Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 16)

  • 43364 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên:

VietJack

Ta thấy hàm số có điểm cực trị là x=0;x=1.


Câu 3:

Thể tích của khối trụ có chu vi đáy bằng 4πa và độ dài đường cao bằng a là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có chu vi đáy bằng 4πa nên bán kính đáy khối trụ bẳng 2a.

Vậy thể tích khối trụ là V=B.h=π2a2.a=4πa3


Câu 4:

Nếu 13fxdx=2 thì 133fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 133fxdx=313fxdx=6


Câu 5:

Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào đồ thị ta thấy a<0,  c=0 nên chỉ có đáp án B thỏa mãn


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x=2+ty=1+2tz=53tt có véc tơ chỉ phương là

Xem đáp án

Chọn B

Từ pt ta có vtcp a=1;2;3.


Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên

VietJack

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C

Từ hình vẽ ta thấy, đồ thị hàm số y=f(x) đi từ dưới lên trên, từ trái sang phải trên khoảng 2;3. Do đó hàm số đồng biến trên khoảng 2;3 


Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;0; B3;2;8. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB

Xem đáp án

Chọn C

Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB=2;4;8, hay đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là u=1;2;4.


Câu 10:

Cho hai số phức z1=  2  2i, z2=  3+  3i. Khi đó z1  z2bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có z1  z2=  2  2i  3+  3i=  5    5i


Câu 11:

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y=x2019?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: x2019dx=x20202020+C. Vậy hàm số y=2019x2018 không là nguyên hàm của hàm số đã cho.


Câu 13:

Đồ thị hàm số y=2x1x3 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?

Xem đáp án

Chọn D

Hàm số y=2x1x3 là hàm bậc nhất trên bậc nhất nên nó có hai tiệm cần gồm: Một tiệm cận đứng x3=0x=3 và một tiệm cận ngang y=21=2


Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+10y6z+49=0. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

Xem đáp án

Chọn B

Ta có x2+y2+z28x+10y6z+49=0x28x+16+y2+10y+25+z26z+9=1

x42+y+52+z32=1

Vậy mặt cầu có bán kính R=1


Câu 15:

Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z=1+3i?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Theo Sách Giáo Khoa Giải Tích 12: Điểm Ma;b là điểm biểu diễn của số phức Z=a+bi. Vậy điểm M1;3 là điểm biểu diễn của số phức z=1+3i  


Câu 16:

Nghiệm của phương trình 2x=3.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 2x=3.

x=log23.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=log23.


Câu 17:

Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P=a43a bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: P=a43a=a43.a12=a43+12=a116


Câu 19:

Tính thể tích V của khối nón có chiều cao h=a và bán kính đáy r=a3.

Xem đáp án

Chọn B

Thể tích của khối nón là V=π3hr2=πa3 (đvtt).


Câu 20:

Cho hàm số fx=e2x+1. Ta có f'0 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Áp dụng công thức eu'=u'.eu. Ta có f'x=e2x+1'=2e2x+1f'0=2e.


Câu 21:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;1 và I1;2;3. Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua A

Xem đáp án

Chọn A

Mặt cầu tâm I1;2;3 và đi qua A1;1;1 có bán kính:

R=IA=112+122+132=5.

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x12+y22+z32=5.


Câu 22:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+12x232x+3,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: f'x=x+12x232x+3=0x=1x=2x=32

Xét dấu f'x:

VietJack

Từ bảng xét dấu f'x suy ra hàm số có 2 điểm cực trị 


Câu 23:

Cho các số thực dương a,b thỏa mãn 3loga+2logb=1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 3loga+2logb=1loga3+logb2=1loga3b2=1a3b2=10


Câu 24:

Cho số phức z=a+bi   a,b thỏa mãn 3z4+5iz¯=17+11i. Tính ab.

Xem đáp án

Chọn C

Theo bài ra ta có 3z4+5iz¯=17+11i3a+bi4+5iabi=17+11i

3a+3bi4a4bi+5ai+5b=17+11i

3a+3bi4a+4bi5ai5b=17+11i

a5b+7bi5ai=17+11i

a5b+5a+7bi=17+11ia5b=175a+7b=11a=2b=3

Do đó ab=6.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oz có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D

Chọn điểm A0;0;1Oz. Vậy đường thẳng Oz đi qua A0;0;1 và có vectơ chỉ phương là u=OA=0;0;1

=> Suy ra phương trình tham số đường thẳng Oz là x=0y=0z=1+t.


Câu 26:

Tập hợp tất cả các số thực m để phương trình log2x=m có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: Phương trình log2x=m (*) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đường, đường cong C:y=log2x và đường thẳng d:y=m nên số giao điểm của chúng chính là số nghiệm của phương trình (*).

Ta có: y'=log2x'=1x.ln2>0,x0;+  Hàm số y=log2x  đồng biến trên khoảng 0;+.

Bảng biến thiên:

VietJack

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y=log2x, ta thấy đường cong C:y=log2x và đường thẳng d:y=m luôn cắt nhau m.

Vậy tập nghiệm của phương trình log2x=m.


Câu 28:

Tính tích phân I=0222018xdx.

Xem đáp án

Chọn D

I=22018xln2201802=240361ln22018=2403612018ln2


Câu 29:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2+3x16 là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có 2x2+3x162x2+3x24x2+3x4x2+3x404x1.

Do đó số nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là 6.


Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Tính khoảng cách d từ A đến (SCD).

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Gọi H là trung điểm AB, suy ra SHAB. Do đó SHABCD.

Do AHCD nên dA,SCD=dH,SCD.

Gọi E là trung điểm CD; K là hình chiếu vuông góc của H trên SE.

Khi đó dH,SCD=HK=SH.HESH2+HE2=37.

Vậy dA,SCD=HK=217.


Câu 31:

Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 bông hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ. Xác suất để 7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly là

Xem đáp án

Chọn A

Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω)=C217=116280

Gọi A là biến cố “7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly”

TH 1: Chọn 1 bông hoa hồng, 1 bông hoa ly, 5 bông hoa huệ là: C81.C71.C65=336 (cách).

TH 2: Chọn 2 bông hoa hồng, 2 bông hoa ly, 3 bông hoa huệ là: C82.C72.C63=11760 (cách).

TH 3: Chọn 3 bông hoa hồng, 3 bông hoa ly, 1 bông hoa huệ là: C83.C73.C61=11760 (cách).

=> Số phần tử của biến cố là: n(A)=336+11760+11760=23856.

 Xác suất biến cố A là:P=n(A)n(Ω)=23856116280=9944845.


Câu 32:

Tìm các số thực x,y thỏa mãn x+2y+2x2yi=74i.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: x+2y+2x2yi=74ix+2y=72x2y=4x=1y=3.


Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD bằng

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Ta có: tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.

Gọi H là trung điểm của AB

Suy ra: SHABCD.

Ta có: ADABADSH ADSABSADSAB.

Vậy góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD bằng 90°.


Câu 34:

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x+1 trên đoạn 0;2 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=3x2+3=0x=1  0;2x=1  0;2

y(0)=1;  y(1)=3;  y(2)=1

Khi đó max0;2y=3;  min0;2y=1.

Vậy max0;2y+min0;2y=2


Câu 35:

Biết đường thẳng y=3x+1 cắt đồ thị hàm số y=2x22x+3x1 tại hai điểm phân biệt A,B. Tính độ dài đoạn thẳng AB?

Xem đáp án

Chọn C

Hoành độ giao điểm của đường thẳng y=3x+1 và đồ thị hàm số y=2x22x+3x1 là nghiệm của phương trình sau:

  2x22x+3x1=3x+12x22x+3=3x+1x1x1x2=4x1x=2x=2x1x=2x=2

Suy ra A=2;5;B=2;7 và AB=410.


Câu 36:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD với A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức 12i, 3i, 1+2i. Điểm D là điểm biểu diễn của số phức z nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C

Điểm biểu diễn các số phức 12i, 3i, 1+2i lần lượt là A1;2, B3;1, C1;2.

Giả sử Dx;y là điểm biểu diễn của số phức z=x+yi x,y.

Ta có AD=x1; y+2, BC=2; 3.

Do ABCD là hình bình hành nên AD=BCx1=2y+2=3x=1y=1.

Vậy z=1+i.


Câu 37:

Hàm số y=x3+3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A

Tập xác định: D=.

Ta có y'=3x2+6x.

y'=0x=0x=2.

Bảng biến thiên:

VietJack

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0


Câu 38:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=12x1

Xem đáp án

Chọn A

Áp dụng công thức: 1ax+b'=1alnax+b+C.

Suy ra: 12x1'=12ln2x1+C.


Câu 39:

Cho hàm số y=12x2 có đồ thị (P). Xét các điểm A,B thuộc (P) sao cho tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB bằng 94. Gọi x1,x2 lần lượt là hoành độ của A và B. Giá trị của (x1+x2)2 bằng :

Xem đáp án

Chọn C

Giả sử phương trình đường thẳng AB là : y=ax+b ta có

phương trình hoành độ giao điểm : 12x2= ax +b12x2- ax - b=0     (*)

Theo đề bài ta có x1,x2 là hai nghiệm của * nên 12x2- axb=12(xx1)(xx2)

Giả sử ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB là:

S=x1x2(ax+b12x2)dx=12x1x2(xx1)(xx2)dx=94(x1x2)312=94x1x2=3   (1)

Ta lại có tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau nên x1.x2=1    (2)

Từ (1) và (2) suy ra (x1+x2)2=(x1x2)2+4x1.x2=94=5


Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;1;1 và hai đường thẳng d1:x=3+ty=1z=2td2:x=3+2t'y=3+t'z=0Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với d1 và cắt d2 là

Xem đáp án

Chọn A

Đường thẳng d1 có VTCP ud1=1;0;1.

Giả sử P là mặt phẳng qua A và vuông góc với d1P:x2z+1=0xz1=0

Gọi B là giao điểm của P và d2. Tọa độ B là nghiệm của hệ phương trình:

x=3+2t'y=3+t'z=0xz1=0t'=1x=1y=2z=0B1;2;0.

Đường thẳng cần tìm là đường thẳng AB

Ta có AB=1;1;1 hay VTCP của đường thẳng cần tìm là u=1;1;1

Đường thẳng cần tìm đi qua B1;2;0 và có VTCP là u=1;1;1

Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm: x11=y21=z1.


Câu 41:

Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở bốn góc còn lại, mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB=4m, giá trồng hoa là 200.000đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000đ. Hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Gắn hệ trục như hình vẽ (gốc tọa độ là tâm của hình tròn), kí hiệu các điểm như hình vẽ

VietJack

Đường tròn có phương trình: x2+y2=64. Suy ra y=±64x2.

Phương trình AB:y=2.

Diện tích phần trồng cỏ: S1=42264x22dx    m2.

Diện tích phần trồng hoa: S2=4.4=16(m2).

Số tiền phải bỏ ra là: 200000.16+4.150000+100000.42264x22dx13265000   (đồng).

 


Câu 42:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên . Biết 4fxf'x2=x2+2x, x. Tính 01fxdx.

Xem đáp án

Chọn B

Dựa vào giả thiết ta xét fx là hàm bậc hai.

Giả sử fx=ax2+bx+c, x.

4fx=4ax2+4bx+4c.

f'x=2ax+bf'x2=2ax+b2=4a2x2+4abx+b2.

4fxf'x2=4a1ax2+4b1ax+4cb2.

Theo giả thiết 4fxf'x2=x2+2x4a1a=14b1a=24cb2=0a=12b=1c=14 .

Như vậy hàm số fx=12x2+x+14 thỏa mãn điều kiện bài toán.

Ta có: 01fxdx=01x22+x+14dx=x36+x22+14x01=1112.


Câu 43:

Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết AB=a,  AD=2a,  AC'=a14 là

Xem đáp án

VietJack

Chọn D

Xét hình chữ nhật ABCD, ta có AC2=AB2+AD2=a2+4a2=5a2.

Xét tam giác vuông AA'C, ta có AA'2=AC'2AC2=14a25a2=9a2AA'=3a.

Ta có VABCD.A'B'C'D'=AB.AD.AA'=a.2a.3a=6a3.


Câu 44:

Cho 01x2+2xx+32dx=a44ln4b với a,b là các số nguyên dương. Giá trị của a+b bằng

Xem đáp án

Chọn D

01x2+2xx+32dx=01x2+6x+94x+39+12x+32dx=0114x+3+3x+32dx

=14lnx+3|013x+3|01=14ln4334+1=544ln43

Theo giả thiết a=5,  b=3 nên a+b=8


Câu 45:

S là tập tất cả các số nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình 4xm2xm+15>0 có nghiệm đúng với mọi x1;2. Tính số phần tử của S

Xem đáp án

Chọn B

Đặt t=2x với x1;2 thì t2;4

Bài toán trở thành tìm để bất phương trình t2mtm+15>0 có nghiệm với mọi t2;4

t2mtm+15>0 t2;4

m<t2+15t+1t2;4

Đặt ft=t2+15t+1

Do đó: m<max ftt2;4=193

Vì m nguyên dương nên m1;2;3;4;5;6


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên  và không có cực trị, đồ thị của hàm số y=fx là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số hx=12fx22x.fx+2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

VietJack

Chọn C

Theo bài ra ta có h'x=f'x.fx2fx+2x.f'x+4x

=f'x2fx2x

Từ đồ thị ta thấy y=fx nghịch biến nên f'x<0 suy ra f'x2<0.

Suy ra h'x=0fx2x=0.

Từ đồ thị dưới ta thấy fx2x=0x=1.

VietJack

Ta có bảng biến thiên:

VietJack

Suy ra đồ thị của hàm số y=hx có điểm cực tiểu là M1;0.

 

 

 


Bắt đầu thi ngay