IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 15)

  • 43833 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong không gian tọa độ Oxyz đường thẳng d:x+52=y78=z+139 có một véc tơ chỉ phương là

Xem đáp án

Chọn A

Đường thẳng d:x+52=y78=z+139 có véc tơ chỉ phương là u=2;8;9. Nên u1=2;8;9 là véc tơ chỉ phương của d.


Câu 2:

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương, nên loại đáp án A và B.

Ta có limx+y= suy ra a<0 nên loại


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α:xy+2z3=0 đi qua điểm nào dưới đây ?

Xem đáp án

Chọn A

Xét điểm M1;1;32,ta có: 11+2.323=0 đúng nên Mα nên A đúng.

Xét điểm N1;1;32,ta có: 1+1+2.323=0 sai nên Nα nên B sai.

Xét điểm P(1;6;1),ta có: 16+2.13=0 sai nên Pα nên C sai.

Xét điểm Q0;3;0,ta có: 03+2.03=0 sai nên Qα nên D sai


Câu 4:

Với α là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn A

+) Có 10α=10α2 với mọi α, nên A đúng.

+) Có 10α2=100α với mọi α, nên B đúng.

+) Có 10α=10α với mọi α, nên C đúng.

+) Có 10α2=10α2 (*), dấu đẳng thức xảy ra khi α=0 hoặc α=2.

Lấy α=1 thì (*) sai, vậy D sai.


Câu 5:

Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3.

Xem đáp án

Chọn D

Diện tích xung quanh  của khối trụ đó là: S=2πrh=2π.4.3=24π (đvtt).


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y4z25=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R  của mặt cầu (S).

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: S:x2+y2+z22x+4y4z25=0x12+y+22+z22=34

Vậy I1;2;2; R=34.


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A3;2;4 lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn D

Gọi A' là hình chiếu vuông góc của điểm A3;2;4 lên mặt phẳng Oxy, ta có A'3;2;0.


Câu 8:

Cho dãy số 12;0;12;1;32;..... là cấp số cộng với

Xem đáp án

Chọn C

Nếu dãy số un là một cấp số cộng thị công sai d của nó là hiệu của một cặp số hạng liên tiếp bất kì (số hạng sau trừ cho số hạng trước) của dãy số đó

Ta có 12;0;12;1;32;.....là cấp số cộng u1=12u2u1=12=d


Câu 9:

Đạo hàm của hàm số y=πx là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: y'=πx.lnπ


Câu 10:

Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là

Xem đáp án

Chọn D

Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là C94.


Câu 11:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f'x như sau

VietJack

Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn D

Cách 1:

Dựa vào bảng xét dấu f'x ta nhận thấy hàm số không đạt cực đại tại x0=2 vì f'x không đổi dấu khi x đi qua điểm x0=2.

Cách 2:

Bảng biến thiên của hàm số có dạng:

VietJack

Dựa vào bảng trên ta có hàm số không đạt cực trị tại x0=2.


Câu 12:

Cho đồ thị hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên dưới

VietJack

Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B

Dựa vào đồ thị hàm số y=fx ta có hàm số đồng biến (đồ thị đi lên) trên khoảng (0;2).


Câu 14:

Cho số phức z=1+2i,w=2i. Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z+w ?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

z+w=1+i.

Do đó điểm biểu diễn của số phức z+w là P1;1.


Câu 15:

Cho khối chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc và SA=a, SB=b, SC=c. Tính thể tích  của khối chóp đó theo a, b, c.

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng công thức thể tích khối tứ diện vuông V=SA.SB.SC6=abc6.


Câu 16:

Cho số phức z1=1+i và z2=23i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+z2 ?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: w=z1+z2=1+i+23iw=32iw¯=3+2i .


Câu 17:

Cho hàm số fx=2x+x+1. Tìm fxdx

Xem đáp án

Chọn B

Ta có:2x+x+1dx=1ln22x+12x2+x+C.


Câu 19:

Nghiệm của bất phương trình 3x+219 là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 3x+2193x+232x+22x4


Câu 20:

Cho hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho

Xem đáp án

Chọn B

Ta có diện tích xung quanh của hình nón là Sxq=πrl, với r=3, l=4.

Suy ra Sxq=43π.

Vậy hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=4 có diện tích xung quanh là Sxq=43π.


Câu 21:

Cho tứ diện ABCD có AC=AD và BC=BD. Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?


Câu 22:

Biết rằng có duy nhất một cặp số thực x,y thỏa mãn x+y+xyi=5+3i. Tính S=x+2y.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có:  x+y+xyi=5+3i x+y=5xy=3  x=4y=1S=6.


Câu 24:

Số nghiệm của phương trình log2x2  x+2=1 là

Xem đáp án

Chọn D

Theo giả thiết ta có:

log2x2  x+2=1x2  x+2=21x2  x+22=0 x2  x  =0x  =0x  =1

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 


Câu 25:

Nguyên hàm của hàm số fx=3x+2 là


Câu 27:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x3x1x2,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn D

Xét, f'x=x3x1x2=0x=0x=1x=2 ta có bảng biến thiên như sau

VietJack

Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận hàm số đã cho có  điểm cực trị


Câu 30:

Với hai số thực dương a,b thỏa mãn log35log5a1+log32log6b=2. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có:

log35.log5a1+log32log6b=2log3alog36log6b=2 log6alog6b=2log6ab=2

ab=36a=36b


Câu 31:

Bất phương trình 4x15<32 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

Xem đáp án

Chọn C

4x15<3222x30<25

2x30<5x<352

Nghiệm của bất phương trình là x<352

 Các nghiệm nguyên dương của bất phương trình là: x=1;2;3;......15;16;17. Có  nghiệm nguyên dương.


Câu 32:

Giá trị của tích phân I=01xx+1dx là

Xem đáp án

Chọn C

I=01xx+1dx=0111x+1dx=01dx011x+1dx+1 =x01lnx+101=1ln2.


Câu 33:

Hàm số y=2018xx2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Xem đáp án

Chọn B

Tập xác định: D=0;2018; y'=20182x22018xx2; y'=0x=1009

.

Bảng biến thiên:

VietJack

Hàm số nghịch biến trên khoảng 1009;2018. Do đó hàm số nghịch biến trên 1010;2018 


Câu 34:

Tìm số phức z thỏa mãn 23iz92i=1+iz.

Xem đáp án

Chọn A

23iz92i=1+iz23i1+iz=92iz=92i14i=1+2i.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;5, B4;1;3. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.


Câu 41:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x, hàm số f'(x)=x3+ax2+bx+c có đồ thị

VietJack

Số điểm cực trị của hàm số y=ff'x là

Xem đáp án

Chọn A

Quan sát đồ thị, nhận thấy đồ thị hàm số

f'(x)=x3+ax2+bx+c đi qua các điểm O0;0;A1;0;B1;0.

Khi đó ta có hệ phương trình:

c=0a+b=1ab=1a=0b=1c=0f'x=x3xf''x=3x21.

Đặt: gx=ff'x

Ta có:

g'x=ff'x'=f'f'x.f''x=x3x3x3x3x21

=xx1x+1x3x1x3x+13x21

g'x=0x=0x=1x=1x3x1=0x3x+1=03x21=0x=0x=1x=1x=a(0,76)x=bb1,32x=±13

Ta có bảng biến thiên:

VietJack

* Cách xét dấu g'x: chọn x=21;+  

ta có: g'2>0g'x>0x1;+,

từ đó suy ra dấu của g'x trên các khoảng còn lại.

Dựa vào BBT suy ra hàm số có 7 điểm cực trị.

* Trắc nghiệm: Số điểm cực trị bằng số nghiệm đơn

( nghiệm bội lẻ) của phương trình đa thức g'x=0.

PT g'x=0 có 7 nghiệm phân biệt nên hàm số đã cho có 7 điểm cực trị

 


Câu 44:

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh  bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng một nửa elip như hình bên. Biết một nửa trục lớn AB=6cm, trục bé CD=8cm. Diện tích bề mặt hoa văn đó bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Chứng minh: Công thức tính diện tích elip E:x2a2+y2b2=1 (trục lớn 2a, độ dài trục bé 2b).

Gọi S1 là diện tích của elip nằm ở góc phần tư thứ nhất => S1=0ab1x2a2dx (đvdt).

Đặt xa=sint => dx=acostdt; Đổi cận x=0=> t=0 => x=a => t=π2.

Suy ra S1=b0π2a1sin2tcostdt=ab0π2cos2tdt=ab20π21+cos2tdt=ab2t+12sin2t0π2=πab4.

Vậy Selip=4S1=πab.

Áp dụng: Diện tích của nửa elip có độ dài một nửa trục lớn AB=6cm, trục bé CD=8cm là 12π.6.4=12π.

Diện tích bề mặt hoa văn đó là S=Shinh_vuong4Snua_elip=2024.12π=40048π cm2.


Câu 45:

Trên một cánh đồng có 2 con bò được cột vào 2 cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2 cọc là 4 mét còn 2 sợi dây cột 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung.

Xem đáp án

VietJack

Chọn B

Gọi C1:x2+y2=9C2:x42+y2=4 là phương trình hai đường tròn biểu diễn phần ăn cỏ của 2 con bò.

Xét phần phía trên Ox

C1:x2+y2=9y=9x2C2:x42+y2=4y=x2+8x12

Phương trình hoành độ giao điểm 9x2=x2+8x12x=218

Vậy S=222184x42dx+21839x2dx

I=21839x2dx=x=3sintarcsin78π69cos2tdt=9.arcsin78π6cos2t+12dt=914sin2t+t2arcsin78π60,3679

J=22184x42dx=x4=2sintπ2arcsin11164cos2tdt=4.π2arcsin1116cos2t+12dt=414sin2t+t2π2arcsin11160,627

S1,9898

 


Câu 46:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa 03fx2+16+xdx=2019,48fxx2dx=1.

Tính 48fxdx.

Xem đáp án

Chọn B

Xét I1=03fx2+16+xdx=2019.

Đặt u=x2+16+xux=x2+16x=u2162u dx=u2+162u2du.

Khi x=0u=4.

Khi x=3u=8.

=> I1=1248u2+16u2fudu=201948x2+16x2fxdx=48u2+16u2fudu=4038.

=> 48x2+16x2fxdx=403848fxdx+1648fxx2dx=403848fxdx=403816=4022.

Do 48fxx2dx=1.

Kết luận: 48fxdx=4022.


Câu 48:

Cho phương trình: 2x3+x22x+m2x2+x+x33x+m=0. Tập các giá trị để bất phương trình có ba nghiệm phân biệt có dạng a;b. Tổng a+2b bằng:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 2x3+x22x+m2x2+x+x33x+m=02x3+x22x+m+x3+x22x+m=2x2+x+x2+x*.

Xét hàm số ft=2t+t trên .

Ta có: f't=2tln2+1>0,t Hàm số ft đồng biến trên .

Mà *fx3+x22x+m=fx2+xx3+x22x+m=x2+x

x33x+m=0m=x3+3x**.

Xét hàm số gx=x3+3x trên .

Ta có: g'x=3x2+3.

g'x=0x=±1.

Bảng biến thiên:

VietJack

Phương trình 2x3+x22x+m2x2+x+x33x+m=0 có 3 nghiệm phân biệt

 phương trình (**) có 3 nghiệm phân biệt 2<m<2a=2b=2a+2b=2.

 


Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu S1,S2 lần lượt có phương trình là x2+y2+z22x2y2z22=0, x2+y2+z26x+4y+2z+5=0. Xét các mặt phẳng P thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi Ma;b;c là điểm mà tất cả các mpP đi qua. Tính tổng S=a+b+c.

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Mặt cầu S1 có tâm I1=1;1;1, bán kính R1=5. Mặt cầu S2 có tâm I2=3;2;1, bán kính R2=3. Ta có R1R2<I1I2=17<R1+R2 nên hai mặt cầu này cắt nhau. Do đó mặt phẳng P tiếp xúc ngoài hai mặt cầu.

Giả sử mặt phẳng P tiếp xúc S1,S2 theo thứ tự tại điểm H1,H2. Gọi M=I1I2P theo định lý Talet ta có MI2MI1=I2H2I1H1=R2R1=35 MI2=35MI13a=351a2b=351b1c=351ca=6b=132c=4. Vậy các mặt phẳng P luôn đi qua điểm M6;132;4 và S=a+b+c=92.

 


Bắt đầu thi ngay