Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 13)

  • 33502 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang? 

Xem đáp án

Sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang có 5!=120 cách

Chọn D


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên dưới.

VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

Xem đáp án

Từ đồ thị hàm số ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+.

Chọn A


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

VietJack

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x=-1

Chọn A


Câu 5:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

VietJack

Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Dựa vào bảng xét dấu f'(x) ta thấy f'(x) đổi dấu 4 lần khi đi qua các giá trị -2,1,2,3 nên hàm số f(x) có 4 cực trị.

Chọn D


Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+11x là

Xem đáp án

Ta có:limx±y=limx±3x+11x=limx±3+1x1x1=3  nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng y=-3.

Chọn D


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau ?

VietJack

Xem đáp án

 Chọn D

+ Từ đồ thị ta thấy, đây là đồ thị hàm bậc ba với hệ số a>0 loại B

+ Đồ thị đi qua điểm A(2;-3) nên chọn đáp án D.


Câu 9:

Cho các số thực dương a,b thỏa mãn loga=x,  logb=y. Tính P=loga3b5

Xem đáp án

Ta có: P=loga3b5=loga3logb5=3loga5logb=3x5y

Chọn D


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=ax(a>0,a1) là

Xem đáp án

Ta có y'=ax.lna

Chọn A


Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng

Xem đáp án

 Ta có a23=a23

Chọn A


Câu 12:

Nghiệm của phương trình 34x2=81 là

Xem đáp án

 Ta có 34x2=8134x2=34x=32

Chọn B


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log32x=4

Xem đáp án

Điềukiện: x>0.

Ta có: log32x=42x=342x=81x=812

Chọn B


Câu 14:

Cho hàm số fx=2x23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: fxdx=2x23dx=2x2dx3dx=23x33x+C.

Chọn A


Câu 15:

Cho hàm số f(x)=sin3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: fxdx=sin3xdx=13sin3xd3x=13cos3x+C.

Chọn C


Câu 16:

Nếu 02fxdx=5 và 02gxdx=3 thì 02fx3gxdx bằng

Xem đáp án

Ta có 02fx3gxdx=02fxdx302gxdx=5+9=14

Chọn A


Câu 17:

Tích phân 0π4cosxdx bằng

Xem đáp án

Ta có 0π4cosxdx=sinx0π4=22

Chọn B


Câu 19:

Cho số phức z=1-2i. Phần ảo của số phức liên hợp với z là 

Xem đáp án

Ta có z¯=12i¯=1+2i.

Phần ảo của z¯ là 2.

Chọn A


Câu 21:

Một hình nón có diện tích đáy bằng 16π (đvdt) có chiều cao h=3. Thể tích hình nón bằng

Xem đáp án

Vì diện tích đáy bằng 16π nên ta có πR2=16π.

Vậy thể tích khối nón là:V=13πR2h=1316π.3=16π (đvtt).

Chọn A


Câu 23:

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:

Xem đáp án

Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V=πr2h

Chọn B


Câu 24:

Một hình nón có bán kính đáy r=4cm và độ dài đường sinh l=5cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

Xem đáp án

Diện tích xung quanh của hình nón Sxq=πrl=20π cm2.

Chọn A


Câu 25:

Trong không gian Oxyz cho ΔABC, biết A(1;-4;2), B(2;1;-3), C(3;0;-2). Trọng tâm G của ΔABC có tọa độ là 

Xem đáp án

Vì G là trọng tâm của ΔABC nên ta có:xG=xA+xB+xC3yG=yA+yB+yC3zG=zA+zB+zC3xG=1+2+33=2yG=4+1+03=1zG=2+3+23=1.

Vậy G2;1;1.

Chọn D


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x22+y+42+z62=25 có tọa độ tâm I là 

Xem đáp án

Mặt cầu S:xa2+yb2+zc2=R2 có tọa độ tâm là I(a;b;c).

Vậy mặt cầu S:x22+y+42+z62=25 có tọa độ tâm là I(2;-4;6).

Chọn A


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:3x2y+z11=0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng α

Xem đáp án

Thay lần lượt 4 điểm M, N, P, Q vào phương trình α:3x2y+z11=0 ta được:

Với M(2;-3;-1), ta có α:3.22.3+111=00=0 (thỏa mãn).

Với N(4;-1;1), ta có α:3.42.1+111=04=0 (không thỏa mãn).

Với P(0;-5;-1), ta có α:3.02.5+111=02=0 (không thỏa mãn).

Với Q(-2;3;11), ta có α:3.22.3+1111=012=0 (không thỏa mãn).

Vậy điểm M2;3;1α.

Chọn B


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(0;2;1)

Xem đáp án

Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là u=BA=1;4;0

Chọn A


Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số lẻ?

Xem đáp án

Ta có nΩ=C102.

Gọi A là biến cố “ Chọn ngẫu nhiên hai số có tổng là số lẻ”.

nA=C51.C51=25 .

PA=nAnΩ=2545=59 .

Chọn C


Câu 31:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

Xem đáp án

Xét hàm số ở đáp án A ta có y'=32x2>0,x;22;+ suy ra hàm số không đồng biến trên . Vậy đáp án A sai.

Xét đáp án B ta có y'=3x23<0,x. Suy ra hàm số nghịch biến trên . Vậy đáp án đúng là B.


Câu 32:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x2+2 trên đoạn [-1;2]. Tính giá trị biểu thức P=M-2m

Xem đáp án

Xét hàm số fx=x33x2+2 trên đoạn [-1;2] ta có:

+ f'x=3x23;f'x=03x23=0x=31;2x=31;2.

+ f1=2;f3=337;f2=2.

Vậy M=337;m=2. Suy ra P=M2m=333.

Chọn D


Câu 33:

Tập nghiệm của bất phương trình log32x2+7x>2

Xem đáp án

* Điều kiện xác định 2x2+7x>0x<72x>0(*)

* Ta có log32x2+7x>22x2+7x>322x2+7x9>0x<92x>1.

* Giao với điều kiện (*) ta được tập nghiệm của BPT đã cho là T=;921;+.

Chọn B


Câu 34:

Cho số phức z=3-2i. Phần thực của số phức w=izz¯ là 

Xem đáp án

Ta có: z¯=3+2iw=izz¯=i32i3+2i=1+i.

Vậy số phức w=izz¯ có phần thực là -1.

Chọn C


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

Xem đáp án

VietJack

+) IC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (ABCD)

 góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là SCI^.

I là trung điểm AB của tam giác đều SAB nên SI=SB2IB2=a2a22=a32.

Tam giác BIC vuông tại B nên IC=BC2+IB2=a2+a22=a52.

Tam giác SIC vuông tại I nên tanSCI^=SIIC=35=155.

Chọn B


Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng

Xem đáp án

VietJack

Ta có: dB;SCD=2dO;SCD=2.OH=2.OI.OSOI2+OS2.

OI=2a2=aOS=a3

Do đó: dB;SCD=a3.

Chọn C


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(2;-3;1) và đi qua điểm A(6;1;3) có phương trình là

Xem đáp án

Mặt cầu tâm I và đi qua A có bán kính R=IA=622+1+32+312=6.

Phương trình mặt cầu: x22+y+32+z12=36x2+y2+z24x+6y2z22=0.

Chọn B


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A(-1;1;3) và vuông góc với mặt phẳng P:6x+3y2z+18=0 có phương trình tham số là

Xem đáp án

Đường thẳng cần tìm đi qua A(-1;1;3) và nhận vectơ pháp tuyến của (P) là nP=6;3;2 làm vectơ chỉ phương.

Phương trình đường thẳng là x=1+6ty=1+3tz=32t.

Chọn A


Câu 39:

Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y=f'(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số gx=fx22x2 trên đoạn [-1;2] lần lượt là

VietJack

Xem đáp án

Xét hàm số gx=fx22x2 với x1;2x2[0;4]

Ta có: g'x=2x.f'x24x=2xf'x22.

g'x=0x=0f'x2=2x=0x2=0x2=4x=0x=21;2x=2.

Với x2[0;4] thì f'x22f'x220.

Bảng biến thiên của g(x)

VietJack

So sánh: f(1)-2 với f(4)-8

VietJack

Hình phẳng (H) giới hạn bởi: y=f'(x), y=2, x=1, x=4 có diện tích là S.

S=14f'x2.dx=14f'x2.dx=fx2x14=f48f12.

S>0f48f12>0f48>f12.

Vậy: min[1;2]gx=f0 và max[1;2]gx=f48.

Chọn A


Câu 40:

Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên dương m sao cho có đúng 5 cặp số nguyên (x;y) thoả mãn 0xm và log33x+62y=9yx2

Xem đáp án

Ÿ Ta có:

log33x+62y=9yx22log3x+2+14y=32yx

x+2+2log3x+2=9y+4y3log3x+2+2log3x+2=32y+2.2y

Ÿ Xét hàm số ft=3t+2t trên .

Ta có f't=3tln3+2>0t, suy ra f(t) đồng biến trên .

Từ (1) ta có: flog3x+2=f2y, suy ra log3x+2=2y.

Ÿ Vì 0xm nên log32log3x+2log3m+2log322ylog3m+2.

12log32y12log3m+2.

Do y nguyên dương nên 1y12log3m+2.

Để có đúng 5 cặp số nguyên (x;y) thì 12log3m+2=5m=3102

Vậy m=3102.

Chọn A


Câu 41:

Cho hàm số fx=3x2+6x     khix222x5        khix<2. Tích phân I=ee2f(ln2x)xlnxdx bằng

Xem đáp án

Xét I=ee2f(ln2x)xlnxdx.

Đặt u=ln2xdu=2lnxxdx=2ln2xxlnxdx=2uxlnxdxdxxlnx=du2u.

Đổi cận : x=eu=1x=e2u=4.

Khi đó

I=1214f(u)udu=1214f(x)xdx=1212f(x)xdx+24f(x)xdx=12122x2x5dx+243x2+6xxdx=12122x2x5dx+243x+6dx=12451212x512xdx+3x22+6x24=1245.12ln2x52x12+30=1225ln6+30=1515ln6.

Chọn B


Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|=20212 và z+2021iz¯12021 là số thuần ảo?

Xem đáp án

Gọi số phức z=a+bi  a,b   z¯=abi

Theo đề bài, |z|=20212    a2+b2=20214   1

Xét:

z+2021iz¯12021=zz¯12021z+2021iz¯i=202112021a+bi+2021iabii

=202112021a+2021b+2021a12021b1i         

z+2021iz¯12021 là số thuần ảo 202112021a+2021b=0a=20212b+1

Thế a=20212b+1 vào phương trình (1), ta được: 20214b+12+b2=2021420214+1b2+2.20214b=0

Phương trình này có hai nghiệm.. Vậy có 2 số phức thỏa mãn. 

Chọn C


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SAABC. Mặt phẳng (SBC) cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng (ABC) một góc 30°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

Xem đáp án

VietJack

Gọi I là trung điểm của BC suy ra góc giữa mp (SBC) và mp (ABC) là SIA^=30°.

H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra dA,SBC=AH=a.

Xét tam giác AHI vuông tại H có: AI=AHsin30°=2a.

Xét tam giác SAI vuông tại A có: SA=AI.tan30°=2a3.

Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x, mà AI là đường cao nên: 2a=x32x=4a3.

Diện tích tam giác đều ABC là SABC=4a32.34=4a233.

Vậy VS.ABC=13.SABC.SA=13.4a233.2a3=8a39.

Chọn A


Câu 44:

Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB=4m, ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn (C) (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn, ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB. Biết AF=2m, DAF^=600 và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2,2 triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).

VietJack

Xem đáp án

Theo giả thiết, ta có ΔAFD đều nên FD=2m suy ra ED=1m, EAD^=300EDB^=1200.

Trong tam giác ΔEDB có EB2=DE2+DB22DE.DB.cos1200=7.

Gọi R là bán kính của đường tròn (C) tâm O, áp dụng định lý sin trong tam giác ΔAEB ta có EBsinEAD^=2R, suy ra R=7.

VietJack

Xét tam giác OAB có R=OA=OB=7, AB=4, suy ra cosAOB^=OA2+OB2AB22OA.OB=17.

Khi đó AOB^98,20, suy ra độ dài dây cung (C) xấp xỉ 4,54m.

Vì chiều cao của lan can là 1m và giá kính là 2,2 triệu/m2 nên số tiền ông An phải trả xấp xỉ 9,977,000đ.

Chọn C


Câu 45:

Trong không gian, cho mặt phẳng P:x+3y2z+2=0 và đường thẳng d:x12=y+11=z41. Phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A(1;2;-1), cắt mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là

Xem đáp án

VietJack

Từ giả thiết ta có: CdC1+2t;1t;4+t.

Do C là trung điểm của ABB4t+1;2t4;2t+9.

Ta có : ΔP=BBP4t+1+32t422t+9+2=0t=92.

Suy ra B(-17;5;0). Đường thẳng Δ đi qua hai điểm B và A.

Khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ là BA=18;3;1.

Vậy phương trình tham số của Δ:x=17+18ty=53tz=t.

Chọn D


Câu 46:

Cho hàm số f(x) biết hàm số f''(x) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.

VietJack

Đặt g(x)=2f12x2+fx2+6, biết rằng g(0)>0 và g(2)<0. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=gx.

Xem đáp án

Từ đồ thị hàm số y=f''(x) ta có f''(x)>0,x Hàm số y=f'(x) đồng biến trên .

g'(x)=2x.f'12x22x.f'x2+6=2xf'12x2f'x2+6.

g'(x)=02x=0f'12x2=f'x2+6x=012x2=x2+6x=0x=2x=2.

( do hàm số y=f'(x) đồng biến trên )

Xét g'(x)>0 2xf'12x2f'x2+6>0x>012x2>x2+6x<012x2<x2+6x>22<x<0.

Suy ra g'(x)<0x<20<x<2.

g(x)=2f12x2+fx2+6 là hàm số chẵn trên và có g(2)<0 nên g2=g2=a<0,  g(0)=b>0.

Bảng biến thiên của hàm số g(x):

VietJack

Vậy hàm số y=g(x) có 7 điểm cực trị.

Chọn C


Câu 47:

Có bao nhiêu số nguyên a(a>3) để phương trình loglog3xloga+3=logalog3x3 có nghiệm x>81

Xem đáp án

Xét loglog3xloga+3=logalog3x3 (1)

+ Với x>81, suy ra log3x>4  log3xloga+3>0log3x3>0.

+ Ta có (1)loga.logalog3xloga+3=logalog3x3

logalog3xloga+3loga=logalog3x3

log3xloga+3loga=log3x3.

+ Đặt y=log3xy>4.

Đặt m=loga>0. Ta có phương trình ym+3m=m3 (2).

+ Đặt t=ym+3>0 ta được hệ phương trình tm=y3t=ym+3ym+y=tm+t (3).

+ Xét hàm ft=tm+t với m>0,t>0 có ft=m.tm1+1>0,  t>0.

Suy ra ft=tm+t đồng biến trên khoảng 0;+.

+ Do đó (3) y=ty=ym+3ym=y3m.logy=logy3   m=logy3logy

Với y>4 ta được: 0<logy3logy<1.

Do đó: 0<m=loga<11<a<10.

Do a nguyên và a>3 nên a4;5;6;7;8;9.

Chọn B


Câu 48:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Biết hàm số f(x) đạt cực trị tại hai điểm x1,  x2 thỏa mãn x2=x1+2; fx1+fx2=0 và x1x1+1fxdx=54. Tính L=limxx1fx2xx12

VietJack

Xem đáp án

Giả sử fx=ax3+bx2+cx+da0.

f'x=3ax2+2bx+c=0x=x1x=x2=x1+2.

Suy ra: f'x=3axx1xx2

 f'x=3axx1xx12

f'x=3axx126axx1.

Lấy nguyên hàm hai vế ta có:

fx=axx133axx12+C.

Khi đó fx1=C và     fx2=ax2x133ax2x12+C=8a12a+C=C4a.

fx1+  fx2=0, nên C+C4a=0C=2a.

Suy ra fx=axx133axx12+2a.

Mặt khác x1x1+1fxdx=54  x1x1+1axx133axx12+2adx=54

a4xx14axx13+2axx1x1+1=54a4a+2ax1+12ax1=54a=1.

Do đó: fx=xx133xx12+2.

Vậy L=limxx1fx2xx12=limxx1xx133xx12xx12=limxx1xx13=3.

Chọn C


Câu 49:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=z2=2z1+z2=10. Tìm giá trị lớn nhất của  P=2z1z21+3i+13i

Xem đáp án

Đặt z1=a+bi,z2=c+di với a,b,c,d.

z1=z2=2z12=z22=4a2+b2=c2+d2=4.

Mặt khác (a+c)2+(b+d)2=10

a2+2ac+c2+b2+2bd+d2=10ac+bd=1.

Ta có 2z1z2=(2ac)+(2bd)i nên 2z1z22=(2ac)2+(2bd)2=4(a2+b2)+(c2+d2)4(ac+bd)=162z1z2=4

Áp dụng bất đẳng thức z+z'z+z', ta có

P=2z1z21+3i+13i2z1z21+3i+13i4.2+2=10.

Vậy maxP=10.

Chọn B


Câu 50:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;3;0), B(0;-3;0). Mặt cầu (S) nhận AB là đường kính. Hình trụ (H) là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?

Xem đáp án

VietJack

Bán kính của mặt cầu là R=AB2=3.

Gọi chiều cao của hình trụ là 2h, h>0. Do đó bán kính của hình trụ là r=R2h2=9h2.

Thể tích khối trụ là V=π.r2.2h=π.9h2.2h=π29h29h2.2h2.

      Vπ2.9h2+9h2+2h233=π2.66=12π3.

Dấu đẳng thức xảy ra 9h2=2h2h=3.

Khi đó hình trụ có thể tích lớn nhất là 12π3.

Vậy hai mặt đáy của trụ có phương trình tương ứng là y=3;y=3.

Chọn B


Bắt đầu thi ngay