Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 21)

  • 33500 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh cuả nó được chọn từ 8 đỉnh trên? 

Xem đáp án

Chọn D

Mỗi tam giác ứng với một tổ hợp chập 3 của 8. Ta có số tam giác là: C83=56.


Câu 2:

Cho cấp số cộng -2, x, 6, y.  Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

Xem đáp án

Chọn A

Trong một cấp số cộng, ta có uk=uk1+uk+12, k2.

Suy ra: x=2+626=x+y2x=2y=10.


Câu 3:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D

Từ bảng biến thiên suy ra, y'<0 khi x4;1x1;2. Chọn đáp án D


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) có f'x=xx+12021. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn C

Phương trình f'x=0xx+12021=0x=0x=1.

Do f'(x) có hai nghiệm phân biệt, một nghiệm đơn và một nghiệm bội lẻ, f'(x) đổi dấu qua hai nghiệm này nên hàm số có hai điểm cực trị.


Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+1 là đường thẳng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có : limx2x1x+1=2 và limx+2x1x+1=2.

Suy ra đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


Câu 8:

Số giao điểm của đường cong C:y=x32x+1 và đường thẳng d:y=x-1 là

Xem đáp án

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là:

x32x+1=x1x33x+2=0x=2x=1.

Do đó, số giao điểm của đồ thị  và đường thẳng d là 2.


Câu 9:

Cho logab=2. Giá trị của logaa3b bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có : logaa3b=logaa3+logab=3+2=5.


Câu 10:

Hàm số fx=22xx2 có đạo hàm là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có tập xác định của hàm số là D=R.

fx=22xx2f'x=22xx2.ln2.2xx2'=22xx2.ln2.22x=(1x).21+2xx2.ln2.


Câu 11:

Cho x>0. Biểu thức P=xx5 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Với x>0 ta có: P=xx5=x.x15=x1+15=x65, chọn B


Câu 12:

Tập nghiệm của phương trình 2x2x4=116 là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 2x2x4=1162x2x4=24x2x4=4x2x=0x=0x=1.

Vậy tập nghiệm phương trình là S=0;1.


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log0,4x3+2=0 là

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: log0,4x3+2=0log0,4x3=2x3=0,42x=374.


Câu 14:

Hàm số fx=x43x2 có họ nguyên hàm là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: x43x2dx=x55x3+C.


Câu 15:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: e2xdx=12e2x+C.


Câu 16:

Cho 01fx2gxdx=12 và 01gxdx=5.  Khi đó 01fxdx bằng 

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 01fx2gxdx=01fxdx201gxdx=1201fxdx=22.


Câu 17:

Giá trị của 0π2sinxdx bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có 0π2sinxdx=cosx0π2=1. 


Câu 18:

Cho số phức z=-12+5i. Môđun của số phức z¯ bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có z¯=z=(12)2+52=169=13


Câu 19:

Cho hai số phức z1=3+4i và z2=2+i. Số phức z1.z2 bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có z1.z2=3+4i2+i=6+3i+8i+4i2=6+3i+8i4=2+11i


Câu 20:

Số phức nào có biểu diễn hình học là điểm M trong hình vẽ dưới đây ?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Điểm M(-2;1) là điểm biểu diễn của số phức z=-2+i


Câu 21:

Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó bằng

Xem đáp án

Chọn B

Khối chóp có diện tích đáy là B=22=4 và chiều cao là h=6.

Vậy thể tích của khối chóp là V=13B.h=13.4.6=8


Câu 22:

Một khối lập phương có thể tích bằng 64cm2. Độ dài mỗi cạnh của khối lập phương đó bằng

Xem đáp án

Chọn A

Giả sử khối lập phương có độ dài mỗi cạnh bằng a.

Ta có a3=64. Suy ra a=4.


Câu 23:

Một hình nón có bán kính đáy r=4 và độ dài đường sinh l=5. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

Xem đáp án

Chọn C

Diện tích xung quanh của hình nón đó là: Sxq=πrl=π.4.5=20π.


Câu 24:

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là

Xem đáp án

Chọn C

Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V=πr2h.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-1;1) và B(4;3;1). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn B

Trung điểm I của đoạn AB có tọa độ là: xI=2+42=3, yI=1+32=1, zI=1+12=1.


Câu 26:

Trong không gian Oxyz mặt cầu S:x+12+y2+z2=16 có bán kính bằng

Xem đáp án

Chọn B

Phương trình mặt cầu có dạng: xa2+yb2+zc2=R2 nên R2=16 do đó R=4


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(3;2;-1)? 

Xem đáp án

Chọn D

Thay tọa đ ộ của điểm M vào các phương trình để kiểm tra


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng đi qua gốc tọa độ O và điểm M(3;-1;2)?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có OM=3;1;2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng qua hai điểm O, M.


Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng

Xem đáp án

Chọn D

Trong 13 số nguyên dương đầu tiên có 7 số lẻ và 6 số chẵn. Do đó xác suất cần tìm là C72C132=726.


Câu 30:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?

Xem đáp án

Chọn C

y=x3+1y'=3x20,x. Suy ra hàm số nghịch biến trên R


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+1<32 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 2x2+1<322x2+1<25x2+1<5x2<42<x<2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=(-2;2).


Câu 33:

Nếu 145fx3dx=5 thì 14fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 145fx3dx=514fxdx3x14=514fxdx15

145fx3dx=5514fxdx15=514fxdx=4


Câu 35:

Cho hình hình lập phương ABCDA'B'C'D' có cạnh là a3 (tham khảo hình bên dưới). Tính côsin của góc giữa đường thẳng  và đáy (ABCD)

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có BD là hình chiếu của BD' lên (ABCD)

BD',ABCD^=BD',BD^=DBD'^cosBD',ABCD^=cosDBD'^=BDBD'=a63a=63.


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2yz+5=0. Phương trình mặt cầu có tâm I(-1;1;-2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D.

Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (P)R=dI,P=22+2+522+22+12=1.

S:x+12+y12+z+22=1.


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm A3;2;1,B4;1;0 có phương trình chính tắc là

Xem đáp án

Chọn A

Đường thẳng d đi qua điểm A(-3;2;1) và có vectơ chỉ phương là u=AB=7;1;1.

d:x+37=y21=z11.

 


Câu 39:

Cho f(x) là hàm số liên tục trên , có đạo hàm f'(x) như hình vẽ bên dưới. Hàm số y=fx+x22x có giá trị nhỏ nhất trên [0;1] là

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Đặt hx=fx+x22x. Ta có h'x=f'x+x1

VietJack

h'x=0f'x=x+1x=x1   (x1<0)x=0x=x2  (0<x2<1)x=1 (hình vẽ)

Ta có bảng biến thiên trên [0;1] của h(x):

VietJack

Vậy giá trị nhỏ nhất của h(x) trên [0;1] là h(1) hoặc h(2)

Mặt khác, dựa vào hình ta có:

0x2f'x+x1dx<x21f'x+x1dx0x2h'xdx<x21h'xdxhx2h0<hx2h1h1<h0

Vậy giá tị nhỏ nhất của h(x) trên [0;1] là h1=f112.


Câu 40:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình 17lnx2+2x+m172ln2x1<0 chứa đúng ba số nguyên

Xem đáp án

Chọn D

Điều kiện xác định: x2+2x+m>02x1>0x>12m>54x12;+.

17lnx2+2x+m172ln2x1<0

17lnx2+2x+m<172ln2x1

lnx2+2x+m>2ln2x1

x2+2x+m>2x12m>3x26x+1. Đặt gx=3x26x+1.


Câu 41:

Cho hàm số fx=x2+2x1  khi  x2x+5  khix>2. Tính I=0e41xx2+1.flnx2+1dx.

Xem đáp án

Chọn A

   Với x<2, ta có fx=x2+2x1 là hàm đa thức nên liên tục trên ;2.

   Với x>2, ta có fx=x+5 là hàm đa thức nên liên tục trên 2;+.

Ta có limx2fx=limx2x2+2x1=7

limx2+fx=limx2+x+2=7; f(2)=7.

Do đó limx2+fx=limx2fx=f2 nên hàm số liên tục tại x=2.

Khi đó hàm số đã cho liên tục trên .

Đặt t=lnx2+1dt=2xdxx2+1xdxx2+1=dt2.

Đổi cận:

Với x=0 ta có t=0

Với x=e41 ta có t=4

Khi đó I=1204ftdt=1204fxdx=1202x2+2x1dx+24x+5dx

=12x33+x2x20+x22+5x42=12143+16=313


Câu 42:

Xét các số phức z thỏa mãn z+2z2i là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng

Xem đáp án

Chọn B

Đặt z=a+bi,a,b. Gọi M(a;b) là điểm biểu diễn cho số phức z.

Có w=z+2z2i=a+2+bia+b2i=a+2+biab2ia2+b22

=aa+2+bb2+a+2b2+abia2+b22

 

w là số thuần ảo aa+2+bb2=0   1a2+b220

1a2+b2+2a2b=0.

Suy ra M thuộc đường tròn tâm I(-1;1), bán kính R=2.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30°. Thể tích của khối chóp đó bằng

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

BCSA và BCAB nên BCSAB. Từ đó SC,SAB^=SC,SB^=BSC^=30°

Trong tam giác SCB, ta có tan30°=aSBSB=a3 ; SA=SB2AB2=a2

Vậy thể tích khối chóp là VSABCD=13SA.SABCD=a323


Câu 44:

Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1m2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu. 

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Bán kính mặt cầu là R=20cm; bán kính đường tròn phần chỏm cầu là r=10cm.

Theo hình vẽ ta có sinα=1020=12α=300.

Diện tích phần làm kính là: S=3602.30360.4π.202=4000π3cm2.

Xét hình nón đỉnh là tâm mặt cầu, hình tròn đáy có bán kính bằng r=10cm;l=R=20cmh=202102=103cm

Thể tích phần chỏm cầu bằng

 Vchomcau=2.30360.43πR313πr2.h=16000π91000π33cm3

Vậy số tiền ông An cần mua vật liệu là: 4000π3.150+16000π91000π33.1001.005.000


Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(0;-1;2) và hai đường thẳng d1:x11=y+21=z32, d2:x+12=y41=z24. Phương trình đường thẳng đi qua M, cắt cả d1 và d2 là :

Xem đáp án

Chọn C

Gọi  là đường thẳng cần tìm.

Phương trình tham số của đường thẳng d1:x=1+ty=2tz=3+2t

Phương trình tham số của đường thẳng d2:x=1+2ty=4tz=2+4t

Δd1=At1+1;t12;2t1+3; Δd2=B2t21;t2+4;4t2+2.

MA=t1+1;t11;2t1+1; MB=2t21;t2+5;4t2.

Ta có: M,A,B thẳng hàng MA=kMBt1+1=k2t21t11=kt2+52t1+1=4kt2t1=72k=12kt2=2t1=72t2=4.

MB=9;9;16.

Đường thẳng Δ đi qua M(0;-1;2), một VTCP là u=9;9;16 có phương trình là: Δ:x9=y+19=z216.


Câu 46:

Cho f(x) là hàm số bậc ba. Hàm số f'(x) có đồ thị như sau:

VietJack

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fex+1xm=0 có hai nghiệm thực phân biệt.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: fex+1xm=0fex+1x=m  1.

Đặt t=ex+1t'=ex>0,x. Ta có bảng biến thiên:

VietJack

Với t=ex+1x=lnt1. Ta có: 1ftlnt1=m  2.

Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1.

Xét hàm số gt=ftlnt1,t>1 ta có:

g't=f't1t1,  g't=0f't=1t1.

VietJack

Dựa vào đồ thị các hàm số y=f'(x) và y=1x1 ta có: f't=1t1t=2.

Ta có bảng biến thiên của hàm số g(t):

VietJack

Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=g(t) và đường thẳng y=m.

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình (2) có hai nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1

m>g2m>f2ln1m>f2.


Câu 47:

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 3x3+m3x3+x39x2+24x+m.3x3=3x+1 có 3 nghiệm phân biệt là

Xem đáp án

Chọn C

3x3+m3x3+x39x2+24x+m.3x3=3x+13x3+m3x3+x33+27+m3x.3x3=3x+13m3x3+x33+m3x+27=33+33x1a=3x;  b=m3x313b+27+b3a3=27.+3a3b+b3=3a+a3

Xét ft=3t+t3f't=3t.ln3+3t20tR

fa=fba=b3x=m3x3m=3x3+3x=x3+9x224x+27

fx=x3+9x224x+27f'x=3x2+18x24f'x=0x=2x=4

VietJack

Dựa vào đồ thị: 7<m<11m8;9;10. Suy ra tổng các giá trị là 27


Câu 48:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1,x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2=x1+2 và fx13fx2=0. Đường thẳng song song với trục Ox và qua điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x0 và x1=x0+1. Tính tỉ số S1S2 ( S1 và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới).

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

+) Gọi fx=ax3+bx2+cx+d, với a>0f'x=3ax2+2bx+c.

+) Theo giả thiết ta có f'x1=f'x2=0f'x=3axx1xx2=3axx1xx12

f'x=3axx126axx1.

fx=f'xdx=axx133axx12+C.

+) Ta có fx13fx2=0fx13fx1+2=0

C38a12a+C=02C+12a=0C=6a.

Do đó fx=axx133axx12+6a.

+) S2 là diện tích hình chữ nhật có cạnh bằng 3 và và fx2=8a12a+6a=2a

+) S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x=x0=x11,x=x2=x1+2, y=fx2=2a và fx=axx133axx12+6a nên suy ra

S1=x11x1+2fx2adx=x11x1+2axx133axx12+4adx

=axx1443axx133+4axx11x1+2=27a4.

Vậy S1S2=278.


Câu 49:

Xét các số phức z1, z2 thỏa mãn z14=1 và iz22=1. Giá trị lớn nhất của z1+2z26i bằng

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Đặt z3=2z2, suy ra P=z1+2z26i=z1(2z2)6i=z1z36i.

z2=12z3 thế vào iz22=112iz32=112iz32.2i=1.2iz34i=2.

Gọi A,B là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z3, z1.

·z34i=2A thuộc đường tròn tâm I(0;4), R3=2.

·z14=1B thuộc đường tròn tâm J(4;0), R1=1.

P=z1z36iz1z3+6i=AB+6IJ+R1+R3+6=42+1+2+6=42+9.

Vậy Pmax=42+9.


Câu 50:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A2;3;1;B1;3;2 và mặt cầu S:x2+y2+z22x4y+2z+3=0. Xét khối nón (N) có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu (S). Khi (N) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) và đi qua hai điểm A,B có phương trình dạng 2x+by+cz+d=0 và y+mz+e=0. Giá trị của b+c+d+e bằng

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-1) và bán kính R=3

Xét khối nón (N) có đỉnh I, bán kính đáy r và chiều cao h ( h là khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng chứa đường tròn đáy) có thể tích là

VN=13πr2h=13πR2h2h=13π3h2h=13π3hh3

Khảo sát hàm fh=3hh3 trên khoảng 0;3 ta được VN max khi h=1

Bài toán quy về lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A,B và cách điểm I một khoảng h=1

Gọi n=a;b;ca2+b2+c20 là vectơ pháp tuyến của mp(P)

Ta có BA=1;0;1n.BA=0a+c=0c=a

Mp (P) đi qua A, với vectơ pháp tuyến n=a;b;a có phương trình là

ax2+by3az+1=0ax+byaz3a3b=0

dI,P=1a+b2a2+b2=1a+b2=2a2+b2a22ab=0a=0a=2b

+ Với a=0c=0mp(P):y3=0

+ Với a=2b, chọn b=1a=2;c=2mp(P):2x+y2z9=0

Vậy b=1;c=2;d=9;e=3b+c+d+e=13


Bắt đầu thi ngay