IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 6)

  • 35896 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

VietJack

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f'x<0 trên khoảng (0;1) hàm số nghịch biến trên (0;1).


Câu 4:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

VietJack

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn B

Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số có điểm cực tiểu là x=0.


Câu 6:

Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1 là:

Xem đáp án

Chọn D

Đồ thị hàm phân thức y=ax+bcx+d có tiệm cận đứng là x=dc và tiệm cận ngang là y=ac.

Do đó đồ thị hàm số y=2x+1x1 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x=1; y=2.


Câu 7:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

+ Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là hình dạng của đồ thị của hàm bậc bốn nên loại phương án A và phương án C.

+ Khi x±, y± suy ra a>0. Nên loại phương án D, chọn phương án B


Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x44x25 và trục hoành là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=4x38x. Cho y'=04x38x=0x=2x=0x=2

Ta có bảng biến thiên của hàm số là:

VietJack

Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y=x42x25 giao với y=0 (trục hoành)  là 2 giao điểm.


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có log3a2 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: log3a2=1loga23=2loga3.


Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số y=log5(x2+1).

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: y=log5(x2+1)y'=2x(x2+1)ln5.


Câu 11:

Cho a là số dương tuỳ ý, a34 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có a34=a34.


Câu 12:

Tìm tập nghiệm S của phương trình 52x2x=5.

Xem đáp án

Chọn D

52x2x=52x2x=12x2x1=0x=1x=12


Câu 13:

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5x23x+5=1 là

Xem đáp án

Chọn D

ĐK x vì x23x+5>0,x

log5x23x+5=1x23x+5=5x23x=0x=3x=0.

Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5x23x+5=1 là 0.


Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+cosx là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: ex+cosxdx=ex+sinx+C


Câu 15:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=24x3

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 24x3dx=12x32dx=12d2x322x32=12ln2x32+C


Câu 16:

Nếu 25fxdx=3 và 57fxdx=9 thì 27fxdx bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 27fxdx=25fxdx+57fxdx=3+9=12


Câu 17:

Giá trị của 03dx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 03dx=x03=30=3


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=-2+3i

Xem đáp án

Chọn D

Số phức liên hợp của số phức z=-2+3i là z¯=23i.


Câu 19:

Cho hai số phức z1=3+2i và z2=1i. Phần ảo của số phức z1z2 bằng 

Xem đáp án

Chọn C

Ta có z1z2=3+2i1i=2+3i. Vậy phần ảo của số phức z1z2 bằng 3.


Câu 20:

Cho hai số phức z1=2+2i và z2=2i. Điểm biểu diễn số phức z1+z2 trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: z1+z2=4+i. Suy ra điểm biểu diễn số phức z1+z2 là điểm Q(4;1).


Câu 24:

Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l. Thể tích khối trụ là:

Xem đáp án

Chọn C

Chiều cao của khối trụ là h=l.

Thể tích của khối trụ: V=πr2h.


Câu 25:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tọa độ của vectơ a là

Xem đáp án

Chọn A

Theo định nghĩa tọa độ của vectơ, ta có: a=i+2j3ka=1;2;3.


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z24x+2y6z+5=0. Tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu (S) bằng:

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: x2+y2+z24x+2y6z+5=0

Suy ra mặt cầu (S) có tâm I(2;-1;3). Bán kính R=22+12+325=3.


Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-2;0;0) và vectơ n0;1;1. Phương trình mặt phẳng α có vectơ pháp tuyến n và đi qua điểm A là

Xem đáp án

Chọn C

Phương trình của α:0x+2+1y0+1z0=0y+z=0


Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(3;-2;0). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: AB=2;4;2=21;2;1


Câu 29:

Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là:

Xem đáp án

Chọn A

n(Ω)=C52=10. Gọi A:”Lấy được hai quả màu trắng”.

Ta có n(A)=C32=3. Vậy P(A)=310=930.


Câu 31:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x21 trên đoạn [-2;1]. Tổng M+m bằng:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có y'=6x2+6x, cho y'=0x=0x=1.

Ta có y2=5, y(-1)=0, y(0)=-1, y(1)=4.

Vậy M=max2;1y=y1=4 và m=min2;1y=y2=5.


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình log352x30 là

Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện: x>32.

Do 0<35<1 nên log352x302x31x2.

Đối chiếu điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là 32;2.


Câu 33:

Cho 02fxdx=3, 02gxdx=1 thì 02fx5gx+xdx bằng:

Xem đáp án

Chọn D

02fx5gx+xdx=02fxdx502gxdx+02xdx=3+5+2=10


Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn: z2i+13i=1. Tính mô đun của số phức z.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z2i+13i=1z=113i2iz=113i2i=34.

z=1152+2752z=85025=34.


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông,  AC=a2. SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=a3(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Ta có: SBABCD=B; SAABCD tại A.

 Hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng (ABCD) là AB.

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là α=SBA^.

Do ABCD là hình vuông và AC=2a nên AB=AC2=a.

Suy ra tanSBA^=SAAB=3

Do đó: α=SBA^=60o.

Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 60o.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;0;1), B(2;-1;2). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là

Xem đáp án

Chọn D

Gọi I là trung điểm của AB khi đó xI=xA+xB2=0yI=yA+yB2=0zI=zA+zB2=1I0;0;1.

IA=0+22+012+102=6.

Mặt cầu đường kính AB nhận điểm I(0;0;1) làm tâm và bán kính R=IA=6 có phương trình là: x2+y2+z12=6.


Câu 38:

Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1) là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: AB=2;3;4 là vectơ chỉ phương của đường thẳng d. Loại đáp án A, B.

Thế tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d: x=1+2ty=53tz=7+4t.

Ta có: 1=1+2t2=53t3=7+4tt=1Ad.

Vậy phương trình tham số của đường thẳng (d) là x=1+2ty=53tz=7+4t.


Câu 39:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

VietJack

Đặt gx=fx+2+13x32x2+3x+2019. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có y'=f'x+2+x24x+3

f'x+2=0x1;1;3

x24x+3=0x=1x=3.

Ta có bảng xét dấu:

VietJack

(kxđ: không xác định)

Dựa vào bảng xét dấu, ta suy ra g(x) đạt cực đại tại x=1.


Câu 40:

Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log2x2+3>logx2+mx+1 có tập nghiệm là .

Xem đáp án

Chọn A

Ta có log2x2+3>logx2+mx+1

x2+mx+1>02x2+3>x2+mx+1x2+mx+1>0x2mx+2>0.

Để bất phương trình log2x2+3>logx2+mx+1 có tập nghiệm là thì hệ (*) có tập nghiệm là 

Δ1=m24<0Δ2=m28<02<m<2.


Câu 41:

Cho hàm số y=fx=x2+3khix15x   khix<1. Tính I=20π2fsinxcosxdx+301f32xdx

Xem đáp án

Chọn B

+ Xét tích phân: I1=20π2fsinxcosxdx.

Đặt: t=sinxdt=cosxdx.

Đổi cận: với x=0 thì t=0, với x=π2 thì t=1.

I1=20π2fsinxcosxdx=201ftdt=201fxdx=2015xdx=10xx201=9.

+ Xét tích phân: I2=301f32xdx.

Đặt: t=32xdt=2dxdx=12dt

Đổi cận: với x=0 thì t=3, với x=1 thì t=1.

I2=301f32xdx=3231ftdt=3231fxdx=3231x2+3dx=12x392x31=22.

Vậy: I=20π2fsinxcosxdx+301f32xdx=9+22=31.


Câu 42:

Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn z+2z¯=2i31i

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z+2z¯=2i31iz+2z¯=913i.

Đặt z=a+bi  a,  b. Khi đó a+bi+2abi=913i3a=9b=13a=3b=13.


Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Ta có: SBO^=60°.

SO=OB.tan60°=a22.tan60°=a62.

SABCD=a2

Suy ra VSABCD=13SO.SABCD=13.a62.a2=a366.


Câu 44:

Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ m2. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

Giả sử elip có phương trình x2a2+y2b2=1, với a>b>0.

Từ giả thiết ta có 2a=16a=8 và 2b=10b=5

Vậy phương trình của elip là x264+y225=1y=5864y2   E1y=5864y2      E1

Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường E1;  E2;  x=4;  x=4 và diện tích của dải vườn là S=2445864x2dx=520464x2dx

Tính tích phân này bằng phép đổi biến x=8sint, ta được S=80π6+34

Khi đó số tiền là T=80π6+34.100000=7652891,827.653.000.


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y11=z23 và mặt phẳng P:xyz1=0. Phương trình đường thẳng đi qua A(1;1;-2), song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d là

Xem đáp án

Chọn B

 có vectơ chỉ phương u=2;5;3 và đi qua A(1;1;-2) nên có phương trình: Δ:x12=y15=z+23


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. 

VietJack

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx2018+m có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập S bằng

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Số điểm cực trị của hàm số y=fx2018+m là 3.

Đồ thị hàm số y=fx2018+m có 5 điểm cực trị

đường thẳng y=0 cắt đồ thị hàm số y=fx2018+m tại 2 điểm ( không tính giao điểm là điểm cực trị của đồ thị hàm số).

6<m3m23m<6m2.

Do m nguyên dương nên m3;4;5S=3;4;5.

Vậy tổng tất cả các giá trị của tập S bằng: 3+4+5=12.


Câu 47:

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3x+y=log4x2+y2?

Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện x+y>0;x2+y2>0.

Đặt t=log3x+y=log4x2+y2. Ta có x+y=3tx2+y2=4t1

Vì x+y22x2+y23t22.4ttlog942

Thế thì x2+y2=4t4log9423,27, vì x nguyên vậy nên x20;1.

 Với x=0, ta có hệ y=3ty2=4tt=0y=1

 Với x=1, ta có hệ y=3t1y2=4t1. Hệ này có nghiệm t=0y=0.

 Với x=-1, ta có hệ y=3t+1y2=4t1. Ta có phương trình 3t+12=4t19t+2.3t4t+2=0*

Đặt ft=9t+2.3t4t+2, ta có

Với t09t4tft>0

Với t<04t<2ft>0

Vậy phương trình (*) vô nghiệm

Kết luận: Vậy x0;1


Câu 48:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

VietJack

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y=f'(x) trên đoạn 2;1 và [1;4] lần lượt bằng 9 và 12. Cho f(1)=3. Giá trị biểu thức f2+f4 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Theo giả thiết ta có 21f'xdx=9 và 14f'xdx=12.

Dựa vào đồ thị ta có: 21f'xdx=21f'xdx=fx21=f1+f2f1+f2=9

Tương tự ta có f4+f1=12.

Như vậy f1+f2f4+f1=3f2+f42f1=3

f2+f46=3f2+f4=3.


Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z+2iz¯+1i=2. Tìm giá trị lớn nhất của z

Xem đáp án

Chọn A

Giả sử z=x+yi  (x,y).

Ta có z+2iz¯+1i=2z+2i=2.z¯+1i(x+2)2+(y1)2=2(x+1)2+(y+1)2

x2+(y+3)2=10 (*) x2+y2=16y|z|=16y.

Từ (*) dễ thấy y310;3+10103216y10+32

103z10+3

Vậy maxz=3+10.


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;-3), B(0;-2;3) và mặt cầu S:x+12+y2+z32=1. Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của MA2+2MB2 bằng 

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Xét điểm C thỏa CA+2CB=0. Ta có

OC=13OA+2OBC1;1;1.

CA2=24, CB2=6.

Mặt cầu (S) có tâm I(-1;0;3) và bán kính R=1.

Suy ra MA2+2MB2=MC+CA2+2MC+CB2=3MC2+CA2+2CB2=3MC2+36.

MCMICIMCCI+R=4 (Dấu bằng xảy ra khi M trùng với M0 trên hình vẽ).

Vậy maxMA2+2MB2=3.16+36=84.


Bắt đầu thi ngay