Thứ bảy, 20/04/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2022 chọn lọc, có lời giải ( Đề 23)

  • 27226 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

Xem đáp án

Chọn D

Chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người là một tổ hợp chập 3 của 30 phần tử, nên có C303 cách.


Câu 2:

Cho cấp số cộng un, biết u2=3 và u4=7. Giá trị của u15 bằng

Xem đáp án

Chọn D

Từ giả thiết u2=3 và u4=7 suy ra ta có hệ phương trình: u1+d=3u1+3d=7u1=1d=2.

Vậy u15=u1+14d=29.


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình sau:

VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ;1, suy ra hàm số cũng đồng biến trên khoảng ;2.


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=0 và giá trị cực tiểu y=1.


Câu 6:

Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+1.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có :

limx±2x1x+1=limx±21x1+1x=2 nên đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

limx1+2x1x+1=limx12x1x+1=+ nên đường thẳng x=-1 là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số


Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào đồ thị ta có: Hàm số có dạng y=ax3+bx2+cx+d, limx±f(x)=± nên hệ số a>0, giao của đồ thị hàm số với trục tung tại điểm có tung độ y0>0.

Nên chọn C.


Câu 8:

Đồ thị của hàm số y=x33x22 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: Đồ thị của hàm số y=x33x22 cắt trục tung tại điểm M(0;-2)

Nên chọn D.


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log28a bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: log28a=log28+log2a=log223+log2a.


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=2021x là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: ax'=ax.lna2021x'=2021x.ln2021


Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, a63 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: Với a là số thực dương tùy ý thì amn=amn thay n=3; m=6 suy ra a63=a2.


Câu 12:

Nghiệm của phương trình 102x4=100 là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: 102x4=100102x4=1022x4=2x=3.


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log35x=4

Xem đáp án

Chọn  B

Điều kiện: x>0.

Ta có:  log35x=45x=345x=81x=815.


Câu 14:

Cho hàm số fx=2x2+1. Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Áp dụng công thức nguyên hàm có bản: fxdx=2x2+1dx=2x2dx+dx=23x3+x+C


Câu 15:

Cho hàm số f(x)=cos5x. Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn C  .

Áp dụng công thức nguyên hàm có bản: fxdx=cos5xdx=15cos5xd5x=15sin5x+C.


Câu 16:

Nếu 12fxdx=21 và 23fxdx=4 thì 13fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: 13fxdx=12fxdx+23fxdx=214=17.


Câu 17:

Tích phân 12x4dx bằng

Xem đáp án

Chọn  A

Ta có: 12x4dx=x5512=335


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=-2+3i là

Xem đáp án

Chọn  C

Ta có: z=a+biz¯=abi.

Do đó: z=2+3iz¯=23i


Câu 19:

Cho hai số phức z=4+i và w=2-5i. Số phức iz+w bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có iz+w=i4+i+25i=1i


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4+7i có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn D.

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4+7i có tọa độ là (4;-7).


Câu 21:

Một khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối chóp đó bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Chiều cao đáy của khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6 là h=3VB=15.


Câu 22:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước  6; 8; 10 bằng 

Xem đáp án

Chọn B.

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước  6; 8; 10 bằng V=a.b.c=480.


Câu 23:

Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l=10cm và bán kính đáy r=8cm. Khi đó thể tích khối nón là:

Xem đáp án

Chọn D

Chiều cao h của khối nón là h=10282=6 cm.

Thể tích khối nón: V=13π.82.6=128πcm3.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;-3), B(-2;2;1). Vectơ AB có tọa độ là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có AB=(21;2(1);1(3))=(3;3;4)


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;1;1), B(0;-1;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

Xem đáp án

Chọn A

Mặt cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và bán kính R=AB2.

Ta có I(-1;0;1) và R=AB2=22+22+02=8.

Vậy phương trình mặt cầu là x+12+y2+z12=8.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d:x23=y+11=z+32. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d? 

Xem đáp án

Chọn D

Thay tọa độ điểm N(2;-1;-3) vào phương trình đường thẳng d ta có 223=1+11=3+32 suy ra Nd.

Thay tọa độ điểm P(5;-2;-1) vào phương trình đường thẳng d ta có 523=2+11=1+32 suy ra Pd.

Thay tọa độ điểm Q(-1;0;-5) vào phương trình đường thẳng d ta có 123=0+11=5+32 suy ra Qd.

Thay tọa độ điểm M(-2;1;3) vào phương trình đường thẳng d ta có 2231+113+32 suy ra Md.


Câu 28:

Cho đường thẳng Δ đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a=4;6;2.

Phương trình tham số của đường thẳng Δ là:

Xem đáp án

Chọn C

Đường thẳng Δ đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a=4;6;2 hay (2;-3;1). Phương trình tham số của đường thẳng Δ là: x=2+2ty=3tz=1+t.


Câu 29:

Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt 3 chấm xuất hiện là

Xem đáp án

Chọn A

Không gian mẫu: Ω=1;2;3;4;5;6

Biến cố xuất hiện: A=3

Suy ra PA=nAnΩ=16.


Câu 30:

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-3;3] và có đạo hàm f'(x) trên khoảng (-3;3). Đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ sau

VietJack

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào đồ thị ta thấy f'x0,x2;3 và dấu "=" chỉ xảy ra tại x=1 nên hàm số đồng biến trên khoảng (-2;3).


Câu 31:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=4x33x1 trên đoạn 14;45. Tổng M+m bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có f'x=12x23

f'x=0x=1214;45x=1214;45.

f14=2716, f12=2, f45=169125.

Do đó max14;45fx=169125=M, min14;45fx=2=m.

Vậy M+m=419125.


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 0,1lnx41 là

Xem đáp án

Chọn A

Điều kiện: x>4.

Ta có 0,1lnx41lnx40x41x5.

Đối chiếu với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S=(4;5].


Câu 33:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [2;4], biết f(2)=5 và f(4)=21. Tính I=242f'x3dx

Xem đáp án

Chọn A

Ta có I=242f'x3dx=2fx3x24=2f43.42f2+3.2=26


Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn z¯=3+4i. Tìm phần ảo của số phức z2iz.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z¯=3+4iz=34i.

z2iz=34i2i34i=924i+16i2i32+42=729i.

Vậy phần ảo của số phức z2iz là -29.


Câu 35:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=a2, SA=3aSAABCD. Góc giữa đường thẳng SCvà mặt phẳng (ABCD) bằng:

Xem đáp án

VietJack

Chọn A

SAABCDSC;ABCD^=SCA^.

Ta có AC=AB2+BC2=a3.

tanSAC^=SAAC=3aa3=3SCA^=600.


Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60Ο. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC).

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

SC;ABCD=SCO^=600OC=22SO=OCtan600=62

Gọi I là trung điểm BC, kẻ OHSI tại H.

OHSBCdO;SBC=OH.

1OH2=1OI2+1SO2OH=4214.


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;1;1) và B(0;-1;1). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB 

Xem đáp án

Chọn C

Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm I(-1;0;1) là trung điểm của AB và bán kính R=AB2=2


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua A(3;5;7) và song song với d:x12=y23=z34.

Xem đáp án

Chọn B

Gọi Δ là đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán.

Ta có: Δ có vectơ chỉ phương là u=2;3;4 và qua A(3;5;7)Δ:x=3+2ty=5+3tz=7+4t.


Câu 39:

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị f=(x) như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2x2x+1 trên đoạn 12;1 bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Xét hàm số gx=f2x2x+1 trên đoạn 12;1

Ta có g'x=2f'2x2,g'x=0f'2x=12x=1x=12. Số nghiệm của phương trình g'(x)=0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số f'(2x) và đường thẳng y=1

VietJack

Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên

VietJack

Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2x2x+1 trên đoạn 12;1 bằng g(1)=f(2)-1.


Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi không có quá 50 số nguyên x thoả mãn bất phương trình sau: 2y3xlog3x+y2?

Xem đáp án

Chọn A                  

Điều kiện: x+y2>0

Xét hàm số: f(x)=2y3xlog3x+y2 với xy2;+

Ta có: f'(x)=3.3y3xln31(x+y2)ln3<0,xy2;+

Bảng biến thiên

VietJack

Từ đó suy ra bất phương trình có nghiệm xy2;xo

Để tập nghiệm của bất phương trình không chứa quá 50 số nguyên thì f(y2+51)<0

2y3y2+51<log351

3y2+y153<log2log351

7,35<y<7,02

y nên y7;6;....;6;7


Câu 41:

Cho hàm số fx=ex+m        khi x02x3+x2 khi x<0 liên tục trên . Tích phân I=11fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có limx0+fx=limx0+ex+m=m+1, limx0fx=limx02x3+x2=0 và f(0)=m+1.

Vì hàm số đã cho liên tục trên nên liên tục tại x=0.

Suy ra limx0+fx=limx0fx=f0 hay m+1=0m=1.

Khi đó 11fxdx=102x3+x2dx+01ex1dx=103+x2d3+x2+01ex1dx

=233+x23+x210+exx01=e+23223.


Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+i+zi=4 và z+iz¯ là số thực? 

Xem đáp án

Chọn B

Gọi z=x+yi với x,y.

Ta có z+iz¯=z.z¯+iz¯=x2+y2+y+xix=0.

z+i+zi=4x2+y+12+x2+y12=4y+1+y1=4  (2)(do x=0).

TH 1: Nếu y1 thì 22y=4y=2z=2i.

TH 2: Nếu -1<y<1 thì 2y+1+1y=4 vô nghiệm.

TH 3: Nếu y-1 thì 2y1+1y=4y=2z=2i

Vậy có 2 số phức thoả yêu cầu bài toán.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến (SCD) bằng a2. Tính thể tích khối chóp theo a

Xem đáp án

Chọn A

Kẻ AHSD(1).

Ta có CDADCDSACDSADCDAH(2).

Từ (1), (2) ta có AHSCDdA,SCD=AHAH=a2.

Trong ΔSAD ta có 1AH2=1SA2+1AD2SA=AH.ADAD2AH2=a22a4a2a24=2a1515.

Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là V=13SA.AB.AD=132a1515.a.2a=41545a3.


Câu 44:

Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R=10dm. Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h=4dm. Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Bán kính viên bi gần với số nào sau đây nhất?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Gọi x(dm) là bán kính của viên bi, (0<x<5).

 Thể tích viên bi là V1=43πx3(dm3)

Thể tích nước ban đầu: V0=πh2Rh3=4163πdm3.

Thể tích sau khi thả viên bi: V2=π2x2102x3=4πx2302x3dm3.

Ta có: V0=V2V13x330x2+104=0x2,09dm.


Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(0;-1;2) và  hai đường thẳng d1:  x11=y+21=z32,  d2:  x+12=y41=z24. Phương trình đường thẳng đi qua M, cắt cả d1 và d2 là: 

Xem đáp án

Chọn C.

Gọi Δ là đường thẳng cần tìm.

Δd1=At1+1;t12;   2t1+3,   Δd2=B2t21;t2+4;4t2+2.

MA=t1+1;t11;2t1+1,  MB=2t21;t2+5;4t2.

Ta có M,A,B thẳng hàng MA=kMBt1+1=k2t21t11=kt2+52t1+1=4kt2t1=72k=12kt2=2t1=72t2=4.

Suy ra MB=9;9;16.

Đường thẳng Δ đi qua điểm M(0;-1;2), một VTCP u=9;9;16 có phương trình là: x9=y+19=z216

.


Câu 46:

Cho f(x) là hàm bậc bốn thỏa mãn f(0)=0. Hàm số f'(x) có đồ thị như hình vẽ

VietJack

Hàm số gx=2fx2+xx42x3+x2+2x có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn D

Gọi hx=2fx2+xx42x3+x2+2x=2fx2+xx2+x2+2x2+x.

h'x=22x+1f'x2+x22x+1x2+x+22x+1.

h'x=02x+1=0f'x2+xx2+x+1=0*

Đặt t=x2+x. Khi đó phương trình (*) trở thành f'tt+1=0

                                                                        f't=t1.

Ta vẽ đồ thị hai hàm số y=f'(t) và y=t-1 trên cùng một hệ trục tọa độ

VietJack

Dựa vào đồ thị ta thấy f't>t12<t<0t>2.

Khi đó: 2<x2+x<0   x2+x>21<x<0x<21<x.

Bảng biến thiên :

VietJack

Vậy hàm số gx=hx có 7 điểm cực trị. 


Câu 47:

Có bao nhiêu số nguyên mm2 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn mlnx+4lnm+4=x?

Xem đáp án

Chọn C

ĐK: x>0

Đặt y=mlnx+4>0 thế vào phương trình ta có ylnm+4=xx=4+mlny vì mlny=ylnm

Khi đó ta có hệ phương trình: y=mlnx+41x=mlny+42

Xét hàm số ft=mt+4f't=lnm.mt>0 (Do m2 ). Nên hàm số f(t) đồng biến trên R.

Khi đó: x=y

Từ (2) : x=mlnx+4xlnm=x4lnxlnm=lnx4lnm.lnx=lnx4lnm=lnx4lnx

Do x>0 nên x4<xlnx4<lnxlnx4lnx<1

Nên lnm<1m<e hay m2


Câu 48:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị (C) là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f(x) đạt cực trị tại hai điểm x1,x2 thỏa mãn x2=x1+2 và f'x1+x22=3. Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị (C). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và d ( phần được tô đậm trong hình) bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Tịnh tiến điểm uốn về gốc tọa độ, ta được đồ thị mới như hình vẽ

VietJack

Vì f(x) là hàm bậc ba, nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng nên fx=ax3+cx.

Chọn x1=1, x2=1, khi đó fx=x33x.

Ta lại có fx=13x3x232x, suy ra d: y=-2x.

Diện tích hình phẳng cần tìm là S=21013x3x23dx=12


Câu 49:

Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn z1+1+i=1 và z223i=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z1z2.

Xem đáp án

Chọn A

Giả sử M, N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 và z2

VietJack

z1+1+i=1MI;1,I1;1

z223i=2NJ;2,J2;3

P=z1z2=MN

Ta thấy hai đường tròn (I) và (J) nằm ngoài nhau. Do đó

M''N''MNM'N'.

P=z1z2=MNđạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MM'',NN''.

Pmin=IJRr=2,Pmax=I+R+r=8.


Câu 50:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(a;0;0). B(0;b;0), C(0;0;c) với a4,b5,c6 và mặt cầu (S) có bán kính bằng 3102 ngoại tiếp tứ diện O.ABC. Khi tổng OA+OB+OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng α đi qua tâm I của mặt cầu (S) và song song với mặt phẳng (OAB) có dạng mx+ny+pz+q=0 ( với m,n,p,q;qp là phân số tối giản). Giá trị T = m + n + p + q bằng

Xem đáp án

Chọn D

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là R=a2+b2+c22=3102a2+b2+c2=90.

Ta có P=OA+OB+OC=a+b+c. Đặt x=a40,y=b50,z=c60.

Khi đó a2+b2+c2=x+42+y+52+z+62=x2+y2+z2+8x+10y+12z+77=90.

x2+y2+z2+8x+10y+12z=13.

T=x+y+z2+12x+y+z=x2+y2+z2+8x+10y+12z+2xy+yz+zx+2x+y.

x2+y2+z2+8x+10y+12z=13 và x,y,z0 nên x+y+z2+12x+y+z130.

x+y+z1a4+b5+c71a+b+c16OA+OB+OCmin=16.

Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi a=4,b=5,c=7.

Suy ra, A4;0;0,B0;5;0,C0;0;7.

Gọi mặt cầu S:x2+y2+z22ax2by2cz+d=0

A4;0;0,B0;5;0,C0;0;7,O0;0;0 nên ta có hệ

168a+d=02510b+d=04714z+d=0d=0a=2b=52c=72d=0

Tâm của mặt cầu (S) là I2;52;72.

Mặt phẳng α song song với mặt phẳng OABOxy:z=0α:z+e=0.

I2;52;72 thuộc α nên 72+e=0e=72

Suy ra, 2z7=0m=0;n=0;p=2;q=7.

T= m + n + p + q = -5


Bắt đầu thi ngay