IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 20)

  • 35898 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con?

Xem đáp án

Chọn C

Mỗi cách chọn hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con tương ứng với một tổ hợp chập 2 của tập có 52 phần tử. Vậy số cách chọn 2 học sinh từ 52 học sinh là C102=1326.


Câu 2:

Cho cấp số cộng (Un) có  u1=11 và công sai d=4. Hãy tính u99.

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng công thức un=u1+n1d,  suy ra u99=u1+98d=11+98.4=403.

Vậy u99=403.


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ 

VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn D

Nhìn vào đồ thị hàm số y=f(x) ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 1;1.


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào đồ thị của hàm số ta suy ra được hàm số f(x) có giá trị cực tiểu là 0.


Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau:

VietJack

Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có y' đổi dấu khi đi qua x=-3 và qua x=2 nên số điểm cực trị là 2.


Câu 6:

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có limx+y=limx+2x3x1=limx+23x11x=2, limxy=limx2x3x1=limx23x11x=2.

Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y=2.

limx1+y=limx1+2x3x1=, limx1y=limx12x3x1=+.

Do đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là .


Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

Đồ thị trên là đồ thị của hàm trùng phương có hệ số  dương nên từ các phương án đã cho ta suy ra đồ thị trên là đồ thị của hàm số y=x42x22.


Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x42x2+2 và trục hoành là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có y'=4x34x. Cho y'=04x34x=0x=1x=0x=1 .

Bảng biến thiên

VietJack

Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y=x42x2+2 giao với y=0 (trục hoành) là 0 giao điểm.


Câu 9:

Với a, b là hai số thực dương tùy ý, logab2 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có logab2=loga+logb2=loga+2logb.


Câu 10:

Tìm đạo hàm của hàm số y=πx.

Xem đáp án

Chọn A

πx'=πx.lnπ. Dạng tổng quát ax'=ax.lna


Câu 11:

Rút gọn biểu thức P=a13.a6 với a>0.

Xem đáp án

Chọn D

P=a13.a6=a13.a16=a13+16=a12=a.


Câu 12:

Nghiệm của phương trình 82x216x3=0.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 82x216x3=0232x2=24x326x6=24x12

6x6=4x122x=6x=3


Câu 13:

Tập nghiệm của phương trình log3x23x+3=1 là

Xem đáp án

Chọn C

log3x23x+3=11, có x23x+3>0,x.

1x23x+3=3x23x=0x=0x=3.

Vậy S=0;3.


Câu 14:

Nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau ? 

Xem đáp án

Chọn C

Ta có : F(x)=fxdx=x3+3x+2dx=x44+3x22+2x+C


Câu 15:

Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?

Xem đáp án

Chọn D

+ Ta có: sin2xdx=12sin2xd2x=cos2x2+C,C.


Câu 17:

Tính tích phân  I=024x3dx.

Xem đáp án

Chọn B

024x3dx=2x23x|02=2


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=3i1 là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z=3i1=1+3i

Số phức liên hợp của số phức z=1+3i là z¯=13i.


Câu 19:

Cho hai số phức z1=12i, z2=2+i. Tìm số phức z=z1z2.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có = z1.z2=12i2+i=2+i+4i2i2=2+5i+2=5i.


Câu 20:

Số phức z=23i có điểm biểu diễn là

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng định nghĩa: phần thực, phần ảo lần lượt là hoàng độ và tung độ của điểm biểu diễn.

Phần thực bằng 2; phần ảo bằng -3.

Điểm biểu diễn của số phức z=23i là: 2;3.


Câu 22:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB=a, AC=2a.  vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) và SA=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

SAABCh=SA=a3. Tam giác ABC vuông tại A nên SABC=12.AB.AC=12.a.2a=a2

Ta có: VS.ABC13.SABC.SA==13.a2.a3=33a3.


Câu 23:

Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn C

Thể tích của khối nón đã cho là V=13πR2h=13πa2.2a=2πa33.


Câu 25:

Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tọa độ của vectơ a là:

Xem đáp án

Chọn A

+) Ta có a=xi+yj+zkax;y;z nên a1;2;3


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z52=9. Tìm tọa độ tâm của mặt cầu S.

Xem đáp án

Chọn B

S:x12+y+22+z52=9 thì (S) có tâm là I1;2;5.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, điểm M3;4;2 thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

Xem đáp án

Chọn A

Xét đáp án A ta thấy 3+47=0 vậy M thuộc (R). 


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: x=2+3ty=14tz=5t đi qua điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A

Thay t=0 vào phương trình đường thẳng d ta được x=2y=1z=0 do đó điểm M2;1;0 thuộc d


Câu 29:

Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:

Xem đáp án

Chọn D

Không gian mẫu: Ω=1;2;3;4;5;6

Biến cố xuất hiện mặt chẵn: A=2;4;6

Suy ra PA=nAnΩ=12.


Câu 30:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

Xem đáp án

Chọn B

Loại đáp án A và C (Hàm trùng phương và hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không xảy ra trường hợp đồng biến trên ).

Đáp án B: Ta có y'=x2x+3=x122+114>0,x nên hàm số đã cho đồng biến trên .


Câu 31:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4 trên đoạn 4;0  lần lượt là M và n. Giá trị của tổng

M+n bằng

Xem đáp án

Chọn B

Hàm số y=x33+2x2+3x4 xác định trên đoạn 4;0.

Ta có y'=x2+4x+3

y'=0x2+4x+3=0x=14;0x=34;0.

Do đó y4=163; y0=4; y1=163 và y3=4.

Vậy ta có M=4; n=163 và M+n=283.


Câu 32:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 12x>8.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 12x>82x>23x>3x<3.

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S=(3;+).


Câu 33:

Cho 124fx2xdx=1. Khi đó 12fxdx bằng :

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 124fx2xdx=1412fxdx212xdx=1412fxdxx212=1

412fxdx=412fxdx=1.

 


Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn 1+2iz=51+i2. Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức w=z¯+iz bằng:

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 1+2iz=51+i2z=51+i21+2i=10i1+2i=10i12i5=4+2i.

Suy ra  w=z¯+iz=42i+i4+2i=2+2i.

Vậy số phức w có phần thực bằng 2, phần ảo bằng 2. Suy ra 22+22=8.


Câu 35:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AA'=a,AD=2a. Gọi góc giữa đường chéo AB=AA'=a,AD=2a và mặt phẳng đáy ABCDα. Khi đó tanα bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Ta có AA'ABCD nên hình chiếu vuông góc của  lên  là đường .

Suy ra góc giữa A'C và (ABCD) là góc giữa A'C và AC hay góc ACA'^=α.

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác ABC vuông tại B ta có:

AC2=AB2+BC2=a2+4a2=5a2AC=a5.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác AAC' vuông tại A ta có:

tanα=AA'AC=aa5=55.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I1;  0;  1 và A2;  2;  3. Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là.

Xem đáp án

Chọn D

R=IA=1+22+(2)2 = 3

Vậy phương trình mặt cầu là x12+y2+z+12=9.


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;1;3 và mặt phẳng P:2x3y+z1=0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P.

Xem đáp án

Chọn A

Do d vuông góc với (P) nên VTPT của d cũng là VTCP của d = >  VTCP ud=2;3;1.

Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P có phương trình là: x22=y+13=z31.


Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=fx2  có bao nhiêu điểm cực trị?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Xét y'=2fx.f'x=0f'x=0fx=0x=a;1;bx=0;1;3 với 0<a<1;2<b<3. Dựa vào đồ thị ta thấy x=1 là nghiệm kép nên f(x) không đổi dấu qua x=1 nhưng f'x vẫn đổi dấu qua đó. Còn tất cả nghiệm còn lại đều là nghiệm đơn nên fxvaf'x đều đổi dấu. Như vậy hàm số y=fx2 có tất cả 5 điểm cực trị.


Câu 40:

Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình ln7x2+7lnmx2+4x+m nghiệm đúng với mọi m thuộc . Tính S.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có:

ln7x2+7lnmx2+4x+m7x2+7mx2+4x+mmx2+4x+m>07mx24x+7m0  1mx2+4x+m>0  2

Bất phương trình đã cho đúng với mọi x khi và chỉ khi các bất phương trình 1,2 đúng với mọi x.

Xét  7mx24x+7m0 .

+ Khi m=7 ta có (1) trở thành 4x0x0. Do đó m=7 không thỏa mãn.

+ Khi m7 ta có (1) đúng với mọi x

7m>0Δ'0m<747m20m<7m5m9m5.

Xét  mx24x+m>0 2.

+ Khi m=0 ta có (2) trở thành 4x>0x<0. Do đó  không thỏa mãn.

+ Khi m0 ta có (2) đúng với mọi x

m>0Δ'<0m>04m2<0m>0m<2m>2m>2

Từ (*) và  ta có 2<m5. Do mZ nên m3;4;5. Từ đó S=3+4+5=12.


Câu 41:

Cho hàm số fx liên tục trên R. Biết 1e3flnxxdx=7, 0π2fcosx.sinxdx=3. Tính 13fx+2xdx.

Xem đáp án

Chọn A

Xét tích phân A=1e3flnxxdx.

Đặt t=lnxdt=1xdx, đổi cận x=1t=0, x=e3t=3.

Do đó A=03ftdt=03fxdx.

Xét tích phân B=0π2fcosx.sinxdx.

Đặt u=cosxdu=sinxdx, đổi cận x=0u=1, x=π2u=0.

Do đó A=10fudu=01fxdx.

Xét 13fx+2xdx=13fxdx+132xdx=03fxdx01fxdx+x213=73+8=12.


Câu 42:

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn điều kiện z2+4=2z. Đặt P=8b2a212. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án

Chọn B

z2+4=2z(a+bi)2+4=2a2+b2(a2b2+4)2+(2ab)2=2a2+b2

(a2b2)2+8(a2b2)+16+4a2b2=4(a2+b2)

8(a2b2)12=(a2b2)2+4a2b24(a2+b2)+4

8(a2b2)12=(a2+b2)24(a2+b2)+48(a2b2)12=(a2+b22)2P=z222


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB. Cạnh bên SD=3a2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Gọi H là trung điểm của AB thì SHABCD. Ta có HD=a52 nên SH=9a245a24=a.

VS.ABCD=13SH.SABCD=13.a.a2=a33

.


Câu 44:

Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa (phần tô đậm) bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau:

S=02020x120x2dx=23.20.x3160x3020=4003cm2  .


Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ , cho A1;4;0, B3;0;0. Viết phương trình đường trung trực Δ của đoạn AB biết Δnằm trong mặt phẳng α:x+y+z=0

Xem đáp án

Chọn A

α có VTPT n=1;1;1, AB=2;4;0n;AB=4;2;2.

Δ có VTCP u=2;1;1.

Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó I2;2;0.

PT Δ:x=2+2ty=2tz=tA3;3;1.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và đồ thị hàm số y=f'x cho bởi hình vẽ bên. Đặt gx=fxx22, x. Hỏi đồ thị hàm số y=gx có bao nhiêu điểm cực trị 

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

g'x=f'xx

VietJack

Từ đồ thị hàm số y=f'x và đồ thị hàm số y=x ta thấy

f'xx>0 với x;12;+

f'xx<0 với x1;2

Ta có bảng biến thiên của gx

VietJack

Vậy đồ thị hàm số y=gx có hai điểm cực trị


Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m<10 để phương trình 2x1=log4x+2m+m có nghiệm ?

Xem đáp án

Chọn A

ĐK: x+2m>0

Ta có 2x1=log4x+2m+m2x=log2x+2m+2m

Đặt t=log2x+2m ta có 2x=t+2m2t=x+2m2x+x=2t+t (1)

Do hàm số fu=2u+u đồng biến trên , nên ta có 1t=x. Khi đó: 2x=x+2m2m=2xx

Xét hàm số gx=2xxg'x=2xln21=0x=log2ln2.

Bảng biến thiên:

VietJack

Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 2mglog2ln2mglog2ln22 0,457 (các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì x+2m=2x>0)

Do m nguyên và m<10, nên m1,2,3,4,5,6,7,8,9.


Câu 48:

Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e. Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Theo đồ thị ta có f'(0)=0d=0 và hệ số a<0.

Xét 10f'(x)dx=f(x)10=a+bc+d, mà 10f'(x)dx<0 nên ta có a+bc+d<0 (1)

Hay a+c>b+d. Do đó ta loại C.

Thay d=0 ta có a>bc, vì a<0 nên bc<0. Loại D.

Xét 01f'(x)dx=f(x)01=a+b+c+d, mà 01f'(x)dx>0 nên ta có a+b+c+d>0 (2).

Do đó ta loại B.

Từ (2) ta có abcd<0 cộng từng vế với (1) ta có a+c>0


Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn 5zi=z+13i+3z1+i. Tìm giá trị lớn nhất M của z2+3i ?

Xem đáp án

Chọn C

Gọi A0;1, B1;3,C1;1. Ta thấy A là trung điểm của BC

MA2=MB2+MC22BC24MB2+MC2=2MA2+BC22=2MA2+10

Ta lại có : 5zi=z+13i+3z1+i

5MA=MB+3MC10.MB2+MC2

25MA2102MA2+10MC25

z2+3i=zi+2+4izi+24izi+2545.

Dấu "=" xảy ra khi zi=25a2=b14, với z=a+bi; a, b.

z=23i loaiz=2+5i.


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với Am;0;0, B0;m1;0; C0;0;m+4 thỏa mãn BC=AD, CA=BD và AB=CD. Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoai tiếp tứ diện ABCD bằng

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

 

Đặt BC=a; CA=b;  AB=c.

Gọi M, N lần lượt là trrung điểm của AB và CD.

Theo giả thiết ta có tam giác ΔABC=ΔCDA c.c.c CM=DM hay tam giác CMD cân tại M.

MNCD

Chứng minh tương tự ta cũng có MNAB.

Gọi I là trung điểm của MN thì IA=IBIC=ID.

Mặt khác ta lại có AB=CD nên ΔBMI=ΔCNIIB=IC hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

Ta có IA2=IM2+AM2=MN24+AB24=MN2+c24.

Mặt khác CM là đường trung tuyến của tam giác ABC nên  CM2=2a2+2b2c24

MN2=CI2CN2=2a2+2b2c24c24=a2+b2c22.

Vậy IA2=a2+b2+c28.

Với a2+b2+c2=2m2+2m12+2m+42=6m+12+28

Vậy IA2=6m+12+28872IAmin=72=142


Bắt đầu thi ngay