Thứ năm, 18/04/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 17)

  • 27162 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lớp 12C có 24 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đội bóng đá nam của lớp gồm 11 người để thi đấu giải bóng đá do đoàn trường tổ chức?

Xem đáp án

Mỗi cách chọn ra 1 đội bóng 11 người là một tổ hợp chập 11 của 24. Vậy sẽ có C2411 cách chọn ra một đội bóng.

Chọn C


Câu 2:

Cho cấp số cộng un có u1=5 và d=-3. Giá trị của u6 bằng

Xem đáp án

Ta có u1=5,  d=3. Do (un) là cấp số cộng nên u6=u1+5d=5+5.(3)=10.

Chọn A


Câu 3:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f'(x)<0 trên các khoảng (-1;0) và 1;+ hàm số nghịch biến trên (-1;0).


Câu 4:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

Xem đáp án

Chọn C

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu bằng -2 tại x=2.


Câu 5:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R có đạo hàm f'x=(x1)(xx2)(x+4).

Hàm số f(x) có bao nhiêu cực trị?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có:

f'(x)=0x=0x=1x=4 (nghiệm bội chẵn)

Vậy f'(x) không đổi dấu khi đi qua x=1 


Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+2 là đường thẳng

Xem đáp án

Chọn C

limx±2x1x+2=2=> tiệm cận ngang y=2.


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba.

Khi x+ thì y+a>0.


Câu 8:

Cho hàm số y=x+22x-1 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Đồ thị hàm chẵn đối xứng nhau qua Oy


Câu 9:

ln(4e) bằng

Xem đáp án

Ta có ln(4e)=ln4+lne=2ln2+1

Chọn C


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=log3x là:

Xem đáp án

Áp dụng công thức y=logaxy'=1xlna

Chọn D


Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, aa3 bằng

Xem đáp án

Ta có aa3=a.a13=a43

Chọn B


Câu 12:

Nghiệm của phương trình 34x+3=27 là:

Xem đáp án

Ta có 34x+3=274x+3=3x=0

Chọn A


Câu 13:

Tổng các nghiệm của phương trình log3(x28x7)=2 là:

Xem đáp án

Ta có log3(x28x7)=2x28x7=32x28x16=0

Vậy tổng các nghiệm phương trình là 8

Chọn B


Câu 14:

Cho hàm số f(x)=4x33. Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?

Xem đáp án

Áp dụng CT: (4x33)dx=x43x+C

Chọn D


Câu 15:

Cho hàm số f(x)=e5x. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Áp dụng CT: e5xdx=15e5x+C

Chọn C


Câu 16:

Nếu 12f(x)dx=15 thì 123f(x)2dx bằng

Xem đáp án

Áp dụng CT: 123f(x)dx=312f(x)dx=3.15=45

Chọn A


Câu 17:

Tích phân 0π2cosx dx bằng

Xem đáp án

Áp dụng CT: 0π2cosx dx=sinxπ20=1

Chọn B


Câu 18:

Mô đun của số phức z=6+8i bằng

Xem đáp án

Ta có z=6+8iz=62+82=100=10

Chọn C


Câu 19:

Cho hai số phức z=5+2i và w=-3i+4. Số phức z+w bằng

Xem đáp án

Ta có z=5+2i; w=-3i+4z+w=5+2i3i+4=9i 

Chọn C


Câu 21:

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3 và chiều cao h=4. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Vì tam giác ABC là tam giác đều nên diện tích tam giác ABC bằng: SABC=32.34=334.

Thể tích của hình chóp VS.ABC=13.h.SABC=13.4.334=3.


Câu 24:

Cho hình trụ có bán kính đáy r=2 và chiều cao h=4. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Ta có đường sinh của hình trụ là l=h=2

Suy ra diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq=2πrl=2π.2.4=16π.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho OM=1;3;4. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có OM=1;3;4M1;3;4.

Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là (0;0;4).


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Q:2xy+3z1=0. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

Xem đáp án

Chọn D

Mặt phẳng (Q) có một vectơ pháp tuyến là nQ=2;1;3.

Vì (P)//(Q) nên (P) có một vectơ pháp tuyến là nP=n(Q)=2;1;3.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2y=3+4tz=5t, t. Véctơ nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng d?

Xem đáp án

Chọn B

Đường thẳng d:x=2y=3+4tz=5t, t có u3=0;4;1 là một vecto chỉ phương


Câu 29:

Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chữ số ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?

Xem đáp án

Từ số 1 đến 100 có tất cả 100:4=25 số chia hết cho 4.

Gọi là biến cố chữ sỗ ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 4

 Ta có: nΩ=100, nA=25PA=nAnΩ=25100=14.

Chọn B


Câu 30:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?

Xem đáp án

Chọn C

Vì: f'(x)=3x2+4x4<0xR


Câu 31:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x3 trên đoạn [0;2]. Tích M.m bằng:

Xem đáp án

Chọn A

y'=4x32<0x0;2

Hàm số liên tục và đơn điệu trên [0;2]

Maxy0;2=y(0)=13Miny0;2=y(2)=3


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+3x16 là

Xem đáp án

Ta có 2x2+3x16x2+3xlog216x2+3x44x1

Chọn A


Câu 33:

Nếu 29f(x)dx=8 ; 513f(x)dx=10 và 59f(x)dx=6.Tính 213f(x)dx

Xem đáp án

Ta có: 29f(x)dx=25f(x)dx+59f(x)dx8=25f(x)dx+625f(x)dx=2.

Lại có: 213f(x)dx=25f(x)dx+513f(x)dx=2+10=12

Chọn D


Câu 34:

Cho hai số phức z=4-2i và w=-3i+4. Phần ảo của số phức z.w¯ là:

Xem đáp án

Ta có z.w¯=(42i).(3i4)=711i. Do vậy phần ảo của số phức cần tìm là -11.

Chọn D


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy, SA=a3. Tính cosin góc giữa SBAC

VietJack

Xem đáp án

VietJack

Gọi α là góc giữa SB và AC

Gọi I là trung điểm của SD OI là đường trung bình của ΔSBD

OI//SBOI=SB2=SA2+AB22=3a2+a22=a

OI//SBαbằng góc giữa OI và AC hay α=AOI^

Ta có: AI=SD2=SA2+AD22=3a2+a22=aAI=OIΔAOI cân tại I.

Gọi H là trung điểm của OAIHOA

OH=OA2=AC4=a24. Xét ΔOHI, ta có: cosHOI^=OHOI=a24a=24

Vậy cosα=cosHOI^=24.

Chọn C


Câu 36:

Cho hình lăng trụ đứng ABCA'B'C', biết ABC vuông tại A và AB=a;AC=a3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC'B') bằng:

VietJack

Xem đáp án

VietJack

Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống BC.

Vì lăng trụ ABCA'B'C' là lăng trụ đứng nên

BB'(ABC)BB'AH(ABC)

Do đó ta có

AHBCAHBB'BCBB'=BAH(BCC'B')d(A;(BCC'B')=AH

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có

1AH2=1AB2+1AC2=1a2+1(a3)2=43a2AH=a32

Chọn B


Câu 37:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(2;3;4). Mặt cầu tâm A tiếp xúc với trục tọa độ x'Ox có bán kính R bằng

Xem đáp án

Chọn B

Gọi A' là hình chiếu của điểm A trên trục tọa độ x'Ox. Ta có: A'(2;0;0)A'A=0;3;4 Mặt cầu tâm A tiếp xúc với trục tọa độ x'Ox có bán kính R=dA,Ox=A'A=02+32+42=5.

Vậy R=5.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;-1;2) và hai đường thẳng d1:x12=y+13=z51; d2:x13=y+22=z+12. Đường thẳng d đi qua M đồng thời vuông góc với cả d1 và d2 có phương trình là

Xem đáp án

Chọn C

Đường thẳng d1 có một véctơ chỉ phương là u1=2;3;1.

Đường thẳng d2 có một véctơ chỉ phương là u2=3;2;2.

Do dd1dd2d có một véctơ chỉ phương là: u=u1,u2=4;1;5.

Mặt khác, d đi qua điểm M(1;-1;2).

Vậy phương trình đường thẳng d là: x14=y+11=z25.


Câu 39:

Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của H = x+y1x+1y. Biết x, y thoả mãn điều kiện 1xy2. Hỏi giá trị của tích M.m là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có H = x+y1x+1y=2+xy+yx.

Vì thế nếu đặt t=xy ta có hàm số theo biến số t sau: H(t)=2+t+1t.

Từ điều kiện ràng buộc 1xy2 ta suy ra: 12xy1, do đó t12;1.

Bài toán trở thành: Tìm GTLN và GTNN của hàm số H(t)=2+t+1t trên 12  ;  1.

H'(t)=1t2t20   t12;1 nên H(t) là hàm số nghịch biến trên đoạn 12  ;  1

Từ đó: GTLN của H(t) trên đoạn 12  ;  1 là 92 khi: t = 12.

GTNN trên đoạn này của H(t) bằng 4 khi: t = 1.

Đáp số: Max(H) = 92  (x; y) = (1; 2) ; Min(H) = 4 x = y (với 1x,y2).


Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 8 số nguyên x thỏa mãn 5.3x43xy<0?

Xem đáp án

Đặt: t=3x,t>0

Ta có BPT:  (5t4)(ty)<045<t<ylog345<x<log3y(do y)

Nếu log3y>8 thì x0;1;2......;8 đều là nghiệm nên không thỏa mãn.

Vậy log3y8y38=6561y1;2;3;.......;6561

Chọn B


Câu 41:

Cho hàm số: f(x)=3x+2;x546x2;x>5. Tích phân 1eef(3lnx+4)xdx bằng

Xem đáp án

Tích phân 1eef(3lnx+4)xdx. Đặt  3lnx+4=tdxx=13dt

1eef(3lnx+4)xdx=17f(t).13dt=1315f(t)dt+1357f(t)dt=1315(3t+2)dt+1357(46t2)dt=128

Chọn C


Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z1+5i=13 và (1+i)z+(2i)z¯ là một số thuần ảo?

Xem đáp án

Gọi z=x+yi;M(x;y) là điểm biểu diễn số phức z

Khi đó (1+i)z+(2i)z¯=(1+i)(x+yi)+(2i)(xyi)=3x2ybi là một số thuần ảo

3x2y=0

Mặt khác z1+5i=13(x1)2+(y+5)2=13

Như vậy điểm M(x;y) vừa thuộc đường tròn (C):   (x1)2+(y+5)2=13 có tâm I(1;-5), bán kính R=13; vừa thuộc đường thẳng Δ:   3x2y=0

Ta có d(I;Δ)=3.12.(5)32+(2)2=1313=13=R

Vậy Δ tiếp xúc với đường tròn (C) nên có một số phức z thỏa mãn đề bài.

Chọn B


Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:

Xem đáp án

Chọn B 

VietJack

Gọi BMAD=PMNSD=Q

Khi đó ta có: P là trung điểm của AD và Q là trọng tâm ΔSMC.  

Gọi V là thể tích của khối chóp S.ABCD. 

V1 là thể tích khối chóp PDQ.BCN và V2 là thể tích khối chóp còn lại. 

Khi đó: V=V1+V2

Ta có: VM.PDQVM.BCN=MPMB.MDMC.MQMN=12.12.23=16

Lại có: VM.BCN=VM.PDQ+V1V1=56VM.BCN

Mà: SAMBC=SABDCdN;ABCD=12dD;ABCDVM.BCN=VN.MBC=12VS.ABCD=V2

V1=512VV2=VV1=712VV2V1=75.


Câu 44:

Một hộp nữ trang (tham khảo hình vẽ). Biết AB=16cm;AD=833cm;AE=22cm. Các tứ giác ABFE DCGH, AEHDBFGC, ABCDEFGH là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi một. CDGH là một phần của cung tròn có tâm là trung điểm của AB và EF. Tính thể tích của hộp nữ trang gần nhất với giá trị nào sau?

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và FE. Thể tích của hộp nữ trang là hai lần thể tích của của lăng trụ đứng tam giác MBC.NFG và một phần thể tích của hình trụ có tâm hai đáy là M N và bán kính hình trụ là MC.

VMBC.NFG =SΔMBC.BF=12.8.1633.22=140833cm3MC=1633cm.

Thể tích của hình trụ có chiều cao h=22cm, và bán kính đáy r=1633cm là Vtru=π.r2.h=π.2563.22=5632π3cm3

Xét ΔMCD ta có cosCMD^=MD2+MC2-CD22MC.MD.cosCMD^=2563+25632562.2563=12CMD^=1200.

Thể tích của hộp nữ trang là: V=2.140833+13.5632π33591,75cm3.


Câu 45:

Trong không gian vói hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB, CD thỏa mãn CD=2AB và diện tích bằng 27, đỉnh A(-1;-1;0), phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là x22=y+12=z31. Biết điểm Da;b;c và hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm A. Giá trị a+b+c bằng

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Gọi điểm H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng CD.

Khi đó H2+2t;1+2t;3+tAH3+2t;2t;3+t.

Đường thẳng CD có vtcp là: u2;2;1. Ta có:

AHuAH.u=023+2t+2.2t+3+t=0t=1H0;3;2AH=3.

Đường thẳng AB đi qua A và song song với CD phương trình AB là: x+12=y+12=z1

BABB1+2a;1+2a;aAB=3aCD=6a

Theo bài ra ta có: SABCD=AB+CD2.AH3a+6a2.3=27a=2a=2a=2

Với a=2B5;5;2 (ktm).

Với a=2B3;3;2 (tmđk)

Ta có: DH=12ABD2;5;1a+b+c=6.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R. Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số gx=fx2+20201010x21009 có bao nhiêu cực trị?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Ta có g'x=2x.f'x220201009x.

g'x=02x(f'x210101009)=0

Ta có 1<10101009<2 và dựa vào đồ thị của hàm số y=f'(x), ta suy ra

đồ thị của hàm số g'(x)=0 có nghiệm:

x=0x2=a<0x2=b>0x2=c>0x2=d>0

Ta có 1<10101009<2 và dựa vào đồ thị của hàm số y=f'(x), ta suy ra

đồ thị của hàm số g(x) cắt trục hoành tại 7 cực trị.


Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m đề phương trình xm1x2=12lnx+1+12x1+x+1x3 có đúng 2 nghiệm dương ?

Xem đáp án

VietJack

VietJack

Từ bảng biến thiên ta thấy để thỏa mãn yêu cầu của đề bài thì m2.

Do m nguyên dương nên ta có m1;2


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y+6z13=0 và đường thẳng d:x+11=y+21=z11. Biết điểm Ma;b;c;a<0 thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) (Với A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB^=60°, BMC^=90°, CMA^=120°. Tổng a+b+c bằng

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và có bán kính R=33.

Vì MA, MB và MC là các tiếp tuyến của (S) nên MA=MB=MC nên MI là trục của tam giác ABC.

Đặt MA=x. Khi đó AB=x. BC=x2CA=x3. Như vậy AB2+BC2=AC2 tam giác ABC vuông tại B.

Gọi J là trung điểm AC ta có J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácJMIBJ=12AC=x32.

Trong tam giác vuông MBI ta có: 1BJ2=1MB2+1BI243x2=1x2+127x=3.

MI2=MB2+IB2=9+27=36MI=6.

Phương trình tham số của d:x=1+ty=2+tz=1+t.

Md nên M1+t;2+t;1+t với t<1 (vì a=1+t<0)

MI=62+t2+4t2+4+t2=363t24t=0t=0t=43   L.


Bắt đầu thi ngay