Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 26)
-
33511 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Chọn B
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên có đạo hàm . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
Chọn C.
Bảng xét dấu f'(x)
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 7:
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
Chọn A
+ Do đây là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án C.
+ Từ đồ thị ta thấy nên hệ số của dương nên loại đáp án D.
+ Ở đáp án B ta có:
Suy ra hàm số có hai điểm cực trị nên loại B.
+ Vậy chọn đáp án A.
Câu 8:
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm?
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành:
.
Vậy phương trình có 2 nghiệm nên đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm
Câu 12:
Tổng các nghiệm của phương trình bằng
Chọn A
Ta có .
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 0
Câu 14:
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Chọn B
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: .
Câu 15:
Cho hàm số f(x)=sin3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Chọn B
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:
Câu 18:
Số phức liên hợp của số phức z=3-4i là:
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức (a+bi) là (a-bi). Nên là số phức liên hợp của số phức z=3-4i.
Câu 19:
Cho hai số phức và . Số phức liên hợp của số phức là
Chọn D
Số phức .
Vậy số phức liên hợp của số phức là -9+13i
Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23+5i có tọa độ là
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức 23+5i là số phức 23-5i.
Vậy điểm biểu diễn số phức 23-5i là điểm M(23;-5).
Câu 21:
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là
Chọn B
Ta có đáy là tam giác đều nên .
Ta có chiều cao bằng một nửa cạnh đáy nên : h=1
Vậy thể tích khối lăng trụ .
Câu 22:
Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Chọn A
Ta có diện tích đáy bằng
Chu vi đáy :
Vậy ta có thể tích khối hộp là
Câu 23:
Công thức tính thể tích V của hình nón có diện tích đáy và chiều cao h là:
Chọn C
Diện tích đáy đường tròn là Bán kính hình nón là 2R.
Câu 24:
Một hình trụ có bán kính R=6cm và độ dài đường sinh l=4cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó
Chọn A
Câu 25:
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC biết . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
Chọn C
Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
Câu 26:
Trong không gian Oxyz mặt cầu . Tâm I của mặt cầu (S) có tọa độ là
Chọn B
Phương trình mặt cầu là: tọa độ tâm I(-1;1;3).
Câu 27:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)?
Chọn B
Câu 28:
Trong không gian Oxyz vectơnào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
Chọn D
là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng và cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng đáp án D sai
Câu 29:
Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3
Chọn A
Từ 1 đến 30 có 10 số chia hết cho 3 nên xác suất để chọn được 1 chiếc thẻ mang số chia hết cho 3 là
Câu 31:
Cho hàm số . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn C
D=R.
.
Ta có .
Vậy .
Câu 32:
Bất phương trình mũ có tập nghiệm là
Chọn C
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T=[1;2].
Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới đây?
Chọn B
Ta có
Vậy phần thực của số phức .
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là . Khi đó, nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
Chọn D
Ta có: .
Do .
Xét tam giác SAD:
Câu 36:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm là O và . Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAD) bằng bao nhiêu ?
Chọn C
Ta có : .
Diện tích tam giác SAD là .
Vậy
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và . Viết phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính
Chọn D
Gọi I là tâm của mặt cầu (S) là trung điểm của AB.
.
Vậy mặt cầu (S) có tâm I(1;0;-2) và bán kính .
.
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-2;3;4). Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (Oxy).
Chọn C
Do Vectơ chỉ phương của (d) là .
Vậy phương trình
Câu 39:
Cho hàm số f(x) đồ thị của hàm số y=f'(x) là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
Chọn C
Đặt , xét hàm số trên [0;3].
Ta có , .
Ta có bẳng biến thiên sau
Ta có .
Câu 40:
Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa mãn
Chọn A
Ta có
Nếu thì bất phương trình vô nghiệm ( không thỏa mãn).
Nếu thì bất phương trình có tập nghiệm
( không thỏa mãn vì y nguyên dương).
Nếu , khi đó bất phương trình có tập nghiệm
Để mỗi giá trị y, bất phương trình có không quá 2021 nghiệm nguyên x thì .
Kết hợp điều kiện y nguyên dương, suy ra có 7 số y thỏa mãn bài toán
Câu 41:
Cho hàm số , . Giá trị
Chọn C
Xét bất phương trình .
Vậy khi 1<x hoặc x<-1
khi -1<x<1
Xét
=2
Câu 42:
Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn và
Chọn C
Gọi điểm M(x;y) là điểm (x;y) trên mp tọa độ biểu diễn số phức
. Khi đó tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn số phức z là hai cạnh đối AD,BC của hình vuông ABCD độ dài cạnh bằng và tâm là gốc tọa độ
O.
.Tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn số phức là đường tròn tâm .
Vậy có 2 điểm biểu diễn M,P thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có . Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối khóp S.ABC.
Chọn C
Gọi K là trung điểm của đoạn AB. Vì là tam giác đều nên .
theo giao tuyến AB.
.
vuông tại A có
.
là tam giác đều .
.
Câu 44:
Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.
Chọn D
Bán kính mặt cầu là R=20cm; bán kính đường tròn phần chỏm cầu là r=10cm.
Theo hình vẽ ta có .
Diện tích phần làm kính là: .
Xét hình nón đỉnh là tâm mặt cầu, hình tròn đáy có bán kính bằng
Thể tích phần chỏm cầu bằng
=
Vậy số tiền ông An cần mua vật liệu là:
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng . Đường thẳng vuông góc với d đồng thời cắt tương ứng tại H,K sao cho . Phương trình của đường thẳng là
Chọn A
, .
Ta có . Đường thẳng d có một VTCP là .
Ta có .
Khi đó , H(1;-1;0).
Phương trình đường thẳng là .
Câu 46:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm và f(0)=1. Số điểm cực tiểu của hàm số là
Chọn B
Ta có: và
Do đó ta có:
Ta có: .
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y=g(x) có hai cực tiểu
Câu 47:
Tổng các nghiệm của phương trình sau bằng
Chọn B
Điều kiện:
Đặt thì ta có hệ phương trình
(2)
Xét hàm số với thì đồng biến nên khi đó ta có phương trình (3)
Xét hàm số với thì
nên suy ra phương trình g(x)=0 có không quá hai nghiệm.
Mặt khác f(1)=g(2)=0 nên x=1 và x=2 là 2 nghiệm của phương trình (3).
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x=1 và x=2.
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình là 1+2=3.
Câu 48:
Cho parabol cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d:y=a (0<a<4). Xét parabol đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y=a. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và d. là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành. Biết (tham khảo hình vẽ bên).
Tính
Chọn B
- Gọi A, B là các giao điểm của và trục Ox, B(2;0).
- Gọi M, N là giao điểm của và đường thẳng d, .
- Nhận thấy: là parabol có phương trình .
- Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta được:
.
.
- Theo giả thiết: .
Câu 49:
Cho hai số phức u,v thỏa mãn và . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức .
Chọn C
Ta có . Đặt , .
Khi đó .
Tương tự ta có .
Do đó .
Suy ra hay M=50.
Áp dụng ta có
.
Suy ra .
Câu 50:
Trong hệ trục Oxyz, cho hai mặt cầu và và mặt phẳng . Có bao nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?
Chọn D
Mặt cầu có tâm I(1;-3;2), bán kính ; mặt cầu có tâm J(10;9;2), bán kính . Ta có , IJ=15.
Mặt phẳng có vec tơ pháp tuyến
Do nên IJ song song hoặc chứa trong (P).
Bán kính đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu là với
Phương trình mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến hai mặt cầu là (Q):
Ta có , nên
Ta có mp(P) cắt hai mặt cầu theo giao tuyến là hai đường tròn, trong đó đường tròn nhỏ ở trong đường tròn lớn khi
Và có m nguyên, nên .