[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 20)
-
43809 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con?
Chọn C
Mỗi cách chọn hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con tương ứng với một tổ hợp chập 2 của tập có 52 phần tử. Vậy số cách chọn 2 học sinh từ 52 học sinh là
Câu 2:
Cho cấp số cộng (Un) có và công sai d=4. Hãy tính .
Chọn B
Áp dụng công thức , suy ra =403.
Vậy
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn D
Nhìn vào đồ thị hàm số y=f(x) ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng?
Chọn D
Dựa vào đồ thị của hàm số ta suy ra được hàm số f(x) có giá trị cực tiểu là 0.
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là
Chọn D
Ta có y' đổi dấu khi đi qua x=-3 và qua x=2 nên số điểm cực trị là 2.
Câu 6:
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
Chọn D
Ta có , .
Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y=2.
Và , .
Do đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là .
Câu 7:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
Chọn B
Đồ thị trên là đồ thị của hàm trùng phương có hệ số dương nên từ các phương án đã cho ta suy ra đồ thị trên là đồ thị của hàm số .
Câu 8:
Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
Chọn A
Ta có . Cho .
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số giao với y=0 (trục hoành) là 0 giao điểm.
Câu 20:
Số phức có điểm biểu diễn là
Chọn B
Áp dụng định nghĩa: phần thực, phần ảo lần lượt là hoàng độ và tung độ của điểm biểu diễn.
Phần thực bằng 2; phần ảo bằng -3.
Điểm biểu diễn của số phức là: .
Câu 21:
Khối lập phương có thể tích bằng 8. Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó
Chọn B
.
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, , . vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) và . Tính thể tích V của khối chóp .
Chọn C
Vì . Tam giác ABC vuông tại A nên
Ta có: .
Câu 23:
Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
Chọn C
Thể tích của khối nón đã cho là .
Câu 24:
Cho khối trụ có chiều cao bằng 4a và bán kính đáy bằng 2a. Thể tích khối trụ đã cho bằng
Chọn D
Câu 25:
Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho Tọa độ của vectơ là:
Chọn A
+) Ta có nên
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm của mặt cầu
Chọn B
thì (S) có tâm là
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, điểm thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
Chọn A
Xét đáp án A ta thấy vậy M thuộc (R).
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: đi qua điểm nào sau đây?
Chọn A
Thay t=0 vào phương trình đường thẳng d ta được do đó điểm thuộc d
Câu 29:
Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
Chọn D
Không gian mẫu:
Biến cố xuất hiện mặt chẵn:
Suy ra .
Câu 30:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
Chọn B
Loại đáp án A và C (Hàm trùng phương và hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không xảy ra trường hợp đồng biến trên ).
Đáp án B: Ta có nên hàm số đã cho đồng biến trên .
Câu 31:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là M và n. Giá trị của tổng
M+n bằng
Chọn B
Hàm số xác định trên đoạn .
Ta có
.
Do đó ; ; và .
Vậy ta có ; và .
Câu 32:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
Chọn C
Ta có:
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn . Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức bằng:
Chọn D
Ta có
Suy ra .
Vậy số phức w có phần thực bằng 2, phần ảo bằng 2. Suy ra .
Câu 35:
Cho hình hộp chữ nhật có . Gọi góc giữa đường chéo và mặt phẳng đáy là . Khi đó bằng
Chọn A
Ta có nên hình chiếu vuông góc của lên là đường .
Suy ra góc giữa và (ABCD) là góc giữa và AC hay góc .
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác ABC vuông tại B ta có:
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác AAC' vuông tại A ta có:
.
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng . Gọi h là khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Chọn D
Ta có .
tại A nên ; góc giữa đường thẳng SC và là . tại A nên .
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là.
Chọn D
= 3
Vậy phương trình mặt cầu là .
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với .
Chọn A
Do d vuông góc với (P) nên VTPT của d cũng là VTCP của d = > VTCP .
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với có phương trình là: .
Câu 39:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn A
Xét với . Dựa vào đồ thị ta thấy x=1 là nghiệm kép nên f(x) không đổi dấu qua x=1 nhưng vẫn đổi dấu qua đó. Còn tất cả nghiệm còn lại đều là nghiệm đơn nên đều đổi dấu. Như vậy hàm số có tất cả 5 điểm cực trị.
Câu 40:
Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi m thuộc . Tính S.
Chọn C
Ta có:
Bất phương trình đã cho đúng với mọi khi và chỉ khi các bất phương trình đúng với mọi .
Xét .
+ Khi ta có (1) trở thành . Do đó không thỏa mãn.
+ Khi ta có (1) đúng với mọi
.
Xét .
+ Khi ta có (2) trở thành . Do đó không thỏa mãn.
+ Khi ta có (2) đúng với mọi
Từ (*) và ta có . Do nên . Từ đó .
Câu 41:
Cho hàm số liên tục trên R. Biết , . Tính .
Chọn A
Xét tích phân .
Đặt , đổi cận , .
Do đó .
Xét tích phân .
Đặt , đổi cận , .
Do đó .
Xét .
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB. Cạnh bên . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
Chọn A
Gọi H là trung điểm của AB thì . Ta có nên .
.
Câu 44:
Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa (phần tô đậm) bằng
Chọn B
Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau:
.
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB biết nằm trong mặt phẳng
Chọn A
có VTPT , .
có VTCP .
Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó .
PT .
Câu 46:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ bên. Đặt , . Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
Chọn B
Từ đồ thị hàm số và đồ thị hàm số y=x ta thấy
với
với
Ta có bảng biến thiên của
Vậy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
Câu 47:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm ?
Chọn A
ĐK:
Ta có
Đặt ta có (1)
Do hàm số đồng biến trên , nên ta có . Khi đó:
Xét hàm số .
Bảng biến thiên:
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì )
Do m nguyên và , nên .
Câu 48:
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Chọn A
Theo đồ thị ta có và hệ số .
Xét , mà nên ta có (1)
Hay . Do đó ta loại C.
Thay ta có , vì nên . Loại D.
Xét , mà nên ta có (2).
Do đó ta loại B.
Từ (2) ta có cộng từng vế với (1) ta có
Câu 49:
Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất M của ?
Chọn C
Gọi , . Ta thấy A là trung điểm của BC
Ta lại có :
Mà .
Dấu xảy ra khi , với ; .
.
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với , ; thỏa mãn , và . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoai tiếp tứ diện bằng
Chọn B
Đặt ; ; .
Gọi M, N lần lượt là trrung điểm của AB và CD.
Theo giả thiết ta có tam giác hay tam giác cân tại M.
Chứng minh tương tự ta cũng có .
Gọi I là trung điểm của MN thì và .
Mặt khác ta lại có nên hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .
Ta có .
Mặt khác CM là đường trung tuyến của tam giác ABC nên
.
Vậy .
Với
Vậy