h'x=2f'x2x1.

h'x=0f'x=x1x=0x=1x=2x=3.

Lập bảng biến thiên:

VietJack

Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm y=h(x) có 2 điểm cực trị. Đồ thị hàm số gx=hx nhận có tối đa 5 điểm cực trị.


Câu 47:

Tập giá trị của x thỏa mãn 2.9x3.6x6x4x2x là ;ab;c. Khi đó a+b+c! bằng

Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện: 6x4x032x1x0.

Khi đó 2.9x3.6x6x4x22.322x3.32x32x12

Đặt t=32x,t>0 ta được bất phương trình 2t23tt122t25t+2t10

t<12t>232x121<32x2xlog32120<xlog322

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: ;log32120;log322

Suy ra a+b+c=log3212+log322=0.

Vậy a+b+c!=1


Câu 48:

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị Cm, với m là tham số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

VietJack

Gọi S1, S2, S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1+S3=S2 là

Xem đáp án

Chọn B

Gọi x1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x43x2+m=0, ta có m=x14+3x12(1).

S1+S3=S2 và S1=S3 nên S2=2S3 hay 0x1fxdx=0.

0x1fxdx=0x1x43x2+mdx=x55x3+mx0x1=x155x13+mx1=x1x145x12+m.

Do đó, x1x145x12+m=0x145x12+m=0(2).

Từ (1) và (2), ta có phương trình x145x12x14+3x12=04x14+10x12=0x12=52.

Vậy m=x14+3x12=54.


Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn z1i+z32i=5. Giá trị lớn nhất của z+2i bằng:

Xem đáp án

Chọn B

Gọi z=x+yi,x,y.

Khi đó z1i+z32i=5 x1+y1i+x3+y2i=5(1).

Trong mặt phẳng Oxy, đặt A1;1;B3;2; Ma;b.

Số phức z thỏa mãn (1) là tập hợp điểm M(a;b) trên mặt phẳng hệ tọa độ Oxy thỏa mãn MA+MB=5.

Mặt khác AB=312+212=5 nên quỹ tích điểm M là đoạn thẳng AB.

Ta có z+2i=a+b+2i. Đặt N(0;-2) thì z+2i=MN.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên đường thẳng AB.

Phương trình AB:x2y+1=0.

Ta có H(-1;0) nên hai điểm A,B nằm cùng phía đối với H.

Ta có AN=12+32=10BN=32+2+22=5.

Vì M thuộc đoạn thẳng AB nên áp dụng tính chất đường xiên và hình chiếu ta có ANMNBN=5.

Vậy giá trị lớn nhất của z+2i bằng 5 đạt được khi MB3;2, tức là z=3+2i.


Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y12+z12=9 và Mx0;y0;z0S sao cho A=x0+2y0+2z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0+y0+z0 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Tacó: A=x0+2y0+2z0x0+2y0+2z0A=0 nên MP:x+2y+2zA=0,

do đó điểm M là điểm chung của mặt cầu (S) với mặt phẳng (P).

Mặt cầu (S) có tâm I2;1;1 và bán kính R=3.

Tồn tại điểm M khi và chỉ khi dI,PR|6A|333A15

Do đó, với M thuộc mặt cầu (S) thì A=x0+2y0+2z03.

Dấu đẳng thức xảy ra khi M là tiếp điểm của P:x+2y+2z+3=0 với (S) hay M là hình chiếu của I lên (P). Suy ra Mx0;y0;z0 thỏa: x0+2y0+2z0+3=0x0=2+ty0=1+2tz0=1+2tt=1x0=1y0=1z0=1

Vậy x0+y0+z0=1


Bắt đầu thi ngay