IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 21)

  • 48447 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?

Xem đáp án

Chọn A

Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh tương ứng với một tổ hợp chập 2 của tập có 10 phần tử. Vậy số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh là C210.


Câu 2:

Cho cấp số cộng (Un) có u1=2 và công sai d=3. Tìm số hạng u10

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng công thức un=u1+(n1)d,  suy ra u10=u1+9d=2+9.3=25.

Vậy u10=25.


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x). Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là  và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

Dựa vào đồ thị của hàm số y=f'(x) ta thấy:

f'(x)>0 khi [2<x<1x>1f(x) đồng biến trên các khoảng (2;1), (1;+).

Suy ra A và C đều đúng.

f'(x)<0 khi x<2f(x) nghịch biến trên khoảng (;2).

Suy ra D đúng, B sai


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

VietJack

Mệnh đề nào dưới đây sai?

Xem đáp án

Chọn B

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 (Đúng).

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 (Sai vì hàm số có giá trị cực đại bằng 3).

C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu (Đúng).

D. Hàm số có ba điểm cực trị (Đúng).


Câu 6:

Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=32xx2

Xem đáp án

Chọn B

limx2+32xx2= và limx232xx2=+ nên đồ thị hàm số y=32xx2 nhận đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng.


Câu 7:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Đồ thị hàm số có hình dạng của hàm bậc ba nên loại đáp án C.

Hàm số có hệ số a>0 nên chọn đáp án A.


Câu 8:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f(x)1=0 có mấy nghiệm ?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Ta có : f(x)1=0f(x)=1.

Đồ thị của hàm số y=f(x) cắt đường thẳng y=1 tại bốn điểm phân biệt.

Vậy phương trình f(x)1=0 có 4 nghiệm.


Câu 9:

Cho b là số thực dương tùy ý, log32b bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có log32b=12log3b.


Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số y=2017x ?

Xem đáp án

Chọn B

* Áp dụng công thức (ax)'=ax.lna suy ra (2017x)'=2017x.ln2017.


Câu 11:

Cho a là số thực dương và a1. Giá trị của biểu thức M=(a1+2)12 bằng 

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: M=(a1+2)12=a12=a1=1a . Vậy M=1a.


Câu 12:

Số nghiệm phương trình 3x29x+81=0 là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 3x29x+81=03x29x+8=30x29x+8=0

[x=8x=1


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log(x2+x+4)=1 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: log(x2+x+4)=1  x2+x+4=10[x=3x=2

Vậy, phương trình có tập nghiệm: S={3  ;  2}.


Câu 14:

Mệnh đề nào sau đây đúng

Xem đáp án

Chọn A

Từ bảng nguyên hàm cơ bản ta chọn đáp án A. 


Câu 15:

Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có sin3xdx=13cos3x+C

Do đó mệnh đề A sai.


Câu 16:

Nếu 21f(x)dx=3,  52f(x)dx=1   thì 51f(x)dx   bằng

Xem đáp án

Chọn A

51f(x)dx  =21f(x)dx+52f(x)dx=31=2

 


Câu 17:

Tích phân I=20(2x1)dx   có giá trị bằng:

Xem đáp án

Chọn B

I=20(2x1)dx  =(x2x)|20=2.


Câu 18:

Cho số phức liên hợp của số phức z là ˉz=12020i khi đó 

Xem đáp án

Chọn A

Số phức liên hợp của số phức z là ˉz=12020i nên z=1+2020i.


Câu 19:

Thu gọn số phức z=i+(24i)(32i) ta được?

Xem đáp án

Chọn A

Có: z=1i.


Câu 20:

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của z=2i3?

VietJack  

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: z=2i3=3+2iˉz=32i

Þ Điểm biểu diễn của ˉz là  Q(3;2)


Câu 21:

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

Xem đáp án

Chọn B

V=(2a)3=8a3.


Câu 22:

Khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại  với AB=a, AC=2a3, cạnh bên AA'=2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có V=SABC.AA'=a.2a32.2a=2a33


Câu 23:

Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao h=3. Thể tích của khối nón là

Xem đáp án

Chọn A

Khối nón có thể tích là V=13πr2h=4π33


Câu 24:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 1 diện tích đáy bằng 3. Tính thể tích khối trụ đó

Xem đáp án

Chọn B

Thể tích khối trụ: V=B.h=3.1=3.


Câu 25:

Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2;1;1) lên trục tung

Xem đáp án

Chọn B

H là hình chiếu của A lên Oy, suy ra HOy nên chỉ có đáp án B thỏa mãn


Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y4z25=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu (S) .

Xem đáp án

Chọn A

Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;2); R=12+(2)2+22+25=34.

Vậy, ta chọn A.


Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P):xm2y+2z+m32=0; (Q):2x8y+4z+1=0, với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hai mặt phẳng trên song song với nhau

Xem đáp án

Chọn D

Hướng dẫn: để (P)//(Q) thì 12=m28=24m321{m=±24m62m=2


Câu 28:

Cho hai điểm A(4;1;0), B(2;1;2). Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có AB=(2;2;2)u=(1;1;1).


Câu 29:

Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là

Xem đáp án

Chọn B

Số phần tử không gian mẫu: n(Ω)=52

Số phần tử của biến cố xuất hiện lá bích: n(A)=13

Suy ra P(A)=n(A)n(Ω)=1352=14.


Câu 30:

Cho hàm số y=13x312x212x1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D

Tập xác định: D=.

Ta có y'=x2x12.   y'=0x2x12=0[x=3x=4.

VietJack

Dựa vào bảng biến thiên: Hàm số đồng biến trên khoảng (4;​ +).


Câu 31:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2x1 trên đoạn  [2;3]. Tính M2+m2

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: y'=3(x1)2<0,x1 nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;1),(1;+)

=> Hàm số nghịch biến trên [2;3]

Do đó: m=min[2;3]y=y(3)=52,M=Max[2;3]y=y(2)=4

Vậy: M2+m2=42+(52)2=894


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình ln(1x)<0

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: ln(1x)<00<1x<e00<x<1


Câu 33:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa mãn 15f(x)dx=9. Tính tích phân 20[f(13x)+9]dx

Xem đáp án

Chọn B

Đặt t=13xdt=3dx

Với x=0t=1 và x=2t=5.

Ta có 20[f(13x)+9]dx=20f(13x)dx+209dx=51[f(t)]dt3+9x|20=1315[f(x)]dx+18   

=13.9+18=21

.


Câu 34:

Cho hai số phức z1=43i+(1i)3 và z2=7+i. Phần thực của số phức w=2¯¯z1z2 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có z1=43i+(13i+3i2i3)=43i+(13i3+i)=25i.

Suy ra ˉz1.z2=(2+5i)(7+i)=9+37i¯¯z1.z2=937i.

Do đó w=2(937i)=1874i.

Vậy phần thực của số phức w=2¯¯z1z2 bằng 18.


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC). Tam giác ABC là vuông cân tại B. Độ dài các cạnh SA=AB=a. Khi đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng


Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng

Xem đáp án

VietJack

Chọn C

Tam giác SAB vuông cân tại S. Gọi H trung điểm SB, ta có AHSB.

BCSA;BCABBC(SAB)  BCAH.

Vậy AH(SBC) => d(A;(SBC))=AH = 12SB = a22


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm I(1;4;2) và bán kính R=9. Phương trình của mặt cầu (S) là:

Xem đáp án

Chọn A

Mặt cầu (S) có tâm I(1;4;2) và bán kính R=9 nên (S) có phương trình (x+1)2+(y4)2+(z2)2=81.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm M(1;0;0) và N(0;1;2) có phương trình x+11=y1=z2

Xem đáp án

Chọn D

Đường thẳng đi qua hai điểm M(1;0;0) và N(0;1;2) có một véctơ chỉ phương là MN=(1;1;2) do đó nó có phương trình chính tắc là x+11=y1=z2.


Câu 39:

Hàm số y=f(x) có đồ thị y=f'(x) như hình vẽ.

VietJack

Xét hàm số g(x)=f(x)13x334x2+32x+2017

Trong các mệnh đề dưới đây

(I) g(0)<g(1).

(II) minx[3;1]g(x)=g(1).

(III) Hàm số g(x) nghịch biến trên (3;1).

(IV). maxx[3;1]g(x)=max{g(3),g(1)}

Xem đáp án

Chọn D

Ta có g'(x)=f'(x)x232x+32=f'(x)(x2+32x32)

{f'(1)=2f'(1)=1f'(3)=3{g'(1)=0g'(1)=0g'(3)=0

Căn cứ vào đồ thị ta có:

Vẽ Parabol (P): y=x2+32x32 trên cùng hệ trục với đồ thị của hàm số y=f'(x)

Ta có: Trên (3;1) thì f'(x)<x2+32x32 nên g'(x)<0x(3;1)

Trên (1;1) thì f'(x)>x2+32x32 nên g'(x)>0x(1;1)

VietJack

Khi đó BBT của hàm số g(x) trên đoạn : [3;1]

Vậy minx[3;1]g(x)=g(1) , g(0)<g(1),

hàm số g(x) nghịch biến trên (3;1)

và maxx[3;1]g(x)=max{g(3),g(1)}


Câu 40:

Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (10+1)xm(101)x>3x+1 nghiệm đúng với mọi x là :

Xem đáp án

Chọn B

+) Xét bất phương trình (10+1)xm(101)x>3x+1 (1).

+) (1) (10+13)xm(1013)x>3 .

+) Nhận xét : 10+13.1013=1(1013)=(10+13)1 .

Do đó (1)(10+13)xm(10+13)x>3.

+) Đặt t=(10+13)x ,t>0

Khi đó (1)  tmt>3t23t>m trở thành: (2)

+) (1) nghiệm đúng với mọi x (2) nghiệm đúng với mọi t>0 .

+) Ta có bảng biến thiên

VietJack

+) Từ bảng biến thiên ta có m<94.


Câu 41:

Giả sử hàm số y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+) và thỏa mãn f(1)=e, f(x)=f'(x).3x+1, với mọi x>0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Xét x(0;+) và f(x)>0 ta có: f(x)=f'(x).3x+1f'(x)f(x)=13x+1. 

f'(x)f(x)dx=13x+1dx1f(x)d(f(x))=23123x+1d(3x+1)

ln(f(x))=233x+1+Cf(x)=e233x+1+C

Theo bài f(1)=e nên  e43+C=eC=13f(x)=e233x+113

Do đó  f(5)10,312310<f(5)<11.


Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z=x+yi thỏa mãn hai điều kiện |z+1i|+10=|z|xy=12.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có : xy=12y=2x

Mặt khác |z+1i|+10=|z| (x+1)2+(y1)2+10=x2+y2

Suy ra (x+1)2+(2x1)2+10=x2+(2x)2.

5x2+6x+2+10=5x2

5x2+6x+2+100+205x2+6x+2=5x2

105x2+6x+2=513x

{x17491x2+294x2401=0

Phương trình vô nghiệm.

Do đó không có số phức thỏa mãn.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Ta có SABABCDSADABCDSABSAD=SASAABCD

AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ABCD

SC,  ABCD^=SCA^=60°

Tam giác SAC vuông tại A có SA=AC.tan60°=a6.

Khi đó VSABCD=13.SA.SABCD=13.a6.a2=a363.


Câu 44:

Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị).

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Xét hệ trục tọa độ oxy đặt vào tâm khu vườn, khi đó phương trình đường tròn tâm O là x2+y2=36

Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox có phương trình y=36x2=f(x)

Khi đó diện tích  của mảnh đất bằng 2 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, đồ thị.

y=f(x) và hai đường thẳng x=3;  x=3S=23336x2dx

Đặt x=6sintdx=6costdt. Đổi cận x=3t=π6:  x=3t=π6; .

S=2π6π636cos2tdt=36π6π6(cos2t+1)dt=18(sin2t+2t)π6π6=183+12π.

Do đó số tiền cần dùng là 70000.S4821322 đồng


Câu 45:

Trong không gian với hệ toạ độ M1;3;4, cho điểm , đường thẳng d: x+23=y55=z21 và mặt phẳng (P): 2x+z2=0. Viết phương trình đường thẳng Δ qua M vuông góc với d và song song với P.

Xem đáp án

Chọn C

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud=3;5;1.

Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n=2;0;1.

Đường thẳng Δ qua M vuông góc với d và song song với P nên có vectơ chỉ phương u=ud,n =5;  5;10 hay u1=1;  1;2.

Vậy phương trình đường thẳng Δ là: x11=y+31=z42


Câu 46:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

VietJack

Đồ thị hàm số y=fx2018+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn D

Xét hàm số gx=fx2018+2019

g'x=x2018'f'x2018=f'x2018

g'x=0x2018=1x2018=3x=2017x=2021

Ta có ; g2017=f20172018+2019=4038

g2021=f20212018+2019=0;

Bảng biến thiên hàm gx

VietJack

Khi đó bảng biến thiên gx là

VietJack

Vậy hàm số y=fx2018+2019 có ba điểm cực trị.


Câu 47:

Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình log62018x+m=log41009x có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn A

Đặt log62018x+m=log41009x=t 2018x+m=6t1009x=4t2.4t+m=6tm=2.4t+6t

Đặt ft=2.4t+6t. Ta có: f't=6tln62.4t.ln4.

Xét f't=032t=2ln4ln6=log616t=log32log616

Bảng biến thiên:

VietJack

Phương trình ft=m có nghiệm khi và chỉ khi mflog32log6162,01.

m<2018m nên ta có: 2m2017m. Vậy có 2020 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán


Câu 48:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f'x cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a<b<c như hình vẽ. mệnh đề nào dưới đây là đúng?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Từ đồ thị của hàm số y=f'x, ta có bảng biến thiên của hàm số y=fx như sau

VietJack

Từ đó suy ra fa>fb, fc>fb. (1)

Mặt khác, từ đồ thị hàm số y=f'x ta cũng có:

bcf'xdx>abf'xdxfcfb>fb+fafc>fa. (2)

Từ (1) và (2) suy ra fc>fa>fb.


Câu 49:

Xét các số phức z=a+bia,b thỏa mãn 4zz¯15i=iz+z¯12. Tính F=a+4b khi z12+3i đạt giá trị nhỏ nhất

Xem đáp án

Chọn A

Ta có

4zz¯15i=iz+z¯124a+bia+bi15i=ia+bi+abi128b15=2a12

 suy ra b158.

z12+3i=122a12+2b+62=128b15+4b2+24b+36=124b2+32b+21

Xét hàm số fx=4x2+32x+21 với x158

f'x=8x+32>0,x158 suy ra fx là hàm số đồng biến trên 158;+ nên fxf158=435316.

Do đó z12+3i đạt giá trị nhỏ nhất bằng 12435316 khi b=158;a=12 .

Khi đó F=a+4b=7.


Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=16. Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức A=2xMyM+2zM đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức B=xM+yM+zM bằng.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có A=2xMyM+2zM=2xM1yM2+2zM3+6

22+12+22x12+y22+z32+6=3.4+6=18

.

Dấu bằng xảy ra khi xM12=yM21=zM32=t>0xM=1+2tyM=2tZM=3+2t, thay vào phương trình (S) ta được:4t2+t2+4t2=16t=43 . Do đó M113;23;173 và B=xM+yM+zM=10.


Bắt đầu thi ngay