IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 9)

  • 43835 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập nghiệm của phương trình 2x2x4=116

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 2x2x4=1162x2x4=24x2x4=4x2x=0x=0x=1

Vậy tập nghiệm của phương trình là 0;1


Câu 2:

Cho 22fxdx=1, 24fxdx=4. Tính I=24fxdx

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 24fxdx=22fxdx+24fxdx24fxdx=41=5


Câu 3:

Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3 

Xem đáp án

Chọn C

Diện tích xung quanh  của khối trụ đó là: S=2πrh=2π.4.3=24π (đvtt).


Câu 4:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM=2i+j. Tọa độ của điểm M là

Xem đáp án

Chọn A

OM=2i+j=2i+j+0.kM2 ; 1 ; 0.


Câu 5:

Cho cấp số cộng un biết un=23n. Công sai d của cấp số cộng là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: un+1un=23n+123n=3,n*.

Vậy cấp số cộng un có công sai d=-3.


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y22+z12=9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S)

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1), bán kính R=3


Câu 8:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số đồng biến trên (-1;0) và 1;+


Câu 9:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;1) nên loại phương án B và D.

Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;-1) nên loại phương án C.

Vậy, đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số ở phương án A.


Câu 10:

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?

Xem đáp án

Chọn B

Chọn ra 3 học sinh nam trong 10 học sinh nam có C103 cách chọn.

Chọn ra 2 học sinh nữ trong 8 học sinh nữ có C82 cách chọn.

Áp dụng quy tắc nhân ta có số cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ là: C103.C82.


Câu 11:

Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x2 lần lượt có phương trình là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có:

limx+2x1x2=2;  limx2x1x2=2, suy ra đường thẳng y=2 là phương trình đường tiệm cận ngang.

limx2+2x1x2=+;  limx22x1x2=, suy ra đường thẳng x=2 là phương trình đường tiệm cận đứng.

Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số lần lượt là y=2,x=2


Câu 12:

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=3i+2?

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

Số phức liên hợp của số phức z=-3i+2 là z¯=2+3i. Điểm biểu diễn số phức z¯ là N(2;3).

Vậy điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=3i+2 là N


Câu 13:

Đạo hàm của hàm số y=ln(x2+2) là:

Xem đáp án

Chọn B

Đạo hàm của hàm số y=ln(x2+2) là: y'=x2+2'x2+2=2xx2+2


Câu 14:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có :  1x dx=lnx+C Vậy D là mệnh đề sai.


Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào trong 4 phương án dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình x13=3y2=3z1.

Xem đáp án

Chọn B

Đường thẳng x13=3y2=3z1x13=y23=z31 có một vectơ chỉ phương là

b=3;23;1 suy ra a=3b=9;2;3 cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đã cho


Câu 16:

Khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích khối nón đã cho là

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Gọi SAB là thiết diện qua trục của hình nón

Ta có ΔSAB đều cạnh 2a nên chiều cao SO=2a32=a3, bán kính r=AB2=a

Vậy thể tích khối nón V=13πr2.SO=a3π33  .


Câu 18:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn B

Theo công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ và khối hộp chữ nhật ta thấy các khẳng định đúng là A, B, C; khẳng định sai là D.


Câu 19:

Cho hai số phức z1=1+2i và z2=34i. Số phức 2z1+3z2z1z2 là số phức nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 2z1+3z2z1z2=21+2i+334i1+2i34i=10i


Câu 20:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x1+y2+z3=1 không đi qua điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D

Thế tọa độ điểm N vào phương trình mặt phẳng (P) ta có: 11+22+33=1.

Vậy mặt phẳng P:x1+y2+z3=1 không đi qua điểm N(1;2;3).


Câu 21:

Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp chứa 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Xác suất để chọn được 2 viên bi xanh là

Xem đáp án

Chọn C

nΩ=C52=10. Chọn hai bi xanh có C32=3 cách.

Gọi A: “Chọn được hai viên bi xanh” nA=3. Vậy PA=310


Câu 22:

Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình log2x3+x+1=log22x2+1. Tính P

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: log2x3+x+1=log22x2+1x3+x+1=2x2+12x2+1>0x

x32x2+x=0x=1x=0

P=0


Câu 23:

Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=2x+1sin2x thỏa mãn Fπ4=1 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có F(x)=2x+1sin2xdx=x2cotx+C

Fπ4=1π42cotπ4+C=1C=π216

Vậy F(x) =cotx+x2π216


Câu 24:

Cho các số thực a,b thỏa mãn i2a57i=b+a+3i với i là đơn vị ảo. Tính a-b

Xem đáp án

Chọn A

i2a57i=b+a+3i7+2a5i=b+a+3ib=72a5=a+3a=13b=7

ab=137=6.


Câu 25:

Cho 12fx dx=100. Khi đó 123fx+4 dx bằng

Xem đáp án

Chọn A

123fx+4 dx=312fx dx+412dx=300+4x12=300+4.24=300+4=304.


Câu 26:

Tìm số phức z thỏa mãn 23iz92i=1+iz

Xem đáp án

Chọn D

Ta có

23iz92i=1+iz23iz1+iz=92i14iz=92i

z=92i14iz=92i1+4i14i1+4iz=17+34i17z=1+2i


Câu 27:

Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 23x+3220197x

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 23x+3220197x3x+320197x10x2016x201,6

x+ nên x1;2;3;...;201. Vậy bất phương trình có 201 nghiệm nguyên dương


Câu 28:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai mặt phẳng (BCD'A') và (ABCD) bằng

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Ta có:

ABCDBCD'A'=BCBCDCBCD'CGóc giữa (BCD'A') và (ABCD) chính là góc DCD'^.

Vì DCC'D' là hình vuông nên DCD'^=45°.


Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Gọi H là trung điểm ABSHABCD.

Thể tích khối chóp S.ABCD là: VS.ABCD=13SABCD.SH=13a2.a32=a336.


Câu 30:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x22x1x3,x. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn B

f'x=0x22x1x3=0x=1x=2x=0.

Bảng xét dấu y'.

VietJack

Từ bảng xét dấu y' ta thấy hàm số có môt điểm cực tiểu là x=1.


Câu 31:

Với các số thực x,y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B

log2x2y=log2x2log2y=2log2xlog2y


Câu 32:

Tìm các số thực a,b thỏa mãn a2b+a+b+4i=2a+b+2bi với i là đơn vị ảo

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: a2b+a+b+4i=2a+b+2bia2b=2a+ba+b+4=2ba+3b=0ab=4a=3b=1.


Câu 33:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là

Xem đáp án

Chọn A

Đường thẳng Oy đi qua điểm  và nhận vectơ đơn vị j=0; 1; 0 làm vectơ chỉ phương nên có phương trình tham số là x=0+0.ty=2+1.tz=0+0.ttx=0y=2+tz=0t


Câu 34:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1;1;1) và A(1;2;3). Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là

Xem đáp án

Chọn C

Bán kính của mặt cầu: r=IA=02+12+22=5.

Phương trình mặt cầu: x12+y12+z12=5.


Câu 35:

Cho hàm số y=2xln22x+3.Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn B

y'=2x2,x0;1,y'0 nên hàm số nghịch biến trên (0;1).


Câu 36:

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+3 và đường thẳng y=3.

Xem đáp án

Chọn B

Số giao điểm là số nghiệm phương trình

x33x+3=3x33x=0x(x23)=0x=0x=±3

Phương trình có 3 nghiệm suy ra có giao điểm.


Câu 37:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x4+4x2+3 trên đoạn [0;2] lần lượt là:

Xem đáp án

Chọn C

f'x=8x3+8x=8xx21=8xx1x+1

Xét f0=3,f1=5 và f(2)=-13.


Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA=a2 và vuông góc với đáy . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).

Xem đáp án

Chọn A

Do AB//CD nên dB,SCD=dA,SCD. Kẻ AESD tại E.

Khi đó dA,SCD=AE.

Tam giác vuông SAD, có AE=SA.ADSA2+AD2=a63.

Vậy dB,SCD=AE=a63.


Câu 39:

Cho hàm số f(x).Biết f(0)=4 và f'(x)=2cos2x+3,  x, khi đó 0π4f(x)dx bằng?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có f(x)=f,(x)dx=(2cos2x+3)dx=(2.1+cos2x2+3)dx.

=(cos2x+4)dx=12sin2x+4x+C do f(0)=4C=4.

Vậy f(x)=12sin2x+4x+4 nên 0π4f(x)dx=0π4(12sin2x+4x+4)dx.

=(14cos2x+2x2+4x)0π4=π2+8π+28.


Câu 40:

Cho hàm số y=12x2 có đồ thị (P). Xét các điểm A,B thuộc (P) sao cho tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB bằng 94. Gọi x1,x2 lần lượt là hoành độ của A và B. Giá trị của (x1+x2)2 bằng:

Xem đáp án

Chọn A

Giả sử phương trình đường thẳng AB là : y=ax+b ta có

phương trình hoành độ giao điểm : 12x2= ax +b12x2- ax - b=0     (*)

Theo đề bài ta có x1,x2 là hai nghiệm của (*) nên 12x2- axb=12(xx1)(xx2)

Giả sử ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB là:

S=x1x2(ax+b12x2)dx=12x1x2(xx1)(xx2)dx=94(x1x2)312=94x1x2=3   (1)

Ta lại có tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau nên x1.x2=1    (2)

Từ (1) và (2) suy ra (x1+x2)2=(x1x2)2+4x1.x2=94=5


Câu 41:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f(3)=1 và 01xf3xdx=1, khi đó 03x2f'xdx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Đặt t=3xdt=3dxdx=13dt.

Suy ra 1=01xf3xdx=1903tftdt03tftdt=9.

Đặt u=ftdv=tdtdu=f'tdtv=t22.

03tftdt=t22ft0303t22f'tdt=92f31203t2f'tdt.

9=921203t2f'tdt03t2f'tdt=9.

Vậy 03x2f'xdx=9


Câu 42:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên . Biết hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ.

VietJack

Hàm số gx=fx+x đạt cực tiểu tại điểm

Xem đáp án

Chọn D

Xét hàm số gx=fx+x có g'x=f'x+1

Dựa vào đồ thị hàm số y=f'(x) có:

g'x=0f'x=1x=0x=1x=2

Bảng biến thiên

VietJack

Từ đó suy ra hàm số y=g(x) đạt cực tiểu tại điểm x=1.


Câu 43:

Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết AB=a,  AD=2a,  AC'=a14 là

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Xét hình chữ nhật ABCD, ta có AC2=AB2+AD2=a2+4a2=5a2.

Xét tam giác vuông AA'C, ta có AA'2=AC'2AC2=14a25a2=9a2AA'=3a.

Ta có VABCD.A'B'C'D'=AB.AD.AA'=a.2a.3a=6a3.


Câu 44:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1:x22=y33=z+45 và d2:x+13=y42=z41 có phương trình

Xem đáp án

Chọn B

Giả sử AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d2 với Ad1 và Bd2

Ta có Ad1A2+2a;3+3a;45a và Bd2B1+3b;42b;4b.

Ta có AB=3+3b2a;12b3a;8b+5a.

Đường thẳng d1 có một VTCP u1=2;3;5; d2 có một VTCP u2=3;2;1.

Vì AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 nên ta có

ABd1ABd2AB.u1=0AB.u2=023+3b2a+312b3a58b+5a=033+3b2a212b3a18b+5a=0

 38a+5b=435a+14b=19a=1b=1. Do đó A(0;0;1) và AB=2;2;2 là một VTCP của AB, suy ra AB cũng có một VTCP u=12AB=1;1;1.

Đường thẳng AB có phương trình chính tắc là x1=y1=z11.


Câu 45:

Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 9x23x+m+2.3x23x+m2+x<32x3 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn B

Đặt t=3x23x+mx với t>0, bất phương trình đã cho trở thành t2+29t127<03<t<19.

Do đó 0<t<19x23x+mx<2x23x+m<x2

x>2x23x+m0x23x+m<x24x+4x>2x23x+m0x<4m(I)

Để bất phương trình đề bài cho có nghiệm thì hệ bất phương trình (I) có nghiệm ta đặt

x>2x23x+m0x<4m   (1)(2)(3).

Điều kiện cần: Từ (1) và (3) ta có 4m>2m<2.

Do m là số nguyên dương nên m=1.

Điều kiện đủ: Với m=1, hệ bất phương trình (I) trở thành x>2x23x+10x<3

2<x<3x<352    x>3+523+52<x<3  . Vậy hệ bất phương trình (I) có nghiệm.

Vậy m=1.


Câu 46:

Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở 4 góc còn lại mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB=4m, giá trồng hoa là 200.000 đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000 đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000 đ. hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Chọn hệ trục tọa độ sao cho gốc tọa độ trùng với tâm hình tròn, suy ra phương trình

đường tròn là: x2+y2=64.

+ Diện tích hình vuông ABCD là: SABCD=4×4=16m2.

Số tiền để trồng hoa là: T1=16×200.000=3.200.000.

+ Diện tích trồng cỏ là: S=42264x22 dx94,654m2.

 Số tiền trồng cỏ là: T2=94,654×100.000=9.465.000.

+ Số tiền trồng 4 cây cọ là: T3=150.000×4=600.000.

Vậy tổng số tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa là:

T=T1+T2+T3=13.265.000.


Câu 47:

Cho z1, z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z3+3i=2 và z1z2=4. Giá trị lớn nhất của z1+z2 bằng

Xem đáp án

Chọn D

Gọi M,N lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức z1, z2.

Do z13+3i=z23+3i=2z1z2=4 nên M,NC:x32+y+32=22MN=4=2.2.

Như vậy MN là đường kính của đường tròn (C) với tâm I3;3, bán kính R=2, do đó I là trung điểm MN, OI=12.

VietJack

Ta có z1+z2=OM+ON1+1OM2+ON2=22OI2+MN22=8.

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi OM=ONMN là đường kính của (C) vuông góc với OI.


Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho hình nón có đỉnh I thuộc mặt phẳng P:2xy2z7=0 và hình tròn đáy nằm trên mặt phẳng R:2xy2z+8=0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(0;-2;0) và  vuông góc với trục của hình nón chia hình nón thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 và V2 ( V1 là thể tích của hình nón chứa đỉnh I). Biết bằng biểu thức S=V2+78V13 đạt giá trị nhỏ nhất khi V1=a, V2=b. Khi đó tổng a2+b2 bằng

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Dễ thấy P // R, gọi O là tâm của đường tròn đáy hình nón, O'=IOQ, từ giả thiết ta có

IO'=dA,P=53; OO'=dA,R=103 suy ra OO'=2IO'.

Gọi M là điểm thuộc đường tròn (O), M'=IMQ, do O'M' // OM nên IO'IO=O'M'OM=13.

Do đó r2=3r1, (trong đó r1 và r2 lần lượt là bán kính của các đường tròn (O') và (O)). Đặt IO'=h, khi đó

V1V=13πr12h13π3r12.3h=127V=27V1V2=VV1=26V1.

S=V2+78V13=26V1+78V13=263V1+263V1+263V1+78V134263V1.263V1.263V1.78V134=445697694

Dấu "=" xảy ra khi 263V1=78V13V1=3. Suy ra a=3b=263.

Vậy a2+b2=3+262.3=2031.


Câu 49:

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên

VietJack

Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số g(x)=f(x)2 là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có g'(x)=2fx.f'x. Suy ra g'(x)=0f(x)=0     (1)f'(x)=0   (2)

Dựa vào đồ thị của hàm số y=f(x) ta suy ra: Pt (1) x=α;1x=β1;0.

Pt (2) x=x11;βx=x20;1x=x31;2, trong đó x1,x3 là các điểm cực đại và x2 là các điểm cực tiểu.

BBT

VietJack

Từ BBT trên suy ra hàm số g(x)=f(x)2 có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu


Câu 50:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2019;2019 để phương trình 2019x+2x1x+1+mx2m1x2=0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có phương trình 2019x+2x1x+1+mx2m1x2=02019x+2x1x+1+m(x2)1x2=0

2019x+2x1x+1+m1x2=0m=1x22019x2x1x+1.

Xét hàm số y=1x22019x2x1x+1y'=1(x2)22019xln(2019)3(x+1)2<0x\1;2

Ta có bảng biến thiên

VietJack

Vậy để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì m;2 mà m2019;2019;m. Vậy ta có 2017 số nguyên m cần tìm.


Bắt đầu thi ngay