IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 7)

  • 34014 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là

Xem đáp án

Chọn D

Số tam giác bằng với số cách chọn 3 phần tử trong 20 phần tử. Do đó có C203 tam giác


Câu 2:

Cho cấp số cộng un có  u1=1,  u3=3. Tính u2

Xem đáp án

Chọn B

u2=u1+u32=1+32=1


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ

VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D

Nhìn vào BBT ta thấy, giá trị của hàm số y sẽ giảm (mũi tên đi xuống) khi x tăng trong khoảng (0;1) nên hàm số nghịch biến trên (0;1).


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào BBT, hàm số không đạt cực trị tại x=0


Câu 5:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R là f'x=x12x3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Cho f'x=0x=1x=3

Bảng biến thiên:

VietJack

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có đúng một điểm cực trị và là điểm cực tiểu.


Câu 6:

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x3x+1 tương ứng có phương trình là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: limx±y=2 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y=2.

limx1+y=limx1y=+ nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x=-1.


Câu 7:

Đường cong bên là điểm biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Nhìn vào đồ thị ta thấy, đây là đồ thị hàm trùng phương y=ax4+bx2+c loại C

Đồ thị có 2 cực đại và một cực tiểu nên hệ số a<0 loại B

Đồ thị hàm số điểm cực trị là (1;0)y'1=0 

Đáp án A: y'1=4.13+8.1=40 Loại

Đáp án D: y'1=4.13+4.1=0 Thỏa mãn


Câu 8:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:

VietJack

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx=m có 3 nghiệm phân biệt

Xem đáp án

Chọn C

Số nghiệm của phương trình f(x)=m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y=fx và đường thẳng y=m.

Khi đó chỉ có 1 giá trị nguyên của m là m=0 để fx=m có 3 nghiệm phân biệt


Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số y=log33x+2

Xem đáp án

Chọn A

Ta có y'=33x+2ln3.


Câu 11:

Cho a, b là các số thực dương khác 1, thỏa mãn logab=3. Giá trị của logbab3a là:

Xem đáp án

Chọn B

logab=3b=a3.

logbab3a=loga321a3312=2332632=13.


Câu 12:

Phương trình 2x+1=8 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn A

2x+1=8=23x+1=3x=2


Câu 13:

Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình log2x2x=log2x+1. Tính P=x12+x22.

Xem đáp án

Chọn A

log2x2x=log2x+1.

x2x=x+1x+1>0x22x1=0x>1x1=1+2  tmx2=12  tm.

Do đó x12+x22=1+22+122=6.


Câu 14:

Công thức nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn A

Xét I=lnxdx.

Đặt u=lnxdv=dxdu=1xdxv=x.

Khi đó I=xlnxx.1xdx=xlnxdx=xlnxx+C.

Vậy công thức A sai.


Câu 15:

Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=e2x?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có e2xdx=12e2x+C.

Suy ra đáp án đúng là A


Câu 16:

Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau


Câu 17:

Tích phân I=020182xdx bằng

Xem đáp án

Chọn D

I=020182xdx=2xln202018=220181ln2


Câu 18:

Cho số phức z=a+bia,b. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn C

Đáp án A và B đúng theo định nghĩa.

Đáp án C: Ta có z2=a+bi2=a2+2bib2 là số phức có phần ảo khác 0 khi b0 Sai.

Đáp án D: z.z¯=a+biabi=a2bi2=a2+b2 là một số thực  Đúng


Câu 19:

Cho số phức z=1+i21+2i. Số phức z có phần ảo là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có z=1+i21+2i=4+2i. Vậy phần ảo của z là 2


Câu 20:

Số phức liên hợp của số phức z=1-3i là số phức


Câu 22:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết AB=3cm, BC'=32cm. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Xét tam giác vuông BCC' có CC'=BC'2BC2=189=3(cm)

Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là: V=12BC.BA.CC'=12.3.3.3=272cm3. 


Câu 24:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng 8πa2. Chiều cao của hình trụ bằng

Xem đáp án

Chọn B

Gọi h là chiều cao của hình trụ

Ta có Stp=2πah+2πa28πa2=2πah+2πa2h=3a.


Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ AO=3i+4j2k+5j. Tìm tọa độ của điểm A

Xem đáp án

Chọn A

AO=3i+4j2k+5j

 OA=3i+4j+2k5j=3i17j+2k nên A3;17;2


Câu 26:

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình:x2+y2+z22x4y+4z7=0. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S):

Xem đáp án

Chọn D

S:x2+y2+z22x4y+4z7=0a=1, b=2, c=-2, d=-7

R=a2+b2+c2d=4; I(1;2;-2).


Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(3;-2;0). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: AB=2;4;2=21;2;1


Câu 29:

Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đi lao động. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ?

Xem đáp án

Chọn C

Số phần tử của không gian mẫu: nΩ=C103.

Gọi A là biến cố: 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ”.

Suy ra: A¯ là biến cố: 3 học sinh được chọn không có học sinh nữ”.

Khi đó nA¯=C73PA¯=C73C103=724. Vậy PA=1PA¯=1724.


Câu 30:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên  là f'x=x2x1. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có f'x=0x2x1=0x=0x=1

Bảng xét dấu

VietJack

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.


Câu 31:

Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số y=x+1x trên đoạn 32;3.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có:

y'=11x2, y'=0x=132;3x=132;3.

y32=136, y3=103.

Suy ra max32;3y=103, min32;3y=136.


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 32x>3x+6 là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có 32x>3x+62x>x+6x>6.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 6;+.


Câu 33:

Biết rằng hàm số fx=ax2+bx+c thỏa mãn 01fxdx=72, 02fxdx=2 và 03fxdx=132 (với a, b, c). Tính giá trị của biểu thức P=a+b+c.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 0dfxdx=a3x3+b2x2+cx0d=a3d3+b2d2+cd.

Do đó: 01fxdx=72a3+b2+c=7202fxdx=283a+2b+2c=203fxdx=1329a+92b+3c=132a=1b=3c=163. Vậy P=a+b+c=43


Câu 34:

Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z=23i4i3+2i

Xem đáp án

Chọn A

Ta có z=23i4i3+2i=514i3+2i=514i32i13=1352i13=14i.

Do đó điểm biểu diễn cho số phức z có tọa độ 1;4.


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SA=a3. Góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng:

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Ta có: SABSCD=Sx // AB // CD.

Ta chứng minh được:

CDSADCDSDSDSx.

SAABCDSAABSASx.

Do đó: SAB;SCD^=SD;SA^=ASD^.

Tam giác SAD vuông tại A nên: tanASD^=ADSA=aa3=13.

Vậy SAB;SCD^=30°.


Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Gọi H là trung điểm AB.

Ta có SABABCD theo giao tuyến AB. Trong (SAB) có SHAB nên SHABCD.

Kẻ HK // ADKCDHKCD  

SHABCDCDSH. Do đó CDSHK.

Suy ra SCDSHK theo giao tuyến SK.

Trong (SHK), kẻ HISK thì HISCD.

Ta có: AB // SCD nên dAB,SC=dAB,SCD=dH,SCD=HI.

Tam giác SAB vuông cân có AB=2aSH=a.

Tam giác SHK có 1HI2=1SH2+1HK2HI=25a5.

Vậy dAB,SC=25a5.


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I(3;2;4) và tiếp xúc với trục Oy 

Xem đáp án

Chọn C

Gọi M là hình chiếu của I lên trục Oy, M0;2;4IM=3;0;4.

Mặt cầu tâm I(3;2;4) tiếp xúc với trục OyIM=5 là bán kính mặt cầu.

Phương trình mặt cầu S:x2+y2+z26x4y8z+4=0.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A1;4;7 và vuông góc với mặt phẳng x+2y2z3=0 có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D

Đường thẳng đi qua điểm A(1;4;-7) và vuông góc với mặt phẳng x+2y2z3=0 nên có một vectơ chỉ phương u=1;2;2 có phương trình là: x11=y42=z+72.


Câu 39:

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y=x33x2mx+4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng (-3;3)

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=3x26xm

Hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng (-3;3) khi và chỉ khi phương trình y'=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x23;3.

3x26xm=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x23;3.

m=3x26x có hai nghiệm phân biệt x1,x23;3.

Xét hàm số fx=3x26x.

Ta có f'x=6x6; f'x=0x=1.

Bảng biến thiên

VietJack

Dựa vào bảng biến thiên ta có 3<m<9.

Vậy m2;1;0;...;8.


Câu 40:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m và bất phương trình logm5x26x+12>logm5x+2 có tập nghiệm chứa đúng hai giá trị nguyên. Tìm tổng các phần tử của tập S

Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện xác định của phương trình là x26x+12>0x+2>0m5>0m51x>2m>5m6x>2m>5m6.

Ta có logm5x26x+12>logm5x+2logm5x26x+12>logm5x+2 (1)

  • Khi 5<m<6 thì 1x26x+12<x+2x27x+10<02<x<5

Do đó, tập nghiệm của (1) là T=2;5 có chứa đúng 2 giá trị nguyên.

Nhưng tập tham số m không chứa giá trị nguyên.

  • Khi m>6 thì 1x26x+12>x+2x27x+10>0x<2x>5

Do đó, tập nghiệm của (1) là T=2;25;+ có chứa nhiều 2 giá trị nguyên.

Kết luận S=. Tổng các phần tử của tập S bằng 0


Câu 41:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \0 và thỏa mãn 2f3x+3f2x=15x2, 39fxdx=k. Tính I=1232f1xdx theo k

Xem đáp án

Chọn A

Đặt t=2xdx=12 dt. Đổi cận x=12  t=1x=32  t=3.

Khi đó I=1213f2tdx.

Mà 2f3x+3f2x=15x2f2x=5x223f3x  

Nên I=12135x223f3xdx=5413x dx1313f3x dx=51313f3x dx (*)

Đặt u=3xdx=13 dx. Đổi cận x=1  u=3x=3t=9.

Khi đó I=51939ft dt=5k9=45+k9.


Câu 42:

Gọi z1,Gọi ,  là hai trong các số phức thỏa mãn z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z1+2i=5 và z1z2=8. Tìm môđun của số phức w=z1+z22+4i

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z1, B là điểm biểu diễn của số phức z2.

Theo giả thiết z1, z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z1+2i=5 nên A và B thuộc đường tròn tâm I(1;-2) bán kính r=5.

Mặt khác z1z2=8AB=8.

Gọi M là trung điểm của AB suy ra M là điểm biểu diễn của số phức z1+z22 và IM=3.

Do đó ta có 3=IM=z1+z221+2i3=12z1+z22+4iz1+z22+4i=6w=6.


Câu 43:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi M', N', P', Q' lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N, P, Q lên mặt phẳng (ABCD). Tính tỉ số SMSA để thể tích khối đa diện MNPQ.M'N'P'Q' đạt giá trị lớn nhất

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Đặt SMSA=k với k0;1.

Xét tam giác SAB có MN//AB nên MNAB=SMSA=kMN=k.AB

Xét tam giác SAD có MQ//AD nên MQAD=SMSA=kMQ=k.AD

Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có:

MM'//SH nên MM'SH=AMSA=SASMSA=1SMSA=1kMM'=1k.SH.

Ta có VMNPQ.M'N'P'Q'=MN.MQ.MM'=AB.AD.SH.k2.1k.

VS.ABCD=13SH.AB.ADVMNPQ.M'N'P'Q'=3.VS.ABCD.k2.1k.

Thể tích khối chóp không đổi nên VMNPQ.M'N'P'Q' đạt giá trị lớn nhất khi k2.1k lớn nhất.

Ta có k2.k1=21k.k.k21222k+k+k33k2.k1427.

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 21k=kk=23.

Vậy SMSA=23.


Câu 44:

Tìm số thực dương a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=x2+2ax+3a21+a6 và y=a2ax1+a6 có diện tích đạt giá trị lớn nhất

Xem đáp án

Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của 2 hàm số là: x2+2ax+3a21+a6=a2ax1+a6

x2+3ax+2a2=0x=ax=2a

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số là:

S=2aax2+3ax+2a21+a6dx=11+a6x33+32ax2+2a2xa2a

=11+a6a33+32a32a3+83a36a3+4a3

= a361+a6   Cauchy   a312a3=112 . Dấu "="a6=1a=1 ,vì a>0.

Vậy diện tích S đạt giá trị lớn nhất là 112, khi a=1.


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;-1), đường thẳng d:x12=y+11=z21 và mặt phẳng P:x+y+2z+1=0. Điểm B thuộc mặt phẳng (P) thỏa mãn đường thẳng AB vừa cắt vừa vuông góc với d. Tọa độ điểm B là:

Xem đáp án

Chọn D

Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là u=2;1;1. Gọi M1+2t;1+t;2t thuộc đường thẳng d.

Ta có AM=2t;t3;3tAMdAM.u=0

22t+t33t=0t=1

AM=2;2;2.

Đường thẳng AB có phương trình x=1+ty=2tz=1+t.

Tọa độ điểm B là nghiệm hệ x=1+ty=2tz=1+tx+y+2z+1=0x=0y=3z=2.

Vậy B=0;3;2.


Câu 46:

Biết rằng hàm số f(x) có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=ffx

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Xét hàm số y=ffx, y'=f'x.f'fx;

y'=0f'x=0f'fx=0x=0x=2fx=0fx=2x=0x=2x=a2;+x=ba;+.

Với x>b, ta có fx>2f'fx>0

Với a<x<b, ta có 0<fx<2f'fx<0 

Với 0<x<a hoặc x<0, ta có fx<0f'fx>0  

BBT:

VietJack

Dựa vào BBT suy ra hàm số y=ffx có bốn điểm cực trị.


Câu 47:

Biết rằng phương trình log32xmlog3x+1=0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đBiết rằng phương trìnhoạn nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện x>0 và x=1 không là nghiệm của phương trình.

Đặt t=log3x, do x<1t<0. Phương trình đã cho trở thành t2mt+1=0m=t+1t 

Đặt ft=t+1t với t;0, f't=11t2, f't=0t=1f1=2.

BBT:

VietJack

Phương trình có nghiệm duy nhất khi m=-2.


Câu 48:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=4x2 và đường thẳng y=2-x (như hình vẽ bên). Biết diện tích của hình (H) là S=aπ+b, với a, b là các số hữu tỉ. Tính P=2a2+b2

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

+ Cách 1 :

Diện tích hình phẳng (H) là : S=024x22+xdx.

Đặt x=2sintdx=2costdt.

S=0π22cost2+2sint2costdt=0π24cos2t4cost+4sintcostdt

=0π22+2cos2t4cost+2sin2tdt=2t+sin2t4sintcos2t0π2=π2.

a=1, b=-2P=2a2+b2=2+4=6.

+ Cách 2 :

Diện tích hình phẳng (H) là : S=14π.22122.2=π2.

a=1, b=-2P=2a2+b2=2+4.


Câu 49:

Xét các số phức z thỏa mãn z+2i+z47i=62. Gọi m,M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của z1+i. Tính  P=m+M

Xem đáp án

Chọn A

Đặt w=z1+i=a+bi với a,b

z1+i+32i+z1+i+38i=62w+32i+w+38i=62

Xét các điểm M(a;b), A(-3;2), B(3;8)  

Ta có: 62=MA+MBAB=62

Dấu "=" xảy ra M thuộc đoạn AB. Do đó b=a+5 và 3a3

Ta có w=a2+b2=2a2+10a+25 nên m=minw=522M=Maxw=73  

Suy ra P=52+2732   


Câu 50:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z32=12 và mặt phẳng P:2x+2yz3=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất 

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

(Q)//(P) nên Q:2x+2yz+d=0 với d3 

Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;3), bán kính R=23

Gọi (H) là khối nón thỏa đề bài có đường sinh l=R=23

Đặt x=h=dI,Q. Khi đó r2=12x2

Thể tích khối nón V=13π12x2x với 0<x<23

Khảo sát hàm fx=V=13π12x2x đạt giá trị lớn nhất tại x=2 hay dI,Q=2

Khi đó tìm được d=-1 hoặc d=11.

Vậy phương trình mặt phẳng Q:2x+2yz1=0 hoặc Q:2x+2yz+11=0.


Bắt đầu thi ngay