IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 22)

  • 33998 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

Xem đáp án

Chọn C

Số cách sắp xếp là số hoán vị của tập có 5 phần tử: P5=5!=120.


Câu 2:

Cho cấp số nhân un với u1=12; u7=32. Tìm q?

Xem đáp án

Chọn A

Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có 

un=u1qn1u7=u1.q6q6=64q=2q=2


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên:

VietJack

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Giá trị cực đại của hàm số là y=3 tại x=2.


Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu f'(x) như sau:

VietJack

Kết luận nào sau đây đúng

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào bảng xét dấu, ta có:

f'(x) đổi dấu 3 lần khi qua các điểm 1,3,4. Suy ra loại phương án A.

f'(x) đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm 1,4 và đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm 3. Suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu.


Câu 6:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có limx±4x+12x1=2. Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y=-2.


Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Đồ thị đi qua M(0;-3), suy ra loại các phương án A, B, D.


Câu 8:

Đồ thị của hàm số y=x43x2+1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

Xem đáp án

Chọn C

Trục tung có phương trình: x=0. Thay x=0 vào y=x43x2+1 được: y=1.


Câu 9:

Cho a>0, a1. Tính logaa2

Xem đáp án

Chọn C

logaa2=2.


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=3x là

Xem đáp án

Chọn D

Theo công thức đạo hàm ta có y'=3xln3.


Câu 11:

Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó a234 bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: a234=a2314=a23.14=a16=a6


Câu 12:

Phương trình log2x+1=4 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn B

Đk: x+1>0x>1.

Ta có log2x+1=4x+1=24x+1=16x=15. Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=15.


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log32x+7log3x1=2 là

Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện 2x+7>0x1>0x>72x>1x>1.

Ta có log32x+7log3x1=2log32x+7=log3x1+2

log32x+7=log39x1

2x+7=9x9x=167(thỏa mãn điều kiện).


Câu 14:

Cho hàm số fx=2x3+x1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


Câu 15:

Cho hàm số f(x)=sin2x-3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn B

fxdx=sin2x3dx=12sin2xd2x3dx=12cos2x3x+C.


Câu 16:

Nếu 11f(x)dx=7 và 12f(t)dt=9 thì 12f(x)dx bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có : 

+) 12f(t)dt=12f(x)dx=9.

+) Áp dụng công thức : acf(x)dx+cbf(x)dx=abf(x)dx       a<c<b.           

12f(x)dx=11f(x)dx+12f(x)dx12f(x)dx=12f(x)dx11f(x)dx=97=2.                        


Câu 17:

Tích phân 14xdx bằng

Xem đáp án

Chọn A

              Cách 1 :    14xdx=12x41=1412=14.        

               Cách 2 :     Sử dụng máy tính  CASIO .       


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=-7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:

Xem đáp án

Chọn D

Số phức liên hợp của số phức z=-7i là số phức z¯=7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M(0;7)


Câu 19:

Cho hai số phức z=2i;w=3+2i. Số phức z+w bằng

Xem đáp án

Chọn C

z+w=2+3+1+2i=5+i


Câu 20:

Cho số phức z=-2+3i. Điểm biểu diễn của z¯ trên mặt phẳng tọa độ là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z¯=23i nên điểm biểu diễn của z¯ là (-2;-3).


Câu 22:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 là

Xem đáp án

Chọn A

Thể tích khối hộp chữ nhật là V=2.3.5=30.


Câu 23:

Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là

Xem đáp án

Chọn A

Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là V=πr2h.


Câu 24:

Một hình trụ có bán kính đáy r=2cm và độ dài đường sinh l=5cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là

Xem đáp án

Chọn B

Diện tích xung quanh của hình trụ đó là S=2πrl=2π.2.5=20π.


Câu 25:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=1;2;0, b=2;1;0, c=3;1;1. Tìm tọa độ của vectơ u=a+3b2c.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 3b=6;3;0, 2c=6;2;2.

Suy ra u=a+3b2c=1+6(6);2+32;0+02=11;3;2.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A1;0;1,B2;1;0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: AB=3;1;1.

Mặt phẳng (P) qua điểm A(-1;0;1) và vuông góc với đường thẳng AB nên có 1 véc tơ pháp tuyến AB=3;1;1P:3x+1+1y01z1=03x+yz+4=0.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+21=y13=z+75. Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương của d? 

Xem đáp án

Chọn A

Đường thẳng d:x+21=y13=z+75 có một vectơ chỉ phương là u3=1;3;5 cùng phương với các véc tơ u1=1;3;5,  u2=2;6;10.


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+2x8

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có : 2x2+2x82x2+2x23x2+2x303x1


Câu 33:

Cho 123fx2xdx=6. Khi đó 12fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn C.

123fx2xdx=6312fxdx212xdx=6312fxdx2.x2212=6312fxdx=912fxdx=3.


Câu 34:

Cho số phức z=1+i. môđun của số phức z.43i bằng

Xem đáp án

Chọn A.

z.43i=1+i43i=7+iz1+i=72+12=52.


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB=a,AD=a3,SA=2a2 (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng (SAB) bằng 

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Ta có CBAB và CBSA (vì SAABCD) , suy ra CBSAB tại B.

Ta có CBSABBSAB  SSAB    đường thẳng SB là hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC trên mặt phẳng (SAB).

Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là CSB^.

Xét ΔCSB vuông tại B, ta có

VietJack

tanCSB^=BCSB=ADSA2+AB2=a3a2+2a22=13CSB^=30°.


Câu 36:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB=2 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

* Kẻ AHA'BAHA'BCdA,A'BC=AH.

* Chứng minh AHA'BC, thật vậy

Ta có AHA'B và AHBC (vì BCABB'A') , suy ra AHA'BC.

* Tính AH

Xét ΔA'AB vuông tại A, ta có

1AH2=1AA'2+1AB2=19+14=1336AH=3613=61313.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm M(2;4;1), N(-2;2;3). Phương trình mặt cầu đường kính MN là

Xem đáp án

Chọn B

Mặt cầu đường kính  MN có tâm là trung điểm của đoạn thẳng MN. Suy ra tọa độ tâm mặt cầu là I(0;3;-1)

Bán kính mặt cầu: R=12MN=1216+4+16=62=3.

Phương trình mặt cầu có tâm I(0;3;-1), bán kính R=3: x2+y32+z+12=9.


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A(1;0;2) và vuông góc với mặt phẳng P:xy+3z7=0?

Xem đáp án

Chọn C

Đường thẳng cần tìm nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n=1;1;3 làm một vectơ chỉ phương.

Phương trình tham số của đường thẳng cần tìm đi qua điểm A(1;0;2), nhận n=1;1;3 là vec tơ chỉ phương là x=1+ty=tz=2+3t.


Câu 39:

Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y=f'(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số gx=2fxx+12 trên đoạn [-3;3] bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Ta có g'x=2f'x2x+1

g'x=0f'x=x+1x=1x=±3.

VietJack

Dựa vào hình vẽ ta có bảng biến thiên

VietJack

Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số gx=2fxx+12 trên đoạn [-3;3] là g1=2f14


Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên y trong đoạn [-2021;2021] sao cho bất phương trình 10xy+logx10101110logx đúng với mọi x thuộc (1;100): 

Xem đáp án

Chọn A

10xy+logx10101110logxy+logx10log10x1110logxy+logx101+logx1110logx  1.

Đặt logx=t. Ta có x1;100logx0;2t0;2. Bất phương trình trở thành

y+t10t+11110t  2yt+1t2+10t10t2+10t10t+1y    2.

Xét hàm số ft=t2+10t10t+1 trên khoảng (0;2), ta có f't=t22t+1010t+12

f't>0,  t0;2f0<ft<f2,  t0;20<ft<815,  t0;2.

Yêu cầu bài toán 2 đúng với mọi t0;2fty,  t0;2y815.

Kết hợp với điều kiện y2021;2021y815;2021. Vậy có tất cả 2021 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 41:

Cho hàm số fx=2x2           khi x0x2+4x2     khi x>0. Tích phân I=0πsin2x.fcosxdx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Do limx0fx=limx0+fx=f0=2 nên hàm số f(x) liên tục tại điểm x=0.

Đặt t=cosxdt=sinxdx.

Đổi cận: x=0t=1; x=πt=1.

Ta có:

0πsin2x.fcosxdx=0π2sinx.cosx.fcosxdx=112t.ftdt=211t.ftdt

=210x.fxdx+201x.fxdx=201xx2+4x2dx+210x.2x2dx

=2x44+4x33x210+4.x33x2210=76+103=92.


Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=13 và z2iz¯4i là số thuần ảo? 

Xem đáp án

Chọn B

Gọi z=x+yi với x,y.

Ta có z=13x2+y2=13  (1).

z2iz¯4i=x+yi2ixyi4i=x2+y2+2y8+(6x).i là số thuần ảo khi x2+y2+2y8=013+2y8=0y=52.

Từ y=52 thay vào (1) ta được x=332x=332.

Vậy có 2 số phức thoả yêu cầu bài toán.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=a, BC=a3. Cạnh bên SA vuông  góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

SA(ABCD) nên SABC, do BCAB nên BC(SAB). Ta có SB là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (SAB ), do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là góc CSB^=30°. Trong tam giác SBC, ta có SB=BC.cot30°=a3.3=3a.

Trong tam giác SAB, ta có SA=SB2AB2=2a2.

Vậy VS.ABCD=13SA.AB.BC=132a2.a.a3=2a363.


Câu 44:

Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1m2 tôn là 300.000  đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Gọi r là bán kính đáy của hình trụ. Khi đó: 6sin1200=2rr=23.

Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có góc ở tâm của cung này bằng 1200.

Và độ dài cung này bằng 13 chu vi đường tròn đáy.

Suy ra diện tích của mái vòm bằng 13Sxq,

  (với Sxq là diện tích xung quanh của hình trụ).

Do đó, giá tiền của mái vòm là 13Sxq.300.000=13.2πrl.300.000=13.2π.23.5.300.00010882796,19.

VietJack


Câu 45:

Trong không gian Oxyz cho điểm E(2;1;3), mặt phẳng P:2x+2yz3=0 và mặt cầu S:x32+y22+z52=36. Gọi Δ là đường thẳng đi qua E nằm trong mặt phẳng (P) và cắt (S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của Δ là

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Mặt cầu S:x32+y22+z52=36, có tâm I(3;2;5) và bán kính R=6

Ta có: EI=1;1;2EI=EI=12+12+22=6<6=R. Do đó điểm E nằm trong mặt cầu (S)

Ta lại có: EPEΔΔP nên giao điểm của Δ và (S) nằm trên đường tròn (C) giao tuyến  tâm K của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S), trong đó K là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (P)

Giả sử ΔS=A;B. Độ dài AB nhỏ nhất khi và chỉ khi dK,Δ lớn nhất.

Gọi F là hình chiếu của K trên Δ khi đó dK;Δ=KFKE.

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi FE.

Ta có IKPKEΔIKΔKEΔIEΔ.

Ta có: nP,EI=5;5;0, cùng phương với u=1;1;0.

ΔPΔIE nên Δ có một vectơ chỉ phương là u=1;1;0.

Suy ra phương trình đường thẳng Δ:x=2+ty=1tz=3.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) là một hàm đa thức có bảng xét dấu f'(x) như sau

VietJack

Số điểm cực trị của hàm số gx=fx2x

Xem đáp án

Chọn A

Ta có gx=fx2x=fx2x. Số điểm cực trị của hàm số fx bằng hai lần số điểm cực trị dương của hàm số f(x) cộng thêm 1.

Xét hàm số

hx=fx2xh'x=2x1f'x2x=0x=12x2x=1x2x=1x=12x=1±52.

Bảng xét dấu hàm số hx=fx2x

VietJack

Hàm số hx=fx2x có 2 điểm cực trị dương, vậy hàm số gx=fx2x=fx2x có 5 điểm cực trị.


Câu 47:

Có bao nhiêu số nguyên m20;20 để phương trình 7x+m=6log76xm có nghiệm thực

Xem đáp án

Chọn D

Đặt: t=log76xm6xm=7t6x7t=m. Khi đó phương trình trở thành 7x+6x7t=6t7x+6x=7t+6tx=t.

Khi đó ta có PT: 6x7x=m. Xét hàm số fx=6x7x;x

f'x=67xln7f'x=0x=log76ln7=x0. Ta có BBT

VietJack

Từ BBT ta thấy PT có nghiệm

myx0=6log76ln77log76ln70,389;

Mà m20;20;mm19;18;...;0 


Câu 48:

Cho hàm số bậc bốn trùng phương y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f(x) đạt cực trị tại ba điểm x1,x2,x3  (x1<x2<x3) thỏa mãn x1+x3=4.  Gọi S1 và S2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số S1S2 bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

Rõ ràng kết quả bài toán không đổi khi ta tịnh tiến đồ thị sang trái sao cho x2=0.

VietJack

Gọi g(x)=ax4+bx2+c, ta có hàm số g(x) là chẵn và có 3 điểm cực trị tương ứng là

-2;0;2 là các nghiệm của phương trình 4ax3+2bx=0.

Dựa vào đồ thị g(x), ta có g(0)=0.  Từ đó suy ra g(x)=a(x48x2) với a>0.

Do tính đối xứng của hàm trùng phương nên diện tích hình chữ nhật bằng 2S1+S2=g(2).4=64a

Ta có S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g(x), trục hoành, đường thẳng x=-2;x=0. S1=20g(x)dx=a20x48x2dx=224a15. Suy ra S2=64a2.224a15=512a15.

Vậy S1S2=224512=716.


Câu 49:

Cho các số phức z1,z2,z3 thỏa mãn z1+14i=2,z246i=1z31=z32+i. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z3z1+z3z2.

Xem đáp án

Chọn D

Đặt z1=x1+y1ix1,y1.

z1+14i=2x1+12+y142=4.

Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z1 là đường tròn C1:x+12+y42=4 có tâm I11;4, bán kính R1=2.

Đặt z2=x2+y2ix2,y2.

z246i=1x242+y262=1.

Vậy tập hợp điểm N biểu diễn số phức z2 là đường tròn C2:x42+y62=1 có tâm I24;6, bán kính R2=1.

Đặt z3=x3+y3ix3,y3.

z31=z32+ix3y32=0.

Vậy tập hợp điểm A biểu diễn số phức z3 là đường thẳng d:xy2=0.

Khi đó: P=z3z1+z3z2=AM+AN

Mặt khác, dI1,d=142>R1;  dI2,d=22>R2 và I1,I2 nằm cùng phía đối với d.

VietJack

Gọi C'2 là đường tròn đối xứng với với C2 qua d, suy ra C'2:x82+y22=1 và gọi N' là điểm đối xứng với N qua d. C'2 có tâm I'28;2, bán kính R'2=1.

Ta có:

AM+MI1AI1AMAI1MI1=AI12.

AN+NI2=AN'+N'I'2AI'2AN'AI'2N'I'2=AI'21.

Suy ra P=AM+AN=AM+AN'AI1+AI'23I1I'23=853. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 điểm I1,A,I'2 thẳng hàng.

Vậy minP=853.


Câu 50:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;0;0); B(3;4;-4). Xét khối trụ (T) có trục là đường thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (T) có thể tích lớn nhất, hai đáy của (T) nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là x+by+cz+d1=0 và x+by+cz+d2=0. Khi đó giá trị của biểu thức b+c+d1+d2 thuộc khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Mặt cầu đường kính AB có tâm I(1;2;-2) và bán kính bằng 3.

Gọi x,0<x<3 là bán kính đáy của (T), khi đó (T) có chiều cao bằng h=29x2, do đó thể tích của (T) bằng

V=2πx29x2=4π.x22.x22.9x24πx22+x22+9x233=12π3.

(T) có thể tích lớn nhất bằng Vmax=12π3 khi x=6.

Khi đó gọi (P) là mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (T), (P) có phương trình tổng quát dạng x+2y2z+d=0. Khoảng cách từ tâm I(2;2;-2) đến (P) bằng 3 nên

2+2.22.2+d3=3d=3310d=3310.

Vậy b+c+d1+d2=22+33103310=20.


Bắt đầu thi ngay