Thứ bảy, 20/04/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 24)

  • 27230 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?

Xem đáp án

Chọn D

Giả sử số tự nhiên cần tìm có dạng abc¯.

Do a0 nên có 9 cách chọn chữ số a. Hai chữ số b và c có A92 cách chọn.

Vậy có 9.A92  số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau


Câu 2:

Cho cấp số cộng un, biết u1=6u3=2. Giá trị của u8 bằng

Xem đáp án

Chọn D

Từ giả thiết u1=6u3=2 suy ra ta có: u2=u1+u32=2d=u2u1=26=4.

Vậy u8=u1+7d=22.


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

VietJack

Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm

Xem đáp án

Chọn D

Căn cứ vào bảng biến thiên ta có

f'x<0, x0;3 và f'(x)>0, x3;+suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x=3.

f'(x)>0, x;0 và f'(x)<0, x0;3 suy ra hàm số đạt cực đại tại x=0.


Câu 6:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=5x+32x1 là

Xem đáp án

ChọnC

Ta có :

limx±5x+32x1=limx±5+3x21x=52 nên đường thẳng y=52 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

limx12+5x+32x1=+, limx125x+32x1=  nên đường thẳng x=12 là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số.

Vậy độ thị hàm số đã cho có tất cả  đường tiệm cận


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Đồ thị đã cho có hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d nên loại phương án B và C.

Dựa vào đồ thị, ta có limx+y=+a>0 nên loại phương án A


Câu 8:

Đồ thị của hàm số y=x32x1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

Xem đáp án

Chọn C

Để tìm tọa độ của giao điểm với trục hoành, ta cho y=0x32x1=0x3=0x=3.


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log5125a bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: log5125a=log5125log5a=3log5a


Câu 10:

Với x>0, đạo hàm của hàm số y=log2x là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: y'=log2x'=1x.ln2


Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý , a74 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có anm=anm với mọi a>0 và m,n+.


Câu 12:

Nghiệm dương của phương trình 7x2+1=16807 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 7x2+1=168077x2+1=75x24=0x=2x=2


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log2x3=3 là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: log2x3=3log2x3=log223x3=23x=11.


Câu 14:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=5x42 là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: fxdx=5x42 dx=x52x+C


Câu 15:

Cho hàm số f(x)=sin2x. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Áp dụng công thức: sinax+bdx=1acosax+b+C.

Ta có: fxdx=sin2x dx=12cos2x+C.


Câu 16:

Nếu 12fxdx=3 và 13fxdx=1 thì 23fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có:

13fxdx=12fxdx+23fxdx

23fxdx=13fxdx12fxdx

23fxdx=13=4.


Câu 17:

Tích phân 12xx+2 dx bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 12xx+2 dx12x2+2x dx=x33+x221=163


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=2-3i là:

Xem đáp án

Chọn B

Phương pháp: Cho số phức z=a+bi  a,b. Số phức liên hợp của số phức z là z¯=abi.

Ta có: Số phức liên hợp z¯ của số phức z=2-3i là z¯=2+3i


Câu 19:

Cho hai số phức z=2+3i và w=5+i. Số phức z+iw bằng

Xem đáp án

Chọn B

 Ta có z+iw=2+3i+i5+i=1+8i.


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9-5i có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn D

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9-5i có tọa độ là (9;5).


Câu 21:

Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Chiều cao đáy của khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5 là  h=3VB=54.


Câu 22:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước  5; 7; 8 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng V=a.b.c=280.


Câu 23:

Một khối nón tròn xoay có chiều cao h=6cm và bán kính đáy r=5cm. Khi đó thể tích khối nón là:

Xem đáp án

Chọn D

Thể tích khối nón: V=13π.52.6=50πcm3.


Câu 24:

Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l=6cm và bán kính đường tròn đáy là r=5cm. Diện tích toàn phần của khối trụ là

Xem đáp án

Chọn A

Stp=2SĐáy + SXq=2πr2+2πrl=2πrr+l=110πcm2

Stp=2SĐáy + SXq=2πr2+2πrl=2πrr+l=30πcm2


Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2+y2+z22x4y+4z7=0. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

Xem đáp án

Chọn A

S:x2+y2+z22x4y+4z7=0a=1, b=2, c=-2, d=-7.

Mặt cầu (S) có bán kính R=a2+b2+c2d=4 và có tâm I(1;2;-2).


Câu 27:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+3yz3=0. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D

Thay tọa độ từng điểm vào phương trình mặt phẳng (P) ta thấy chỉ (1;1;1) thỏa mãn


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+3z+2=0 và đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

Xem đáp án

Chọn D

dP nên ud cùng phương nP hay nP=1;2;3 là một vectơ chỉ phương của d


Câu 29:

Hàm số y=x7x+4 đồng biến trên khoảng

Xem đáp án

Chọn C

Tập xác định D=\4.

Ta có y'=11x+42>0, xD.

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ;4 và 4;+.

Hàm số đồng biến trên (1;4).


Câu 30:

Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?

Xem đáp án

Chọn D

Gọi A là biến cố “4 học sinh được gọi có cả nam và nữ”, suy ra A¯ là biến cố “4 học sinh được gọi toàn là nam hoặc toàn là nữ”

Số phần tử của không gian mẫu là nΩ=C254=12650.

Ta có nA¯=C154+C104=1575PA¯=nA¯nΩ=63506.

Vậy xác suất của biến cố A là PA=1PA¯=163506=443506.


Câu 31:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=2x3+3x212x+2 trên đoạn [-1;2] 

Xem đáp án

Chọn D

Ta có y'=6x2+6x12=6x2+x2

y'=0x=11;2x=21;2

Ngoài ra y1=15;y1=5;y2=6 nên M=15


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 7+43a1<743 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 7+43743=1 nên 7+43a1<7437+43a1<7+431

a1<1a<0 (do 7+43>1).


Câu 33:

Cho 24fxdx=10 và 24gxdx=5. Tính I=243fx5gx+2xdx

Xem đáp án

Chọn A

I=324fxdx524gxdx+242xdx=3.105.5+12=17


Câu 34:

Cho số phức z=2-3i. Môđun của số phức 1+iz¯ bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 1+iz¯=1+i2+3i=1+5i

Do đó 1+iz¯=12+52=26.


Câu 35:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=22 và AA'=43 (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng (ABCD) bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Vì ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật nên AA'(ABCD). Do đó góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng (ABCD) là ACA'^.

VietJack

Vì AB=AD=22 nên ABCD là hình vuông có đường chéo AC=AB2=22.2=4.

Tam giác ÂC' vuông tại A và có AA'=43, AC=4 nên tanACA'^=AA'AC=434=3.

Suy ra ACA'^=600. Vậy góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng (ABCD) bằng 600.


Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

Gọi I=ACBD.

Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 4 nên đáy ABCD là hình vuông cạnh AB=4 và hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) là tâm I của hình vuông ABCD.

Do đó, khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng SI

VietJack

Ta có AC=AB2=42IA=12AC=22

Cạnh bên SA=6 và tam giác SAI vuông tại I nên

SI=SA2AI2=62(22)2=368=28=27

Vậy khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng 27.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm là điểm I(2;-3;1) và đi qua điểm M(0;-1;2) có phương trình là:

Xem đáp án

Chọn D

Mặt cầu tâm là điểm I(2;-3;1) và đi qua điểm M(0;-1;2) có bán kính là IM.

Ta có IM=2;2;1r=IM=(2)2+22+12=9=3

Phương trình mặt cầu là: x22+y+32+z12=9.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(-4;1;-3) và B(0;-1;1) có phương trình tham số là:

Xem đáp án

Chọn C

Đường thẳng đi qua điểm A(-4;1;-3) và B(0;-1;1) có vectơ chỉ phương là

AB=4;2;4=22;1;2

Phương trình tham số của đường thẳng (AB) đi qua điểm B(0;-1;1) và có vectơ chỉ phương u=12AB=124;2;4=2;1;2 là x=2ty=1tz=1+2t.


Câu 39:

Cho hàm số f(x), đồ thị hàm số y=f'(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=fx2 trên đoạn [-5;3] bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

g'x=012f'x2=0x2=2x2=1x=4x=2.

g'x<0f'x2<0x2<2x<4.

Bảng biến thiên

VietJack

Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) trên [-5;3] bằng g4=f2.


Câu 40:

Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên x thỏa mãn 3x+213ylnx0?

Xem đáp án

Chọn C

 Điều kiện: x>0xeyy0

+ Trường hợp 1: 3x+1130ylnx<0x3x>eye0=1x

+ Trường hợp 2: 3x+1130ylnx>0x3x<ey

Kết hợp điều kiện x>0;  eye0=1. Ta có 0<x<ey

Để có không quá 148 số nguyên x thì 1ey1490yln1495,004

y0;1;2;3;4;5. Có 6 số nguyên y.


Câu 41:

Cho hàm số fx=x24x1   ,x52x6            ,x<5. Tích phân 0ln2f3ex+1.exdx bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có limx5fx=limx5+fx=f5=4 nên hàm số liên tục tại x=5.

Vậy hàm số f(x) liên tục trên R.

Đặt t=3ex+1  exdx=13dt

Đổi cận : x=0t=4; x=ln2t=7      

Khi đó I=1347ftdt=1347fxdx=13452x6dx+57x24x1dx=779.


Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=z+z¯=1?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có Giả sử z=x+yix, yz¯=xyiz+z¯=2x 

Bài ra ta có z=1z+z¯=1x2+y2=12x=1x2+y2=1x=±12

Với x=±1214+y2=1y=±32.

Do đó có 4 số phức thỏa mãn là z1=12+32i, z2=1232iz3=12+32i, z4=1232i 


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=6, AD=3, tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng (SAB), (SAC) tạo với nhau góc α thỏa mãn tanα=34 và cạnh SC=3. Thể tích khối S.ABCD bằng:

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

VS.ABCD=2VS.ABC=2VB.SAC. Kẻ BH vuông góc với AC tại H.

Ta có: AC=3, BH=2, HC=1.

tanα=tanBKH^KH=423.

sinSAC^=KHHA=223cosSAC^=13.

SC2=SA2+AC22AS.AC.cosSAC^SA=2.

SSAC=12SA.AC.sinSAC^=12.2.3.223=22.

Vậy VS.ABCD=2.13.22.2=83.


Câu 44:

Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m2 và cạnh BC=x(m) để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM, trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị  để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Ta có AB.BC=1AB=1BC=1xm.

Gọi r(m) là bán kính đáy hình trụ inox gò được, ta có chu vi hình tròn đáy bằng BC=x(m). Do đó 2πr=xr=x2πm.

Như vậy BM=2r=xπAM=ABBM=1xxπm.

Thể tích khối trụ inox gò được là V=πr2h=π.x2π2.1xxπ=14π2xπx2.

Xét hàm số fx=xπx2 với x>0.

f'x=π3x2; f'x=0x=π3;

f'x>0x0;π3 và f'x<0xπ3;+.

Bởi vậy f(x) đồng biến trên khoảng 0;π3 và nghịch biến trên khoảng π3;+.

Suy ra max0;+fx=fπ3=2π3π9Vmaxfxmaxx=π31,02m.


Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(3;3;1), B(0;2;1) và mặt phẳng P:x+y+z7=0. Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A,B có phương trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là α:3x+y7=0.

Đường thẳng cần tìm d cách đều hai điểm A,B nên d thuộc mặt phẳng (α)

Lại có dP, suy ra d=Pα hay d:x+y+z7=03x+y7=0. Chọn x=t ta được z=2ty=73t.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f(0)=0. Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Hàm số gx=fx2x2 có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn C

Đặt hx=fx2x2h0=0.

Ta có h'x=2xf'x22x=0x=0f'x2=1.

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số t=f'(x) ta có phương trình f'(x)=1 có duy nhất một nghiệm và nghiệm đó dương. Gọi x0 là nghiệm của phương trình f'(x)=1.

Suy ra f'x2=1x2=x0x=±x0.

Ta có y=fx=ax4+bx3+cx2+dx+ef'x=4ax3+3bx2+2cx+d    

limx+f'x=+a>0.

Khi đó hx=fx2x2 là hàm bậc 8 và limx+hx=limx+hx=+

Lập bảng biến thiên của h(x) ta có

VietJack

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số gx=hx có 5 điểm cực trị.


Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m với m>1 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn: mlog5x+3log5m=x3     1

Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện: x>0

Đặt mlog5x+3=u thay vào phương trình (1) ta được: ulog5m=x3x=ulog5m+3.

ulog5m=mlog5u. Từ đó ta có hệ Phương trình u=mlog5x+3x=ulog5m+3.

Xét hàm đặc trưng ft=mt+3 trên .

Do m>1. Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên .

Do đó,flog5x=flog5ux=u.

Vì thế, ta đưa về xét phương trình: x=mlog5x+3x=xlog5m+3x3=xlog5m

log5x3=log5xlog5mlog5x3=log5x.log5mlog5m=log5x3log5x

Do x>0 nên x-3<x nên log5m=log5x3log5x<1m<5.

Suy ra m1<m<5m2,3,4.

Vậy, có 3 giá trị tham số thỏa mãn.


Câu 48:

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d và đường thẳng d:gx=mx+n có đồ thị như hình vẽ. Gọi S1,S2,S3 lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu S1=4 thì tỷ số S2S3 bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

  • Dựa vào đồ thị như hình vẽ, ta có: fxgx=k.xx+2x2.

                                                         gx=x+3

                                                     S1=S2=20kxx+2x2dx=4k

                                                     S2+S3=g0+g2.22=3+5.22=8

S1=4S2=4S3=84=4. Vậy S2S3=1.


Câu 49:

Xét hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=2,1iz2=6 và z1z2=5. Giá trị lớn nhất 2z1+z22021 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Đặt z1=a+bi,z2=c+di với a,b,c,d. Theo giả thiết thì

z1=1a2+b2=4

1iz2=6z2=61i=3c2+d2=3

z1z2=5ac2+bd2=5

Do đó a22ac+c2+b22bd+d2=5ac+bd=1

Ta có 2z1+z2=2a+c+2b+di nên

2z1+z22=2a+c2+2b+d2=4a2+b2+c2+d2+4ac+bd=23

Áp dụng bất đẳng thức z+z'z+z', ta có 2z1+z220212z1+z2+2021=23+2021.


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm C(-1;2;11), H(-1;2;-1) hình nón (N) có đường cao CH=h và bán kính đáy là R=32. Gọi M là điểm trên đoạn CH, (C) là thiết diện của mặt phẳng (P) vuông góc với trục CH tại M của hình nón (N). Gọi (N') là khối nón có đỉnh H đáy là (C). Khi thể tích khối nón (N') lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón (N') có tọa độ tâm I(a;b;c) bán kính là d. Giá trị a+b+c bằng

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Đặt HM=x, 0<x<h. Gọi I,R,r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đáy của nón (N), bán kính đường tròn (C). Khi đó ta có CH=h=12 là chiều cao của (N),R=32.

Khi đó C,I,H thẳng hàng ( I nằm giữa C,H).

Do tam giác ΔCEMΔCQH nên EMQH=CMCHEM=QH.CMCH.

r=EM=FM=Rhxh

Thể tích của khối nón đỉnh O đáy là (C) là

V=13πEM2.HM=13πRhxh2x=13πR2h2hx2x.

Ta có Xét hàm số fx=13πR2h2hx2x, (0<x<h)

f'x=13πR2h2hxh3x; f'x=013πR2h2hxh3xx=h3.

Lập bảng biến thiên ta có

VietJack

Từ bảng biến ta có thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C) lớn nhất khi x=h3

Chú ý: Có thể đánh giá dựa vào

VietJackhx2x=(hx)(hx)x=12(hx)(hx)2x12(hx+hx+2x3)3, 0<x<h

Dấu "=" xảy ra khi ba số (hx)=(hx)=2xx=h3

Khi đó HM=x=h3=4r=R.CMh=R.(hx)h=22=MF

Gọi P là giao điểm của HM với mặt cầu ngoại tiếp nón (N'). Ta có ΔHFP vuông tại F

HF2=HM.HP

HM2+MF2=HM.HP16+222=4.HPHP=6.

d=HI=3=14HCHI=14HCI(1;2;2)

Vậy a+b+c+d=6.


Bắt đầu thi ngay