IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 25)

  • 34000 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng quy tắc cộng:

Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là 8+6+10=24.


Câu 2:

Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un=3n2. Tìm công sai d của cấp số cộng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có un+1un=3n+123n+2=3

Suy ra d=3 là công sai của cấp số cộng.


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Trong khoảng (-1;0) đạo hàm y'<0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0).


Câu 5:

Cho hàm số y=x4x3+3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn D

y'=4x33x2=0x=0 (boi 2)x=34

VietJack

Vậy hàm số đã cho có đúng 1 cực trị.


Câu 7:

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Ta có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;-1); B(1;1) và C(-1;1)

Xét y=2x4+4x21

Thế tọa độ điểm A(0;-1) thỏa mãn; thế tọa độ điểm B(1;1): 1=2.1+4.11

Thế tọa độ điểm C(-1;1) thỏa mãn.


Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x32x2+x12 và trục Ox là

Xem đáp án

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm: x32x2+x12=0x=3.

Vậy có một giao điểm duy nhất.


Câu 9:

Cho a,b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có log(10ab)2=2log(10ab)=2log10+logab=2+2log(ab)

=2(1+loga+logb)=2+log(ab)2.


Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số fx=e2x3.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có f'x=2x3'.e2x3=2.e2x3


Câu 11:

Rút gọn P=a2.1a21,a>0.

Xem đáp án

Chọn B

Cách 1: P=a2.1a21=a2a121=a2a12=a.

Cách 2: MTCT

B1: Nhập biểu thức P và trừ đi 1 đáp án tùy ý

B2: Bấm phím CALC máy hiện a? nhập số dương tùy ý ( chẳng hạn là nhập 2) bấm dấu = nếu kết quả là số 0 thì nhận nếu khác 0 ta nhấn phím mũi tên sang trái để sửa cho đáp án khác và lặp lại quy trình trên cho đến khi có đáp án đúng.


Câu 12:

Tổng các nghiệm của phương trình 3x4-3x2=81 bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 3x43x2=813x43x2=34x43x2=4x2=1x2=4x2=4x=±2.

Vậy tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2=81 bằng 0.


Câu 13:

Tập nghiệm của phương trình log3x+log3(x+2)=2 là

Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện x>0.

Ta có

log3x+log3(x+2)=2log3(x(x+2))=log39x2+2x9=0x=110x=1+10

Vì x>0 nên phương trình có nghiệm duy nhất là x=1+10.


Câu 14:

Cho hàm số fx=2x+1x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 2x+1xdx=2dx+1xdx=2x+lnx+C.


Câu 15:

Cho hàm số f(x)=sinxcosx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có sinxcosxdx=sinxd(sinx)=sin2x2+C.


Câu 16:

Nếu 12fxdx=3 và 612fx3dx=2 thì 14fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có 612fx3dx=3612fx3dx3=324f(t)dt=324f(x)dx.

Suy ra: 24fxdx=23.

Từ đó suy ra 14f(x)dx=12f(x)dx+24f(x)dx=3+23=113.


Câu 17:

Tích phân 1elnxdx bằng

Xem đáp án

Chọn D

1elnxdx=xlnx1e1edx=e(e1)=1


Câu 18:

Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của z=2-3i là

Xem đáp án

Chọn B

Số phức liên hợp là z¯=2+3i. Do đó tổng cần tìm bằng 5.


Câu 19:

Cho hai số phức z1=2i và z2=73i. Tìm số phức z=z1z2.

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có z=z1z2=2i73i=2i7+3i=5+2i


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức 1+iz=3i, điểm biểu diễn số phức z là

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: 1+iz=3iz=3i1+iz=3i1i1+i1iz=12i.

Vậy điểm biểu diễn số phức z là M(-1;2).


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA=2a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

Xem đáp án

Chọn D.

VietJack

Ta có thể tích khối chóp S.ABCD là VS.ABCD=13.SABCD.SA=13.a2.2a=2a33


Câu 22:

Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm,4cm,7cm là 

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có thể tích của khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm,4cm,7cm là V=2.4.7=56cm3.


Câu 23:

Cho khối nón có bán kính đáy bằng a và đường cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A.

VietJack

Thể tích khối nón là V=13πr2h=13πa2.2a=2πa33.


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;1;1); B(0;-1;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: 

Xem đáp án

Chọn A

Mặt cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và bán kính R=AB2.

Ta có I(-1;0;1) và R=AB2=2.

Vậy phương trình mặt cầu là x+12+y2+z12=2


Câu 27:

Cho biết phương trình mặt phẳng P:ax+by+cz13=0 đi qua 3 điểm A1;1;2, B(2;1;0), C(0;1;3). Khi đó a+b+c bằng

Xem đáp án

Chọn A

Do P:ax+by+cz13=0 đi qua 3 điểm A1;1;2,B2;1;0,C0;1;3 nên ta có hệ ab+2c=132a+b=13b+3c=13a=6b=1c=4a+b+c=11


Câu 28:

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;0,B(2;1;3),C0;1;1. Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là

Xem đáp án

Chọn A

   A1;2;0,M1;1;2;AM=0;1;2            

Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là x=1y=2+tz=2t


Câu 29:

Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán

Xem đáp án

Chọn A

Số phần tử không gian mẫu nΩ=C93=84.

Gọi biến cố A: “Ba quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển Toán”.

Ta có nA=C41.C52+C42.C51+C43=74.

Xác suất của biến cố A là PA=nAnΩ=7484=3742.

Nhận xét: Có thể dùng biến cố đối nA¯=C53=10PA=1PA¯=11084=3742.


Câu 31:

Hàm số y=13x352x2+6x+1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;3] lần lượt tại hai điểm x1 và x2. Khi đó x1+x2 bằng

Xem đáp án

Chọn D

Tập xác định: D=.

y'=x25x+6; y'=0x25x+6=0x=21;3x=31;3.

Ta có: y1=296, y2=173, y3=112.

Do đó, max1;3y=173x=2min1;3y=296x=1.

 

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;3] lần lượt tại hai điểm x1=2 và x2=1x1+x2=3.


Câu 32:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 12x2+3x<14.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có : 12x2+3x<1412x2+3x<122x2+3x>2x23x+2<01<x<2.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S=(1;2).


Câu 33:

Cho 12fxdx=2 và 12gxdx=1. Tính I=12x+2fx3gxdx

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: I=12x+2fx3gxdx=x2212+212fxdx312gxdx=32+2.231=172.


Câu 34:

Cho số phức z=1+2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w=2z+z¯.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có

z=1+2iz¯=12i

w=2z+z¯=2(1+2i)+12i=3+2i

Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức w là 5


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2,AD=5. Cạnh bên SA=3 và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn A.

AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng (ABCD)

SC,ABCD=SCA^

Xét ΔSCA vuông tại có SA=3,AC=3tanSCA^=SACA=33SCA^=300.


Câu 36:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. Biết A'A=A'B=A'C=2. Khoảng cách từ A' đến mặt phẳng (ABC) bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC.

Do A'A=A'B=A'C nên A'HABCdA',ABC=A'H.

Xét ΔA'AH vuông tại H có A'A=2,AH=23.232=233A'H=A'A2AH2=263.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz mặt cầu có tâm I(1;0;2) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:

Xem đáp án

Chọn B

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng OyzH0;0;2

Có R=IH=1, suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là x12+y2+z22=1.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(1;3;-2) và song song với đường thẳng d:x22=y1=z+13 có phương trình tham số là:

Xem đáp án

Chọn A.

Đường thẳng d có VTCP ud=2;1;3

Vì đường thẳng cần lập song song với d nên có VTCP u=ud=2;1;3

Vậy đường thẳng cần lập có phương trình tham số là x=1+2ty=3tz=23t.


Câu 39:

Cho hàm số f(x), đồ thị hàm số y=f'(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số gx=f2x1+2x trên đoạn [0;2] bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

g'x=02f'2x1+2=0f'2x1=12x1=12x1=12x1=2x=0x=1x=32.

g'x<0f'2x1>12x1<12x1>2x<0x>32

Bảng biến thiên

VietJack

Giá trị lớn nhất của hàm số g(x) trên [0;2] bằng g32=f2+3.


Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 25 số nguyên x thỏa  mãn 2x+114y2x0?

Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện: x0y2x0y1

+ Trường hợp 1: 2x+1140y2x<0x3x>log2y20x

+ Trường hợp 2: 2x+1140y2x>0x3x<log2y2

Kết hợp điều kiện: x0;  log2ylog21=0. Ta có : 0x<log2y2

Để có không quá 25 số nguyên x thì 1log2y2251log2y52y32

y2;3;...;32. Có 31 số nguyên y.


Câu 41:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  thỏa mãn  fx=x+m   ,x0e2x        ,  x<0 (m là hằng số). Biết 12fxdx=a+be2 trong đó a,b là các số hữu tỉ. Tính a+b.

Xem đáp án

Chọn A

Do hàm số liên tục trên nên hàm số liên tục tại x=0limx0fx=limx0+fx=f0m=1

Khi đó ta có 12fxdx=10fxdx+02fxdx=10e2xdx+02x+1dx

          =e2x210+x22+x02=12e22+4=9212e2                           .

Do đó a=92;  b=12.

Vậy a+b=4.


Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z1zi=z3iz+i=1?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: Gọi z=a+bia,b.

Ta có:

z1=ziz3i=z+ia12+b2=a2+b12a2+b32=a2+b+122a+1=2b+16b+9=2b+1a=1b=1.

Vậy có một số phức thỏa mãn là z=1+i.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc BCA^=30°,

SOABCD và SO=3a4. Khi đó thể tích của khối chóp là

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Theo giả thiết ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc BCA^=30° nên BCD^=60°; ΔBCD đều suy ra BD=a, CO=a32, AC=2CO=a3.

Ta có SABCD=12AC.BD; =12.a.a3=a232; VS.ABCD=13SO.SABCD với SO=3a4 suy ra VS.ABCD=133a4a232=a338


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d:x+11=y+12=z11, d':x+12=y31=z12 và mặt phẳng P:2x+y+z3=0. Biết rằng đường thẳng Δ song song với mặt phẳng d, cắt các đường thẳng d1, d2 lần lượt tại M, N sao cho MN=11 ( điểm M có tọa độ ngyên). Phương trình của đường thẳng Δ là

Xem đáp án

Chọn C

Gọi M1+a;1+2a;1+ad ( a) , N1+2b;3b;12bd'.

MN=2ba;b2a+4;2ba. Một vectơ pháp tuyến của của (P) là n=2;1;1.

Ta có Δ//PMN.n=05a+b+4=0b=5a4MN=9a8;7a+8;11a+8  MN=11251a2432a+192=11251a2432a+181=0a=1             a=181251(l)

Suy ra  có một vectơ chỉ phương của u=MN=1;1;3 và Δ đi qua M(0;1;2).

Vậy phương trình đường thẳng Δ là x1=y11=z23.


Câu 46:

Cho f(x) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f0=1ln2. Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Hàm số gx=fx2x2+2x2ln2 có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn D

Từ bảng biến thiên, ta tìm được f'x=34x3+94x52.

Đặt hx=fx2x2+2x2ln2. Ta có h0=f0+1ln2=0.

h'x=2xf'x22x+2x2x2=2xf'x2+12x2,

h'x=0x=0f'x2=2x21  (*).

Đặt t=x2,  t0. Phương trình (*)  trở thành: f't=ut, với ut=2t1

VietJack

Từ đồ thị ta thấy phương trình f't=utt=t0, với t0<1.

Từ đó, phương trình (*) x2=t0x=±t0.

Bảng biến thiên

VietJack

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số gx=hx có 5 điểm cực trị.


Câu 47:

Cho các số thực x,y,z thỏa mãn log32x2+y2=log7x3+2y3=logz. Có bao giá trị nguyên của z để có đúng hai cặp (x;y) thỏa mãn đẳng thức trên

Xem đáp án

Chọn B

Ta có log32x2+y2=log7x3+2y3=logz=t2x2+y2=3t       1x3+2y3=7t       2z=10t                                  3.

+ Nếu y=02x=7t3 thay vào (1) ta được 2.72t3=3tt=log34932 do đó z=10log34932.

+ Nếu y0

Từ (1)&(2) suy ra 2x2+y23=27tx3+2y32=49tx3+2y322x2+y23=4927txy3+222xy2+123=4927t,*.

Đặt xy=u,u23. Xét fu=u3+222u2+13f'u=6uu3+2u42u2+14=0u=0u=23u=4.

Ta có bảng biến thiên

VietJack

Nhận xét với mỗi giá trị u tương ứng với duy nhất 1 cặp (x;y) thỏa mãn bài toán do đó 

Yêu cầu bài toán tương đương 184927t<40<4927t<43310log492718z<10log492740<z<10log4927433

Vì z là số nguyên nên có 211 giá trị thỏa mãn.


Câu 48:

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị Cm, với m là tham số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

VietJack

Gọi S1, S2, S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1+S3=S2 là

Xem đáp án

Chọn A

Gọi x1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x43x2+m=0, ta có m=x14+3x12(1).

S1+S3=S2 và S1=S3 nên S2=2S3 hay 0x1fxdx=0.

0x1fxdx=0x1x43x2+mdx=x55x3+mx0x1=x155x13+mx1=x1x145x12+m.

Do đó, x1x145x12+m=0x145x12+m=0(2).

Từ (1) và (2), ta có phương trình x145x12x14+3x12=04x14+10x12=0x12=52.

Vậy m=x14+3x12.


Câu 49:

Xét hai số phức z1;z2 thỏa mãn z1=1;z2=4 và z1z2=5. Giá trị lớn nhất của z1+2z27i bằng

Xem đáp án

Chọn B

Đặt z1=a+bi,z2=c+di với a,b,c,d. Theo giả thiết thì

a2+b2=1, c2+d2=16, (ac)2+(bd)2=5.

Do đó a22ac+c2+b22bd+d2=5ac+bd=6.

Ta có z1+2z2=(a+2c)+(b+2d)i nên

z1+2z2=(a+2c)2+(b+2d)2=a2+b2+4(c2+d2)+4(ac+bd)=89.

Áp dụng bất đẳng thức z+z'z+z', ta có ngay

z1+2z27iz1+2z2+7i=7+89


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;0),  B(3;1;4) và đường thẳng Δ:x21=y+11=z23. Xét khối nón (N) có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng Δ và ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB. Khi (N) có thể tích nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) có phương trình dạng ax+by+cz+1=0. Giá trị a+b+c bằng

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Mặt cầu đường kính AB có tâm I(1;2;2), bán kính 3.

Gọi H,r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đáy của (N), C là đỉnh của (N).

Khi đó C,I,H thẳng hàng ( I nằm giữa C,H), IH=IK=3

Đặt CI=x

ΔCIK đồng dạng ΔCMH nên IKMH=CKCHr=HM=IK.CHCK=3(x+3)x29

V(N)=13πr2.CH=13π3x+3x292.(x+3)=3πx+32x3

V(N) nhỏ nhất f(x)=x+32x3=x2+6x+9x3 nhỏ nhất (x>3)

f'(x)=x26x27x3

f'(x)=0x=3x=9

V(N) nhỏ nhất x=9, khi đó IC=9 nên C(S):(x+1)2+(y2)2+(z2)2=81

Mặt khác CΔ nên C(-1;2;11) hoặc C4311;3211;4111

Vì C có tọa độ nguyên nên C(-1;2;11)

IH=13IC nên H(-1;2;-1)

Mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) đi qua H và nhận IH=(0;0;3) làm vectơ pháp tuyến nên phương trình mặt phẳng là z+1=0

Do đó a=0,b=0,c=1 nên a+b+c=1


Bắt đầu thi ngay