Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 5)

  • 43385 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Diện tích mặt cầu (S) tâm I đường kính bằng a là

Xem đáp án

Chọn A

Bán kính mặt cầu (S) là R=a2.

Diện tích mặt cầu (S) là S=4πR2=4πa22=πa2.


Câu 2:

Nghiệm của phương trình 22x+1=32 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 22x+1=3222x+1=252x+1=5x=2.

Với a>0 ta có log22a=log22+log2a=1+log2a.


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Hàm số đạt cực đại tại điểm

Xem đáp án

Đáp án D

Qua bảng biến thiên ta có hàm số đại cực đại tại điểm x=2


Câu 5:

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

Xem đáp án

Đáp án C

Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M. Do đó số tập con gồm 2 phần tử của M là C102.


Câu 6:

Phần ảo của số phức z=2-3i là

Xem đáp án

Đáp án C

Phần ảo của số phức  z=2-3i là -3.


Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau

VietJack

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và (0;2).


Câu 10:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên , f(-1)=-2 và f(3)=2. Tính I=13f'xdx.

Xem đáp án

Đáp án A

I=13f'xdx=fx31=f3f1=4.


Câu 11:

Tìm số phức liên hợp của số phức z=2i1+2i

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: z=2i1+2i=2+4ii+2=4+3iz¯=43i


Câu 12:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số fx=x+1x1 trên [-3;-1]. Khi đó M.m bằng

Xem đáp án

Chọn A

Trên [-3;-1] ta có f'x=2x12f'x<0,x3;1  

Hàm số nghịch biến trên [-3;-1]. Do đó M=f3=12m=f1=0.

Vậy M.m=0.


Câu 13:

Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

VietJack


Câu 14:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ?

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số bậc nhất a>0 nên có đạo hàm y'=f'x>0


Câu 15:

Rút gọn biểu thức P=x15.x3 với x>0

Xem đáp án

Chọn C

P=x15.x3=x15.x13=x15+13=x815


Câu 16:

Tính tích phân 261xdx bằng

Xem đáp án

Đáp án B

I=261xdx=lnx26=ln6ln2=ln62=ln3


Câu 17:

Cho I=02f(x)dx=3. Khi đó J=024fx3dx bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 024f(x)3dx=402f(x)dx302dx=6.


Câu 18:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1;3] là:

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Số nghiệm của phương trình f(x)=m là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=m trên đoạn [-1;3]

Do đó để phương trình f(x)=m có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y=m phải cắt đồ thì hàm số y=f(x) tại 3 điểm trên đoạn [-1;3]

VietJack

Suy ra -3<m<0.

Vậy T=(-3;0).


Câu 19:

Một khối trụ có thể tích bằng 6π. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn B

Gọi V1 là thể tích khối trụ ban đầu, ta có V1=hπR12=6π.

Gọi V2 là thể tích khối trụ sau khi giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy gấp  lần.

Ta có V2=hπ3R12=9hπR12=9.6π=54π.


Câu 20:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+sin2x là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: x+sin2xdx=xdx+sin2xdx=x2212cos2x+C


Câu 21:

Đạo hàm của hàm số y=logx là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: logx=1xln10.


Câu 23:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x52+y12+z+22=9. Bán kính R của (S)

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình mặt cầu tổng quát: xa2+yb2+zc2=R2R=3


Câu 24:

Nghiệm của bất phương trình log23x1>3

Xem đáp án

Đáp án A

log23x1>3. Điều kiện : 3x1>0x>13.

Phương trình 3x1>233x>9x>3.


Câu 25:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=2;1;0b=1;0;2. Khi đó cosa,b bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: cosa,b=a.ba.b=25.5=25.


Câu 27:

Tập nghiệm của phương trình logx21=log2x1

Xem đáp án

Chọn A

Điều kiện 2x1>0x21>0x>1

Phương trình ban đầu x21=2x1x=0x=2tmdkx=2.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=2.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d:x32=y11=z+72. Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là:

Xem đáp án

Chọn A

Đường thẳng đi qua A và song song với d nên có một vectơ chỉ phương là u=2;1;2. Phương trình đường thẳng cần tìm: x=1+2ty=2+tz=32t


Câu 29:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Do ABCD.A'B'C'D' là hình lập phương nên A'D song song với B'C.

ΔACB' đều ACB'^=60°.

Suy ra AC,A'D=AC,CB'=ACB'^=60°.


Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y2z8=0?

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi mặt cầu cần tìm là (S)

Ta có (S) là mặt cầu có tâm I(1;2;-1) và bán kính R

Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y2z8=0 nên

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: R=dI;P=12.22.1812+22+22=3


Câu 32:

Một vật chuyển động với vận tốc v(t)(m/s) có gia tốc at=3t2+tm/s2. Vận tốc ban đầu của vật là 2(m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s

Xem đáp án

Chọn B

Ta có vt=atdt=3t2+tdt=t3+t22+C

Vận tốc ban đầu của vật là 2m/sv0=2C=2

Vậy vận tốc của vận sau 2s là: v(2)=12


Câu 33:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=ex+1ex12x+1x12 trên . Hỏi hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án B

Các điểm x=x0 được gọi là điểm cực trị của hàm số y=fxx=x0 là nghiệm bội lẻ của phương trình y'=0

Ta có: f'x=0ex+1ex12x+1x12=0ex+1=0ex12=0x=1x=1x=ln12x=1x=1

Trong đó ta thấy x=1 là nghiệm bội hai của phương trình suy ra x=1 không là điểm cực trị của hàm số.

Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.


Câu 34:

Đồ thị (C) của hàm số y=a+1x+2xb+1 nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng thì tổng a+b là

Xem đáp án

Đáp án A

(C) có tiệm cận đứng là x=b1; tiệm cận ngang là y=a+1

Tâm đối xứng của (C) là giao điểm của hai đường tiệm cận Ib1;a+1

O là tâm đối xứng của CIO  b=1;a=1a+b=0


Câu 35:

Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là

Xem đáp án

Chọn D

Chọn 2 bạn nữ trong 4 bạn thì có C42 cách. Ta “buộc” hai bạn này vào nhau coi như một bạn nữ thông thường. Có 2 cách để “buộc” như thế ( vì có thể là ab hoặc ba). Lúc này nhóm học sinh gồm có 6 bạn nam và 3 bạn nữ ( trong đó có 1 bạn nữ “đặc biệt”). Ta xếp vị trí cho các bạn nam trước thì có 6! Cách. Giữa các bạn nam có 5 vị trí xen kẽ với 2 vị trí đầu hàng và cuối hàng bây giờ ta xếp 3 bạn nữ vào 3 trong 7 vị trí kia thì có A73 cách. Vậy xác xuất cần tìm bằng 2C646!A7310!=12.


Câu 36:

Tìm số phức z thỏa mãn z+23i=2z¯.

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt z=x+yix,y, suy ra z¯=xyi.

Ta có z+23i=2z¯x+2+y3i=2x2yi.

Đồng nhất hệ số ta có x+2=2xy3=2yx=2y=1.

Vậy số phức z=2+i


Câu 37:

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x2.3x+1+m=0 có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1+x2=1.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 9x2.3x+1+m=032x6.3x+m=0.

Phương trình có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1+x2=1Δ'=9m>03x1+3x2=6>03x1+x2=3=mm=3.


Câu 38:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D, AB=AD=a, CD=2a. Cạnh bên SD vuông góc với đáy (ABCD) và SD=a. Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Gọi I là trung điểm CD, suy ra ABID là hình vuông

BI=CI=DIBDBC.

SDABCDSDBC nên BCSDBSBCSDB.

Ta có SBCSDB=SB, kẻ DHSB  HSBDHSBCDH=dD,SBC.

Trong tam giác vuông SDB: 1DH2=1SD2+1DB2=1a2+1a22=32a2DH=a63.

Vậy dD,SBC=a63.

DISBC=CdI,SBCdD,SBC=ICDC=12.

Do AI song song với BC nên AI song song với mặt phẳng (SBC)

dA,SBC=dI,SBC=12dD,SBC=a66.

Vậy dA,SBC=a66.


Câu 40:

Gọi S là diện tích hình phẳng (P) giới hạn bởi parabol tiếp tuyến với (P) tại điểm A(1;-1) và đường thẳng x=2 (như hình vẽ). Tính S.

VietJack

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình P:y=ax2,

(P) qua A1;1a=1

Phương trình tiếp tuyến của (P) tại A là y=f'1x11=2x11=2x+1

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị: P:y=x2Δ:y=2x+1 là S=122x+1+x2dx=13.


Câu 41:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=2,z2=3. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn cho z1 và iz2. Biết MON^=300. Tính S=z12+4z22

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có S=z12+4z22=z122iz22=z12iz2.z1+2iz2

Gọi P là điểm biểu diễn của số phức 2iz2.

Khi đó ta có z12iz2.z1+2iz2=OMOP.OM+OP

PM.2OI=2PM.OI

Do MON^=30° nên áp dụng định lí cosin ta tính ra được MN = 1. Khi đó ΔOMP có MN đồng thời là đường cao và đường trung tuyến, suy ra ΔOMP cân tại MPM=OM=2

Áp dụng định lí đường trung tuyến cho ΔOMP ta có

OI2=OM2+OP22MP24=7

Vậy S=2PM.OI=2.27=47

VietJack


Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z3=0 và đường thẳng d:x1=y+12=z21. Hình chiếu vuông góc của d trên có phương trình (P) là

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình của tham số của đường thẳng d là: x=ty=1+2tz=2t.

Gọi A là giao điểm của (P) và d. Khi đó tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình: x=ty=1+2tz=2tx+y+z3=0 Suy ra A(1;1;1). Đường thẳng d có vec-tơ chỉ phương là ud=1;2;1, mặt phẳng có vec-tơ pháp tuyến là nP=1;1;1. Gọi (Q) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với (P). Khi đó (Q) có vec-tơ pháp tuyến nQ=ud,nP=3;2;1. Đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của d lên chính (P) là giao tuyến của (P) và (Q). Suy ra vec-tơ chỉ phương của   là u=n(P),n(Q)=1;4;5.

Vậy hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là x11=y14=z15.


Câu 43:

Cho hàm số y=fx=x2+3  khi  x15x  khi  x<1

Tính I=20π2fsinxcosxdx+301f32xdx

Xem đáp án

Đáp án B

+ Tính 0π2fsinxcosxdx. Đặt sinx=tcosxdx=dt. Đổi cận x=0t=0x=π2t=1

Do đó 0π2fsinxcosxdx=01ftdt=015tdt=5tt2210=92

+ Tính 01f32xdx. Đặt t=32xdt=2dxdx=dt2

Đổi cận x=0t=3x=1t=1

Do đó 01f32xdx=31ft.dt2=1213ftdt=1213x2+3dt=12x33+3x31=223

Vậy I=2.92+3.223=31


Câu 44:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên và f(1)=1. Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình bên.

VietJack

Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y=4fsinx+cos2xa nghịch biến trên 0;π2?

Xem đáp án

Chọn B

Xét hàm số y=4fsinx+cos2xa

y'=cosx4f'sinx4sinx.

Ta thấy, cosx>0, x0;π2

Đồ thị của hàm số y=f'(x) và y=x vẽ trên cùng hệ trục tọa độ như sau:

VietJack

Từ đồ thị ta có f'x<x,x0;1f'sinx<sinx,x0;π2

Suy ra y'<0,x0;π2.

Ta có bảng biến thiên

VietJack

Dựa vào bảng biến thiên thì ycbt 4f11a0a4f11=3.

Vì a là số nguyên dương nên a1;2;3.


Câu 45:

Có một khối gỗ là khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB=30cm, BC=40cm, CA=50cm và chiều cao AA'=100cm. Từ khối gỗ này người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ ban đầu. Thể tích lớn nhất của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn C

Khi ta tiện khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' để được một khối trụ có cùng chiều cao với khối lăng trụ thì khối trụ đó có hai đáy là đường tròn nội tiếp hai tam giác ABC và A'B'C'.

Gọi p,r lần lượt là nửa chu vi và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Ta có p=AB+BC+CA2=60 cmSΔABC=ppABpBCpAC=60.30.20.10=600 cm2

SΔABC=prr=SΔABCp=600260=10 cm.

Thể tích khối trụ là V=πr2h=π.102.100=10000π31416 cm3.


Câu 46:

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 0x3000 và 39y+2y=x+log3x+132?

Xem đáp án

Chọn A

Đặt log3x+1=tx=3t1.

Phương trình trở thành:

332y+2y=3t1+3t232y+2y=3t1+t1.

Xét hàm số fu=3u+uf'u=3u.ln3+1>0 nên hàm số luôn đồng biến.

Vậy để f2y=ft12y=t12y+1=t=log3x+1

02y+1log3300102y+16y=0;1;2

Với mỗi nghiệm y ta tìm được một nghiệm x tương ứng.


Câu 47:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên [-4;4], có các điểm cực trị trên (-4;4) là -3; 43; 0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y=g(x)=f(x3+3x)+m với m là tham số. Gọi m1 là giá trị của m để max0;1g(x)=4, m2 là giá trị của m để min1;0g(x)=2. Giá trị của m1+m2 bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y=g(x)=f(x3+3x)+m.

g'(x)=(3x2+3)f'(x3+3x).

g'(x)=0f'(x3+3x)=0x3+3x=3         1x3+3x=43       2x3+3x=0           3x3+3x=2           4.

Ta có bảng biến thiên của hàm số y=x3+3x như sau:

Từ bảng biến thiên trên, ta có:

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất x11;0

Phương trình (2) có nghiệm duy nhất x21;0, x2>x1.

Phương trình (3) có nghiệm duy nhất x=0

Phương trình (4) có nghiệm duy nhất x30;1.

Bảng biến thiên hàm số y=g(x):

VietJack

max0;1g(x)=3+m=4m=1 . Suy ra m1=1.

min1;0g(x)=1+m=2m=-1 Suy ra m2=1.

Vậy m1+m2=0.


Câu 48:

Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình log2x2log2xy<0 chứa tối đa 1000 số nguyên

Xem đáp án

Chọn A

TH1. Nếu y=2

TH2. Nếu y>2log2x2log2xy22<x<2y. Tập nghiệm của BPT chứa tối đa 1000 số nguyên 3;4;...;10022y1003ylog210039,97y2;...;9

TH3. Nếu y<2y=1log2x2log2xy<01<log2x<22<x<22. Tập nghiệm không chứa số nguyên nào


Câu 49:

Cho hàm số y=f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm f'(x) liên tục trên  thỏa mãn 0xf2t+f't2dt=fx22018. Tính f(1)

Xem đáp án

Chọn D

Lấy đạo hàm hai vế ta được

2fx.f'x=f2x+f'x2f'xfx2=0f'x=fx

fx=k.ex

Thử lại vào đẳng thức đã cho suy ra k2e2x=0x2k2e2xdx+2018k=2018fx=2018ex

Vậy f1=2018e


Câu 50:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3), mặt phẳng (α):2x+2yz3=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z26x4y10z+2=0. Gọi là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng (α) và cắt (S) tại hai điểm M,N. Độ dài đoạn nhỏ nhất MN là

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

+ Mặt cầu (S) có tâm I(3;2;5) và bán kính R=6.

Ta có: A(α),IA=6<R nên (S)(α)=(C) và A nằm trong mặt cầu (S).

Suy ra: Mọi đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng (α) đều cắt (S) tại hai điểm M,N. ( M,N cũng chính là giao điểm của và (C) ).

+ Vì d(I,Δ)IA nên ta có: MN=2R2d2(I,Δ)2R2IA2=230.

Dấu "=" xảy ra khi A là điểm chính giữa dây cung MN.

Vậy độ dài đoạn MN nhỏ nhất là bằng 230.


Bắt đầu thi ngay