Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 25)
-
34000 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
Chọn B
Áp dụng quy tắc cộng:
Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là
Câu 2:
Cho cấp số cộng có số hạng tổng quát là . Tìm công sai d của cấp số cộng
Chọn A
Ta có
Suy ra d=3 là công sai của cấp số cộng.
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Chọn A
Trong khoảng (-1;0) đạo hàm y'<0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0).
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
Chọn B
Câu 5:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn D
Vậy hàm số đã cho có đúng 1 cực trị.
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
Chọn D
Tiệm cận ngang: y=3
Tiệm cận đứng:
Câu 7:
Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Chọn A
Ta có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;-1); B(1;1) và C(-1;1)
Xét
Thế tọa độ điểm A(0;-1) thỏa mãn; thế tọa độ điểm B(1;1):
Thế tọa độ điểm C(-1;1) thỏa mãn.
Câu 8:
Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm: .
Vậy có một giao điểm duy nhất.
Câu 11:
Rút gọn
Chọn B
Cách 1: .
Cách 2: MTCT
B1: Nhập biểu thức P và trừ đi 1 đáp án tùy ý
B2: Bấm phím CALC máy hiện a? nhập số dương tùy ý ( chẳng hạn là nhập 2) bấm dấu = nếu kết quả là số 0 thì nhận nếu khác 0 ta nhấn phím mũi tên sang trái để sửa cho đáp án khác và lặp lại quy trình trên cho đến khi có đáp án đúng.
Câu 12:
Tổng các nghiệm của phương trình =81 bằng
Chọn D
Ta có .
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 0.
Câu 13:
Tập nghiệm của phương trình là
Chọn C
Điều kiện x>0.
Ta có
Vì x>0 nên phương trình có nghiệm duy nhất là .
Câu 15:
Cho hàm số f(x)=sinxcosx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Chọn B
Ta có .
Câu 18:
Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của z=2-3i là
Chọn B
Số phức liên hợp là . Do đó tổng cần tìm bằng 5.
Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức , điểm biểu diễn số phức z là
Chọn B.
Ta có: .
Vậy điểm biểu diễn số phức z là M(-1;2).
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA=2a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
Chọn D.
Ta có thể tích khối chóp S.ABCD là .
Câu 22:
Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm,4cm,7cm là
Chọn A.
Ta có thể tích của khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm,4cm,7cm là .
Câu 23:
Cho khối nón có bán kính đáy bằng a và đường cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
Chọn A.
Thể tích khối nón là .
Câu 24:
Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 6, diện tích xung quanh bằng . Bán kính hình tròn đáy của hình trụ đó bằng
Chọn C.
Ta có
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;0;0), B(0;3;4). Độ dài đoạn thẳng AB là:
Chọn D
Ta có: .
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;1;1); B(0;-1;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
Chọn A
Mặt cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và bán kính .
Ta có I(-1;0;1) và .
Vậy phương trình mặt cầu là
Câu 27:
Cho biết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm , B(2;1;0), C(0;1;3). Khi đó a+b+c bằng
Chọn A
Do đi qua 3 điểm nên ta có hệ
Câu 28:
Trong không gian Oxyz cho ba điểm . Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là
Chọn A
Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là
Câu 29:
Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán
Chọn A
Số phần tử không gian mẫu .
Gọi biến cố A: “Ba quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển Toán”.
Ta có .
Xác suất của biến cố A là .
Nhận xét: Có thể dùng biến cố đối .
Câu 31:
Hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;3] lần lượt tại hai điểm và . Khi đó bằng
Chọn D
Tập xác định: .
; .
Ta có: , , .
Do đó, .
Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;3] lần lượt tại hai điểm và .
Câu 32:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
Chọn C
Ta có : .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S=(1;2).
Câu 34:
Cho số phức z=1+2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức .
Chọn B
Ta có
Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức w là 5
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
Chọn A.
AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (ABCD)
Xét vuông tại có .
Câu 36:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. Biết . Khoảng cách từ A' đến mặt phẳng (ABC) bằng
Chọn A
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp .
Do nên .
Xét vuông tại H có .
Câu 37:
Trong không gian Oxyz mặt cầu có tâm I(1;0;2) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:
Chọn B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng
Có R=IH=1, suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(1;3;-2) và song song với đường thẳng có phương trình tham số là:
Chọn A.
Đường thẳng d có VTCP
Vì đường thẳng cần lập song song với d nên có VTCP
Vậy đường thẳng cần lập có phương trình tham số là
Câu 39:
Cho hàm số f(x), đồ thị hàm số y=f'(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] bằng
Chọn C
.
Bảng biến thiên
Giá trị lớn nhất của hàm số g(x) trên [0;2] bằng .
Câu 40:
Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 25 số nguyên x thỏa mãn ?
Chọn B
Điều kiện:
+ Trường hợp 1:
+ Trường hợp 2:
Kết hợp điều kiện: . Ta có :
Để có không quá 25 số nguyên x thì
. Có 31 số nguyên y.
Câu 41:
Cho hàm số f(x) liên tục trên thỏa mãn (m là hằng số). Biết trong đó a,b là các số hữu tỉ. Tính a+b.
Chọn A
Do hàm số liên tục trên nên hàm số liên tục tại
Khi đó ta có
.
Do đó .
Vậy a+b=4.
Câu 42:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ?
Chọn D
Ta có: Gọi z=a+bi.
Ta có:
.
Vậy có một số phức thỏa mãn là z=1+i.
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc ,
và . Khi đó thể tích của khối chóp là
Chọn B
Theo giả thiết ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc nên ; đều suy ra BD=a, , .
Ta có ; ; với suy ra .
Câu 44:
Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm, 70cm, 80cm(các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy ). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?
Chọn C
Đổi: .
Xét tam giác nội tiếp đường tròn đáy có kích thước lần lượt là 0,5m; 0,7m; 0,8m nên bán kính đường tròn đáy của thùng đựng dầu là .
Ta có h=2R
Diện tích hình chữ nhật ban đầu gấp 3 lần diện tích xung quanh của hình trụ.
Vậy .
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng , và mặt phẳng . Biết rằng đường thẳng song song với mặt phẳng d, cắt các đường thẳng , lần lượt tại M, N sao cho ( điểm M có tọa độ ngyên). Phương trình của đường thẳng là
Chọn C
Gọi ( ) , .
. Một vectơ pháp tuyến của của (P) là .
Ta có
Suy ra có một vectơ chỉ phương của và đi qua M(0;1;2).
Vậy phương trình đường thẳng là
Câu 46:
Cho f(x) là hàm số bậc bốn thỏa mãn . Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn D
Từ bảng biến thiên, ta tìm được .
Đặt . Ta có .
,
.
Đặt . Phương trình (*) trở thành: , với
Từ đồ thị ta thấy phương trình , với .
Từ đó, phương trình (*) .
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 5 điểm cực trị.
Câu 47:
Cho các số thực x,y,z thỏa mãn . Có bao giá trị nguyên của z để có đúng hai cặp (x;y) thỏa mãn đẳng thức trên
Chọn B
Ta có .
+ Nếu y=0 thay vào (1) ta được do đó .
+ Nếu
Từ (1)&(2) suy ra .
Đặt . Xét .
Ta có bảng biến thiên
Nhận xét với mỗi giá trị u tương ứng với duy nhất 1 cặp (x;y) thỏa mãn bài toán do đó
Yêu cầu bài toán tương đương
Vì z là số nguyên nên có 211 giá trị thỏa mãn.
Câu 48:
Cho hàm số có đồ thị , với m là tham số thực. Giả sử cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi , , là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để là
Chọn A
Gọi là nghiệm dương lớn nhất của phương trình , ta có .
Vì và nên hay .
Mà .
Do đó, .
Từ (1) và (2), ta có phương trình .
Vậy .
Câu 49:
Xét hai số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của bằng
Chọn B
Đặt với Theo giả thiết thì
Do đó
Ta có nên
Áp dụng bất đẳng thức , ta có ngay
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Xét khối nón (N) có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng và ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB. Khi (N) có thể tích nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) có phương trình dạng . Giá trị a+b+c bằng
Chọn A
Mặt cầu đường kính AB có tâm , bán kính 3.
Gọi H,r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đáy của (N), C là đỉnh của (N).
Khi đó C,I,H thẳng hàng ( I nằm giữa C,H),
Đặt CI=x
đồng dạng nên
nhỏ nhất nhỏ nhất (x>3)
nhỏ nhất , khi đó IC=9 nên
Mặt khác nên C(-1;2;11) hoặc
Vì C có tọa độ nguyên nên C(-1;2;11)
nên H(-1;2;-1)
Mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) đi qua H và nhận làm vectơ pháp tuyến nên phương trình mặt phẳng là z+1=0
Do đó nên a+b+c=1