Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 8)
-
34004 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại .
Câu 2:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình chính tắc là . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng (d)?
Chọn D
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là
Chọn D
Mặt phẳng Oxy đi qua điểm O(0;0;0) và có một vectơ pháp tuyến là .
Do đó, phương trình mặt phẳng (Oxy) có dạng z=0
Câu 4:
Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm
Chọn D
Đồ thị hàm số với trục Oy tại điểm có hoành độ . Vậy đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm A(0;2).
Câu 5:
Cho một hình lăng trụ có diện tích mặt đáy là B, chiều cao bằng h, thể tích bằng V. Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn A
Câu 6:
Gọi A,B lần lượt là điểm biểu diễn hai số phức và Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó M là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
Chọn A
A là điểm biểu diễn số phức .
B là điểm biểu diễn số phức .
M là trung điểm của AB là điểm biểu diễn số phức 1-i.
Câu 7:
Phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng
Chọn A
Ta có: .
Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng .
Câu 8:
Cho a,b là các số thực dương tùy ý và . Đặt . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Chọn D
Ta có: .
Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn B
Ta có .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 13:
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r, độ dài đường cao h là
Chọn A
(chu vi đáy nhân đường cao).
Câu 15:
Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội q=3. Số hạng thứ 5 bằng
Chọn C
Số hạng tổng quát suy ra .
Câu 16:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn B
Căn cứ vào bảng biến thiên của hàm số y=f(x) ta thấy hàm số y=f(x) đồng biến trên các khoảng và nên chọn A
Câu 17:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
Chọn B
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
.
Câu 18:
Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số ?
Chọn B
Do hệ số của dương nên bề lõm hướng lên trên;
Hệ số của và hệ số của trái dấu nên đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
Câu 19:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm . Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn C
Theo bài ra ta có .
Bảng biến thiên của hàm số f(x)
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số f(x) có 2 điểm cực trị.
Câu 21:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;0] bằng
Chọn B
Ta có Xét (do )
Mà
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;0] bằng -1 khi x=-2
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và . tính góc giữa SC và (ABCD)
Chọn B
Góc giữa SC và (ABCD) là góc .
Xét vuông tại B có
Xét vuông tại A có góc .
Câu 25:
Mặt cầu (S) có diện tích bằng , thể tích khối cầu (S) bằng
Chọn B
Diện tích mặt cầu (S): .
Thể tích khối cầu (S) là .
Câu 26:
Cho với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Chọn D
Ta có: và
Do đó , ,b=-1.
Vậy a+2b=0.
Câu 27:
Cho số phức z=-2+i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng tọa độ?
Chọn D
điểm là điểm biểu diễn của số phức w=iz trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 29:
Cho tứ diện ABCD có AB=a, , . Các tam giác ABC, ACD, ABD là các tam giác vuông tại điểm A. Khoảng cách d từ điểm A đến mp (BCD) là
Chọn C
Cách 1:
+) Ta có các tam giác ABC, ACD, ABD là các tam giác vuông tại đỉnh A nên , , hay ABCD là tứ diện vuông đỉnh A.
+) Do đó
.
Cách 2:
+) Do nên .
+) ; ; .
+) Đặt .
+) Lúc đó: .
+) Mà .
Vậy .
Cách 3:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Ta có A(0;0;0), B(0;0;a), , .
Phương trình mặt phẳng .
Suy ra .
Câu 30:
Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ
Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu: .
Gọi A là biến cố 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Số cách chọn 5 học sinh trực nhật toàn nam là: .
Số cách chọn 5 học sinh trực nhật có cả nam và nữ là: .
Xác suất để 5học sinh trực nhật có cả nam và nữ là: .
Câu 31:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và a>0. Giả sử rằng với mọi , ta có f(x)>0 và . Tính .
Chọn A
Từ giả thiết, suy ra .
Đặt . Đổi cận: .
Khi đó .
Suy ra .
Cách trắc nghiệm. Chọn a=2 và f(x)=1 thỏa mãn các điều kiện của bài toán.
Khi đó
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
Chọn A
Vì mặt cầu nhận AB làm đường kính nên có tọa độ tâm I: .
Bán kính .
Suy ra phương trình mặt cầu: .
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?
Chọn A
Ta có ; là hai véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB.
+) Đường thẳng AB đi qua nhận làm véc tơ chỉ phương nên có phương trình
+) Đường thẳng AB đi qua B(0;-1;2) nhận làm véc tơ chỉ phương nên có phương trình
+) Đường thẳng AB đi qua B(-2;3;1) nhận làm véc tơ chỉ phương nên có phương trình
+) Đường thẳng có phương trình có véc tơ chỉ phương (-2;-4;1) (loại).
Nhận xét: Một đường thẳng có thể có nhiều phương trình ở dạng tham số tuỳ thuộc vào việc chọn điểm mà đường thẳng đi qua và vec tơ chỉ phương của nó.
Câu 35:
Một giải thi đấu bóng rổ có 10 đội. Mỗi đội đấu với mỗi đội khác 2 lần, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là
Chọn D
Cứ hai đội đá với nhau lượt đi, lượt về sẽ có hai trận đấu diễn ra nên số trận đấu là: trận
Câu 36:
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=4, AB=6, BC=10 và CA=8. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Chọn C.
Ta có suy ra tam giác ABC vuông tại A,do đó diện tích tam giác ABC là:
Vậy .
Câu 37:
Hàm số có cả cực đại và cực tiểu khi
Chọn A.
. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi y'=0 có hai nghiệm phân biệt. Vậy m<0.
Câu 39:
Giả sử là hai nghiệm phức của phương trình và . Tính .
Chọn B
Gọi .
Ta có:
Ta có:
Ta có:
.
Câu 40:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên thỏa mãn và Tích phân bằng
Chọn C
Đặt . Đổi cận .
Khi đó:
Đặt Đổi cận .
Khi đó :
Câu 41:
Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình .
Chọn A
Điều kiện: x>0.
PT: .
Đặt
PT trở thành .
Xét hàm là hàm đồng biến nên:
(t/m).
Với t=2 thì (t/m). Vậy (theo Viet).
Câu 42:
Cho hàm số , có . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;3] bằng
Chọn A
Tập xác định của hàm số là
Khi a>0 thì , suy ra hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên . Vậy a<0.
Ta có
Nhận xét: Nếu phương trình y'=0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép thì nên hàm số đã cho nghịch biến trên . Khi đó, hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên . Do đó, để hàm số có thì trước hết hàm số phải có 2 điểm cực trị , suy ra và bảng biến thiên của hàm số có dạng:
Từ bảng biến thiên ta có
Với Khi đó,
Từ bảng biến thiên ta suy ra
Câu 43:
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có 7 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
Chọn B
Xét hàm số . Ta có .
Vì hàm số f(x) có 3 điểm cực trị do đó hàm số có 3 điểm cực trị.
Để hàm số có 7 điểm cực trị thì phương trình phải có có 4 nghiệm đơn phân biệt hay
Vì m nguyên dương nên .
Câu 46:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , y=0, x=a,a>0 là . Khi đó giá trị của a bằng
Chọn B
Hoành độ giao điểm cuả hai đồ thị là nghiệm phương trình .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là .
Câu 47:
Ông A dự định sử dụng hết kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hang phần trăm)?
Chọn B
Gọi chiều rộng của bể cá là x(đơn vị: m, x>0).
Ông A dùng hết kính để làm bể cá nên .
Do x>0 và h>0 nên .
Thể tích bể cá .
, .
Bảng biến thiên của V:
Từ BBT suy ra bể cá có thể tích lớn nhất bằng .
Câu 48:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A và , mặt phẳng tạo với đáy một góc . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
Chọn C
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC, ta có nên góc giữa mặt phẳng (A'BC) và mặt phẳng (ABC) là góc .
Ta có .
Do đó .
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;0;0); B(0;3;0); C(0;0;4). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH.
Chọn C
Do tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và H là trực tâm tam giác ABC nên .
Phương trình mặt phẳng (ABC) là , hay .
Vì nên đường thẳng OH có véc-tơ chỉ phương .
Vậy, phương trình tham số của đường thẳng OH là .
Câu 50:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=2BC và . Hình chiếu của A trên các đoạn lần lượt là M,N. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN).
Chọn C
Kẻ đường kính AD của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ta có .
Khi đó hay và , từ đó ta có .
Chứng minh tương tự ta có . Từ đó suy ra , mà . Suy ra .
Ta có . Vậy .