Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 26)

  • 27449 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên  có đạo hàm f'x=xx2x+12x24. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị

Xem đáp án

Chọn C.

f'x=xx2x+12x24=0x=0x=2x=1x=2

Bảng xét dấu f'(x)  

VietJack

Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.


Câu 7:

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

+ Do đây là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án C.

+ Từ đồ thị ta thấy limx+y=+ nên hệ số của x3 dương nên loại đáp án D.

+ Ở đáp án B ta có:

   y=19x313x+1y'=13x213

Suy ra hàm số có hai điểm cực trị nên loại B.

+ Vậy chọn đáp án A.


Câu 8:

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại mấy điểm?

Xem đáp án

Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành:

x42+x2+32=0x42x23=0x2=1x2=3x=±3.

Vậy phương trình có 2 nghiệm nên đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log5125a bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có log5125a=log5125+log5a=3+log5a. 


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=e12x là:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=e12x.12x'=2e12x.


Câu 11:

Với a là số thực tuỳ ý, a53 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Với số thực a ta có a53=a53.


Câu 12:

Tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2=81 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 3x43x2=81x43x2=4x43x24=0x2=1x2=4x2=4x=±2.

Vậy tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2=81 bằng 0


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log32x=2 là:

Xem đáp án

Chọn C

Phương trình: log32x=22x=32x=92.


Câu 14:

Cho hàm số fx=4x3+2021. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: fx dx=4x3+2021dx=x4+2021x+C.


Câu 15:

Cho hàm số f(x)=sin3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: fx dx=13cos3x+C


Câu 16:

Nếu 12fx dx=2 và 13fx dx=7 thì 23fx dx bằng

Xem đáp án

Chọn C

Áp dụng tính chất tích phân ta có: 23fx dx=13fx dx12fx dx=72=9


Câu 17:

Tích phân 0ln3ex dx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 0ln3ex dx=ex0ln3=eln3e0=2.


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=3-4i là:

Xem đáp án

Chọn D

Số phức liên hợp của số phức (a+bi) là (a-bi). Nên z¯=3+4i là số phức liên hợp của số phức z=3-4i.


Câu 19:

Cho hai số phức z1=3+5iz2=68i. Số phức liên hợp của số phức z2-z1

Xem đáp án

Chọn D

Số phức z2z1=68i3+5i=913i.

Vậy số phức liên hợp của số phức z2z1 là -9+13i 


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23+5i có tọa độ là 

Xem đáp án

Chọn A

Số phức liên hợp của số phức 23+5i là số phức 23-5i.

Vậy điểm biểu diễn số phức 23-5i là điểm M(23;-5).


Câu 21:

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có đáy là tam giác đều nên S=2234=3.

Ta có chiều cao bằng một nửa cạnh đáy nên : h=1

Vậy thể tích khối lăng trụ V=S.h=3.


Câu 22:

Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có diện tích đáy bằng 25cm2

Chu vi đáy : P=5.4=20cmh=P2=10cm

Vậy ta có thể tích khối hộp là V=25.10=250cm3


Câu 23:

Công thức tính thể tích V của hình nón có diện tích đáy S=4πR2 và chiều cao h là:

Xem đáp án

Chọn C

Diện tích đáy đường tròn là 4πR2 Bán kính hình nón là 2R.

VNón=13π2R2h=43πR2h.

                  


Câu 24:

Một hình trụ có bán kính R=6cm và độ dài đường sinh l=4cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó

Xem đáp án

Chọn A

Stp=2πR.R+l=2π6.6+4=120πcm2            


Câu 25:

Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC biết A1;1;3,B1;4;0,C3;2;3. Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn C

Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là xG=xA+xB+xC3=1;yG=yA+yB+yC3=1;zG=zA+zB+zC3=0.


Câu 26:

Trong không gian Oxyz mặt cầu S:x+12+y12+z32=9. Tâm I của mặt cầu (S) có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn B

Phương trình mặt cầu là: xa2+yb2+zc2=R2tọa độ tâm I(-1;1;3).


Câu 28:

Trong không gian Oxyz vectơnào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x12=y+11=z2?

Xem đáp án

Chọn D

u2=2;1;2 là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng du1=2;1;2 và u3=4;2;4 cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng d đáp án D sai


Câu 29:

Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3

Xem đáp án

Chọn A

Từ 1 đến 30 có 10 số chia hết cho 3 nên xác suất để chọn được 1 chiếc thẻ mang số chia hết cho 3 là 1030=13.


Câu 30:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: y=x3x+1y'=3x21<0,x nên hàm số đồng biến trên R


Câu 31:

Cho hàm số y=x33x4. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

D=R.

y'=3x23y'=03x23=0x=10;2x=10;2.

Ta có y0=4,y2=2;y1=6.

Vậy M=2,m=6.


Câu 32:

Bất phương trình mũ 5x23x125 có tập nghiệm là

Xem đáp án

Chọn C

5x23x125x23xlog5125x23x+201x2                 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T=[1;2].


Câu 33:

Biết 12fxdx=3, 15fxdx=4. Tính 252fx+xdx

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 15fxdx=4,12fxdx=325fxdx=15fxdx12fxdx=1.

252fx+xdx=225fxdx+25x dx=2.1+x2225=252.


Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn z1+2i=14i. Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z1+2i=14iz=14i1+2iz=14i12i5=7565i

Vậy phần thực của số phức z=752;1.


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là α. Khi đó, tanα nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?  

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Ta có: CDADCDSA  CDSADCDSD.

Do CD=SCDABCDSDSCD,SDCDADABCD,ADCDABCD,SCD^=SD,AD^=SDA^=α.

Xét tam giác SAD: tanSDA^=tanα=SAAD=aa=1


Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm là O và SA=a,  AB=a. Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAD) bằng bao nhiêu ? 

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Ta có : VS.ABCD=AB326=a326VS.AOD=14VS.ABCD=a3224.

Diện tích tam giác SAD là SSAD=a234.

Vậy dO,SAD=3.VSAODSSAD=3.a3324a234=a66


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B1;1;4. Viết phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính 

Xem đáp án

Chọn D

Gọi I là tâm của mặt cầu (S)I là trung điểm của ABI1;0;2.

AB=0;2;4AB=25.

Vậy mặt cầu (S) có tâm I(1;0;-2) và bán kính R=AB2=5.

S:x12+y2+z+22=5.  


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm  M(-2;3;4). Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (Oxy).  

Xem đáp án

Chọn C

Do dOxy Vectơ chỉ phương của (d) là k=0;0;1.

Vậy phương trình d:x=2   y=3z=4+t    t 


Câu 39:

Cho hàm số f(x) đồ thị của hàm số y=f'(x) là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2x1+6x trên đoạn 12;2 bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Đặt t=2x1t0;3, xét hàm số ht=ft+3t+3 trên [0;3].

Ta có h/x=f/x+3, h/t=0t=0t=1t=2.

  h/x>0f/x>3x1;3               

  h/x<0f/x<3x0;1             

Ta có bẳng biến thiên sau

          VietJack     

Ta có min0;3ht=h1=f1+6.


Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa mãn log3xy3x90

Xem đáp án

Chọn A

Ta có log3xy3x90x>03x9       log3xyx2x3y

Nếu 3y<2 thì bất phương trình vô nghiệm ( không thỏa mãn).

Nếu 3y=2y=log320,631 thì bất phương trình có tập nghiệm T=2

( không thỏa mãn vì y nguyên dương).

Nếu 3y>2y>log320,631, khi đó bất phương trình có tập nghiệm T=2;3y

Để mỗi giá trị y, bất phương trình có không quá 2021 nghiệm nguyên x thì 3y2187ylog32187=7.

Kết hợp điều kiện y nguyên dương, 0,631<y7 suy ra có 7 số y thỏa mãn bài toán


Câu 41:

Cho hàm số y=fx=1, y=gx=x. Giá trị I=12minfx;gxdx

Xem đáp án

Chọn C

Xét bất phương trình x>1x>1x<1.

Vậy min1;x=1 khi 1<x hoặc x<-1

min1;x=x khi -1<x<1

Xét I=12minfx;gxdx=12min1;xdx=11min1;xdx+12min1;xdx

I=11xdx+12dx=10xdx+01xdx+12dx=x2210+x2201+x12=2


Câu 42:

Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn z+z¯+zz¯=4 và z22i=32.

Xem đáp án

Chọn C

Gọi điểm M(x;y) là điểm (x;y) trên mp tọa độ biểu diễn số phức 

z=x+yi  (x,y)z¯=xyi. Khi đó tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn số phức z là hai cạnh đối AD,BC của hình vuông ABCD độ dài cạnh bằng 22 và tâm là gốc tọa độ

O.

z22i=32x22+y22=18.Tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn  số phức  là đường tròn tâm I2;2,R=32.

VietJack

Vậy có 2 điểm biểu diễn M,P thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=a,​ BC=a3. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối khóp S.ABC.

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Gọi K là trung điểm của đoạn AB. Vì ΔSAB là tam giác đều nên SKAB.

SABABC theo giao tuyến AB.

SKABCVS.ABC=13SK.SΔABC.

ΔABC vuông tại A có AB=a,​ BC=a3AC=BC2AB2=a2

SΔABC=12AB.AC=12a.a2=a222.

ΔSAB là tam giác đều SK=a32.

VS.ABC=13SK.SΔABC=13.a32.a222=a3612.


Câu 44:

Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1m2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

VietJack 

Xem đáp án

Chọn D

Bán kính mặt cầu là R=20cm; bán kính đường tròn phần chỏm cầu là r=10cm.

Theo hình vẽ ta có sinα=1020=12α=300.

Diện tích phần làm kính là: S=3602.30360.4π.202=4000π3cm2.

Xét hình nón đỉnh là tâm mặt cầu, hình tròn đáy có bán kính bằng r=10cm;l=R=20cmh=202102=103cm

Thể tích phần chỏm cầu bằng

Vchomcau=2.30360.43πR313πr2.h =16000π91000π33cm3

Vậy số tiền ông An cần mua vật liệu là: 4000π3.150+16000π91000π33.1001.005.000


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d:x1=y1=z+12,Δ1:x32=y1=z11,Δ2:x11=y22=z1. Đường thẳng Δ vuông góc với d đồng thời cắt Δ1; Δ2 tương ứng tại H,K sao cho HK=27. Phương trình của đường thẳng Δ

Xem đáp án

Chọn A

HΔ1H3+2t;t;1+t, KΔ2K1+m;2+2m;m.

Ta có HK=m2t2;2mt+2;mt1. Đường thẳng d có một VTCP là ud=1;1;2.

Δdud.HK=0mt+2=0m=t2HK=t4;t2;3.

Ta có HK2=t42+t22+32=2t+12+2727,t.

HK=27t=1,  m=3. Khi đó HK=3;3;3=3(1;1;1), H(1;-1;0).

Phương trình đường thẳng Δ là x11=y+11=z1.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=4x3+2x và f(0)=1. Số điểm cực tiểu của hàm số gx=f3x22x3 là 

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: fx=4x3+2xdx=x4+x2+C và f0=1C=1.

Do đó ta có: fx=x4+x2+1>0,x.

Ta có: g'x=3(2x2).f2(x22x3).f'(x22x3).

           g'x=02x2=04x22x33+2x22x3=0x=1x=1x=3.

Bảng biến thiên:

VietJack

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y=g(x) có hai cực tiểu


Câu 47:

Tổng các nghiệm của phương trình sau 7x1=6log76x5+1 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện: x>56.

Đặt y1=log76x5 thì ta có hệ phương trình

7x1=6y1+1y1=log76x57x1=6y57y1=6x57x1+6x=7y1+6y(2)

Xét hàm số ft=7t1+6t với t>56 thì f't=7t1ln7+6>0,t>56ft đồng biến nên 2fx=fyx=y khi đó ta có phương trình 7x16x+5=0. (3)

Xét hàm số gx=7x16x+5 với x>56 thì g'x=7x1ln76g"x=7x1ln72>0x>56

nên suy ra phương trình g(x)=0 có không quá hai nghiệm.

Mặt khác f(1)=g(2)=0 nên x=1 và x=2 là 2 nghiệm của phương trình (3).

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x=1 và x=2.

Suy ra tổng các nghiệm của phương trình là 1+2=3.


Câu 48:

Cho parabol P1:y=x2+4 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d:y=a (0<a<4). Xét parabol P2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y=a. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P1 và d. S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P2 và trục hoành. Biết S1=S2 (tham khảo hình vẽ bên).

VietJack

Tính T=a38a2+48a

Xem đáp án

Chọn B

- Gọi A, B là các giao điểm của P1 và trục OxA2;0, B(2;0)AB=4.

- Gọi M, N là giao điểm của P1 và đường thẳng dM4a;a, N4a;aMN=24a.

- Nhận thấy: P2 là parabol có phương trình y=a4x2+a.

- Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta được:

S1=2a44y.dy=434y32a4=434a4a.

S2=202a4x2+a.dx=2ax312+ax02=8a3.

- Theo giả thiết: S1=S2434a4a=8a34a3=4a2a38a2+48a=64.


Câu 49:

Cho hai số phức u,v thỏa mãn u=v=10 và 3u4v=50. Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức 4u+3v10i.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có z2=z.z¯. Đặt T=3u4v, M=4u+3v.

Khi đó T2=3u4v3u¯4v¯=9u2+16v212uv¯+vu¯.

Tương tự ta có M2=4u+3v4u¯+3v¯=16u2+9v2+12uv¯+vu¯.

Do đó M2+T2=25u2+v2=5000.

Suy ra M2=5000T2=5000502=2500 hay M=50.

Áp dụng z+z'z+z' ta có

4u+3v10i4u+3v+10i=50+10=60.

Suy ra max4u+3v10i=60.


Câu 50:

Trong hệ trục Oxyz, cho hai mặt cầu S1:x12+y+32+z22=49 và S2:x102+y92+z22=400 và mặt phẳng P:4x3y+mz+22=0. Có bao nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu S1,S2 theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?

Xem đáp án

Chọn D

Mặt cầu S1 có tâm I(1;-3;2), bán kính R1=7; mặt cầu S2 có tâm J(10;9;2), bán kính R2=20. Ta có IJ9;12;0, IJ=15.

Mặt phẳng P:4x3y+mz+22=0 có vec tơ pháp tuyến nP4;3;m

Do IJ.nP=0 nên IJ song song hoặc chứa trong (P).

Bán kính đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1,S2 là r=2pp7p20p1515=285 với p=20+7+152=21

VietJack

Phương trình mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến hai mặt cầu là (Q): 3x+4y+30=0

Ta có dI;(Q)=215, dJ;(Q)=965 nên dI;(Q)+IJ=dJ;(Q)

Ta có mp(P) cắt hai mặt cầu S1,S2 theo giao tuyến là hai đường tròn, trong đó đường tròn nhỏ ở trong đường tròn lớn khi 285<dI;(P)<7285<2m+35m2+25<7

  45m2140m>068425m2140m441<0              

Và có m nguyên, nên m2;1;4;5;6;7.


Bắt đầu thi ngay