Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 24)

  • 43371 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai điểm đầu mút phân biệt thuộc tập A là:

Xem đáp án

Chọn C

Mỗi đoạn thẳng là một tổ hợp chập 2 của 20.

Số đoạn thẳng là  C202=190


Câu 2:

Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho.

Xem đáp án

Chọn A

Theo giải thiết ta có: u1=2u6=486486=u6=u1q5=2q5q5=243q=3.


Câu 6:

Đồ thị hàm số y=x+12x có tiệm cận ngang là đường thẳng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có limxy=limxx+12x=1; limx+y=limx+x+12x=1.

Vậy đường thẳng y=1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


Câu 7:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

+ Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm bậc bốn.

+ Khi x±, y suy ra a<0. Nên loại phương án A và phương án B

+ Khi x=0y=0 nên chọn phương án D


Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+1 và trục hoành là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có y'=3x23. Cho  y'=03x23=0x=1x=1.

Bảng biến thiên

VietJack

Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y=x33x+1 giao với trục hoành là 3 giao điểm


Câu 9:

Với a là số thực dương, log32a2 bằng:

Xem đáp án

Chọn B

Do a là số thực dương nên ta có: log32a2=log3a22=4log32a.


Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số y=15e4x .

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: y'=15e4x'=15.e4x' =15.4x.e4x=15.4.e4x=45e4x.


Câu 12:

Số nghiệm của phương trình 22x27x+5=1 là

Xem đáp án

Chọn C

 Ta có  22x27x+5=12x27x+5=0x=1x=52


Câu 13:

Tìm tập nghiệm S của phương trình log2x22+2=0.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: log2x22+2=0log2x22=2x22=22x2=94x=±32


Câu 14:

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: F'(x)=(x2+x)'=2x+1


Câu 15:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xsin2x 

Xem đáp án

Chọn B

Ta có : f(x)dx=xsin2xdx=x22+12cos2x+C


Câu 16:

Cho acfxdx=50, bcfxdx=20. Tính bafxdx.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có bafxdx =bcfxdx+cafxdx=bcfxdxacfxdx=2050=30


Câu 17:

Tính tích phân 0πsin3xdx

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 0πsin3xdx=13cos3x0π =1311=23


Câu 19:

Cho hai số phức z1=1+2i, z2=23i. Xác định phần thực, phần ảo của số phức z=z1+z2.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có : z=z1+z2=1+2i+23i=3i.

Vậy số phức z có phần thực bằng 3, phần ảo bằng -1.


Câu 20:

Điểm M là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Hòanh độ của điểm M bằng 2; tung độ điểm M bằng 0 suy ra z=2


Câu 22:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

Xem đáp án

Chọn D

Vì là hình lăng trụ đều nên ta có:

VABC.A'B'C'=SΔABC.AA'=a234.a=a334.


Câu 23:

Một khối nón có chiều cao bằng 3a, bán kính 2a thì có thể tích bằng

Xem đáp án

Chọn D

Thể tích của khối nón là: V=13πr2h=13.π.2a2.3a=4πa2


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;1, B2;3;2. Vectơ AB có tọa độ là 

Xem đáp án

Chọn A

AB=1;2;3


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu x12+y22+z+32=4 có tâm và bán kính lần lượt là

Xem đáp án

Chọn A

Mặt cầu x12+y22+z+32=4 có tâm I1;2;3, bán kính R=4=2.


Câu 27:

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M1;2;0 và có vectơ pháp tuyến n=4;0;5 là

Xem đáp án

Chọn D

Mặt phẳng (P) đi qua điểm M1;2;0 và có một vectơ pháp tuyến n=4;0;5 có phương trình là: 4x+1+0y25z0=04x5z+4=0.


Câu 28:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1y=2+3tz=5t t . Vectơ chỉ phương của d là

Xem đáp án

Chọn B

Đường thẳng d có phương trình dạng x=x0+aty=y0+btz=z0+ct t  thì có vectơ chỉ phương dạng ku=ka;kb;kc, k0.

Do đó vectơ u1=0;3;1 là một vectơ chỉ phương của d.


Câu 29:

Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần

Xem đáp án

Chọn C

Số phần tử không gian mẫu: nΩ=2.2=4

Biến cố xuất hiện mặt sấp ít nhất một lần: A=SN;NS;SS

Suy ra PA=nAnΩ=34.


Câu 30:

Hàm số f(x)=x42 nghịch biến trên khoảng nào?

Xem đáp án

Chọn C

Ta xét y'=4x3=0x=0.

Ta có bảng biến thiên

VietJack

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;0


Câu 31:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x29x+35 trên đoạn  4;4. Tính M+2m.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có f'x=3x26x9;f'x=0x=1x=3

f4=41;f1=40;f3=8;f4=15

Do m=min4;4fx=41, M=max4;4fx=40 nên M+2m=41


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 12x>4 là

Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện xác định: x.

12x>412x>2212x>122x<2.

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S=;2.


Câu 33:

Cho 124fx2xdx=1. Khi đó 12fxdx bằng 

Xem đáp án

Chọn A

124fx2xdx=1412fxdx212xdx=1412fxdx2.x2212=1412fxdx=412fxdx=1


Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn 1+2iz=1+2i2+i . Mô đun của z bằng

Xem đáp án

Chọn C

1+2iz=1+2i2+i1+2iz=3+iz=3+i1+2i=1i. Vậy z=2.


Câu 36:

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại BSAABC . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là:

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Ta có SABSBC. Hạ AHSB, khi đó ta có AHBCAHSBAHSBC

Vậy dA,SBC=AH ( H là hình chiếu vuông góc của A trên SB ).


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;3 và B3;2;1. Phương trình mặt cầu đường kính AB là

Xem đáp án

Chọn A

Gọi I là trung điểm của AB suy ra I là tâm mặt cầu đường kính  AB.

I2;2;2, bán kính mặt cầu  phương trình mặt cầu là: x22+y22+z22=2


Câu 38:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A1;3;2, B2;0;5 và C0;2;1. Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: M1;1;3; AM=2;4;1. Phương trình AM: x+12=y34=z21 .


Câu 39:

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=14x4192x2+30x+m20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng

Xem đáp án

Chọn C

Xét hàm số gx=14x4192x2+30x+m20 trên đoạn 0;2

Ta có g'x=x319x+30g'x=0x=50;2x=2x=30;2

VietJack

g0=m20 ; g2=m+6.

Để max0;2gx20 thì g020g220m2020m+6200m14  .

m nên m0;1;2;...;14.

Vậy tổng các phần tử của S là 105.


Câu 40:

Có bao nhiêu số tự nhiên x không vượt quá 2018 thỏa mãn log2x4log22x0 ?

Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện: x>0.

log2x4log22x0log2xlog24log22x0log2x=0log2xlog240log2x0

x=1x40<x1x=1x4 (thỏa mãn điều kiện ).

Vậy có 2016 số tự nhiên x thỏa mãn bài ra.


Câu 42:

Tính tổng S của các phần thực của tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z¯=3z2.

Xem đáp án

Chọn B

Đặt z=a+bi,a,b.

abi=3a+bi2abi=3a2b2+2abi3a2b2=a  132ab=b          2   .

2b=03.2a=1b=0a=36.

Với b=0a=0a=33.

 a=36b=±12S=3336=36 


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M1;2;2, song song với mặt phẳng P:xy+z+3=0 đồng thời cắt đường thẳng d:x11=y21=z31 có phương trình là

Xem đáp án

Chọn A

Gọi đường thẳng cần tìm là Δ. Gọi I=ΔdIdI1+t;2+t;3+t.

MI=t;t;1+t mà MI//P nên MI.nP=0tt+1+t=0t=1MI=1;1;0  

Đường thẳng Δ đi qua M1;2;2 và I có véctơ chỉ phương là MI=1;1;0 có phương trình tham số là x=1ty=2tz=2.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm f'x. Hỏi đồ thị của hàm số gx=2fxx12 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

Đặt hx=2fxx12h'x=2f'x2x1. Ta vẽ thêm đường thẳng y=x1.

VietJack

Ta có h'x=0f'x=x1 : phương trình có  nghiệm bội lẻ.

Lập bảng biến thiên của hàm số hx.

VietJack

Đồ thị hàm số gx có nhiều điểm cực trị nhất khi hx có nhiều giao điểm với trục hoành nhất, vậy đồ thị hàm số hx cắt trục hoành tại nhiều nhất 6 điểm, suy ra đồ thị hàm số gx có tối đa 11 điểm cực trị.


Câu 47:

Cho phương trình log25x1.log42.5x2=m. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 1;log59 ?

Xem đáp án

Chọn A

Điều kiện x>0.

log25x1.log42.5x2=mlog25x112log25x1+12=m   1.

Đặt t=log25x1.

Ta có phương trình 12t2+t=m  2.

Để phương trình 1 có nghiệm trên đoạn 1;log59 thì phương trình 2 có nghiệm trên đoạn 2;3.

Xét hàm số ft=12t2+t trên đoạn 2;3.

Ta có f't=t+12f't=0t=12.

Bảng biến thiên

VietJack

Suy ra phương trình (2) có nghiệm trên đoạn 2;3 khi 3m6.

Vật có 4 giá trị nguyên m để phương trình  có nghiệm thuộc đoạn 1;log59.


Câu 48:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x liên tục trên  và đồ thị của f'x trên đoạn 2;6 như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

Dựa vào đồ thị của hàm f(x) trên đoạn 2;6 ta suy ra bảng biến thiên của hàm số f(x) trên đoạn 2;6 như sau:

VietJack

Dựa vào bảng biến thiên ta có f2<f1f2<f1f2<f6 nên A, D sai.

VietJack

Chỉ cần so sánh f(-2) và f(2) nữa là xong.

Gọi S1, S2 là diện tích hình phẳng được tô đậm như trên hình vẽ.

Ta có:

S1=21f'xdx=21f'xdx=f1f2.

S2=12f'xdx=12f'xdx=f1f2.

Dựa vào đồ thị ta thấy S1<S2 nên f1f2<f1f2f2>f2.


Câu 49:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1+1i=2 và z2=iz1. Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức z1z2 ?

Xem đáp án

Chọn D

Đặt z1=a+bi; a,b z2=b+ai   

z1z2=a+b+bai.

Nên z1z2=a+b2+ba2=2.z1

Ta lại có 2=z1+1iz1+1i=z1+2

z122 . Suy ra z1z2=2.z1222.

Dấu "=" xảy ra khi a1=b1<0.

Vậy m=minz1z2=222.


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y+2z+4=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z22x2y2z1=0. Giá trị của điểm M trên S sao cho dM,P đạt GTNN là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: d(M,(P))=3>R=2(P)(S)=.

Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (P) có pt: x=1+ty=1+2tz=1+2t,t.

Tọa độ giao điểm của d và (S) là A53;73;73B13;13;13

Ta có: d(A,(P))=5d(B,(P))=1. d(A,(P))d(M,(P))d(B,(P)).  

Vậy: d(M,(P))min=1MB..

 


Bắt đầu thi ngay