[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 22)
-
43386 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
Chọn D
Số tập con gồm 5 phần tử của M chính là số tổ hợp chập 5 của 20 phần tử, nghĩa là bằng .
Câu 3:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
Chọn A
Dựa vào BBT ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là .
Câu 5:
Cho hàm số có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn C
Từ bảng xét dấu ta thấy đổi dấu khi x đi qua điểm và nên hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 7:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Chọn D
Đường cong trong hình trên không phải là đồ thị của hàm số bậc ba hoặc hàm số trùng phương, do đó phương án A và B là sai.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ , do đó phương án C sai.
Vậy phương án D đúng
Câu 8:
Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số với trục ?
Chọn D
Ta có , hàm số luôn đồng biến trên
Bảng biến thiên
Vậy đồ thị hàm số và trục Ox có 1 giao điểm.
Câu 9:
Với a,b là hai số thực dương khác 1, ta có bằng:
Chọn B
Với a,b là hai số thực dương khác 1 và theo công thức đổi cơ số:
Câu 11:
Cho a là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
Chọn C
Câu 13:
Số nghiệm của phương trình là
Chọn C
Ta có .
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm phân biệt.
Câu 14:
Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?
Chọn C
Theo bảng nguyên hàm ta chọn câu sai là .
Câu 18:
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
Chọn B
Một số phức nếu có phần thực bằng 0 gọi là số thuần ảo
Câu 20:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức?
Chọn D
Dựa vào hình vẽ ta thấy điểm M biểu diễn số phức z có phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 1. Vậy số phức .
Câu 21:
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; chiều cao có độ dày bằng 6a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
Chọn C
Câu 23:
Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
Chọn C
Bán kính của khối nón là .
Thể tích của khối nón là .
Câu 24:
Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng R thì có thể tích là
Chọn B
Áp dụng công thức thể tích khối trụ ta có:
Câu 25:
Trong không gian, cho hai điểm và . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
Chọn A
Gọi I trung điểm của AB. Ta có: .
Câu 26:
Cho mặt cầu . Tính bán kính R của mặt cầu (S).
Chọn B
Ta có .
Suy ra mặt cầu có bán kính R=3.
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng và , với m là tham số thực. Để (P) và (Q) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
Chọn B
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): .
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q): .
Theo yêu cầu bài toán: .
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Một vectơ chỉ phương của d là
Chọn A
Một vectơ chỉ phương của d là .
Câu 29:
Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng là
Chọn A
Số phần tử không gian mẫu:
Biến cố tổng hai mặt là : nên .
Suy ra .
Câu 30:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
Chọn B
Loại A và C vì hàm trùng phương và hàm không nghịch biến trên .
Loại D vì là hàm bậc 3 có hệ số không nghịch biến trên .
Chọn B Kiểm tra lại, xét hàm số .
TXĐ .
với mọi .
Vậy hàm số nghịch biến trên .
Câu 31:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là Khi đó giá trị của tích là
Chọn B
Ta có . Tính
Do đó
Câu 32:
Tập nghiệm của bất phương trình
Chọn B
Ta có: .
Vậy tập nghiệm bất phương trình là
Câu 35:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, và . Góc giữa đường thẳng SB và là
Chọn A
Gọi I là tâm của hình vuông ABCD.
Vì ABCD là hình vuông nên ; Vì nên
Suy ra , do đó góc giữa đường thẳng và là góc
Ta có: ; .
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt đáy. Biết . Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (ABCD) bằng
Chọn B
Gọi ,
Mà
Vậy
Câu 37:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm , . Mặt cầu (S) đường kính AB có phương trình là
Chọn B
Tâm I là trung điểm => và bán kính .
Vậy .
Câu 38:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là:
Chọn C
Câu 39:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu như sau
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Chọn D
Đặt . Ta có .
.
Trong đó các nghiệm là nghiệm bội lẻ và là nghiệm bội chẵn. Vì vậy hàm số chỉ đổi dấu khi đi qua các nghiệm .
Ta có (do ).
Bảng xét dấu
Vậy hàm số có đúng 1 điểm cực tiểu là .
Câu 40:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi
Chọn D
Ta có: .
Xét hàm số
Ta có: .
Ta thấy với thì , nên , .
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có .
Câu 41:
Hàm số f(x) liên tục trên . Biết rằng tồn tại hằng số để , . Tính tích phân là
Chọn B
Lấy đạo hàm hai vế biểu thức ta được.
. Suy ra .
Vậy .
Câu 42:
Cho số phức m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị để z là số thuần ảo?
Chọn C
Ta có:
z là số thuần ảo khi và chỉ khi (do ).
Vậy có 25 giá trị m thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC=a. Biết vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp S.ABC
Chọn A
Do tam giác ABC vuông cân tại B nên ta có
Và
Do đó .
Câu 44:
Một tàu lửa đang chạy với vận tốc m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc m/s. Trong đó khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là
Chọn A
Lấy mốc thời gian là lúc bắt đầu đạp phanh. Giả sử là thời điểm tàu dừng hẳn.
Khi đó
Như vậy từ lúc đạp phanh đến lúc tàu dừng hẳn là
Quãng đường tàu di chuyển được trong khoảng thời gian là
.
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng .Đường thẳng nằm trong cắt và vuông góc với d có phương trình
Chọn C
Phương trình tham số của
Tọa độ giao điểm M của d và (P)
VTCP của
nằm trong (P) cắt và vuông góc với d suy ra đi qua M có VTCP nên có phương trình: .
Câu 46:
Cho hàm số bậc bốn . Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
Chọn C
Ta có .
Suy ra .
Bảng xét dấu
Từ đó suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
Chú ý: Cách xét dấu + hay - của để cho nhanh nhất ta lấy một giá trị thuộc khoảng đang xét rồi thay vào Chẳng hạn với khoảng ta chọn vì dựa vào đồ thị ta thấy .
Câu 47:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của c để tồn tại các số thực thỏa mãn .
Chọn D
. Khi đó
Từ (*) suy ra
Suy ra
Ta có
Bảng biến thiên của trên là
Để tồn tại a,b thỏa mãn yêu cầu bài toán thì phương trình (*) phải có nghiệm
có nghiệm
.
Do nên
Câu 48:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, đồ thị hàm số như trong hình vẽ bên
Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm biết ?
Chọn D
Mặt khác
Mà nên phương trình vô nghiệm.
Câu 49:
Cho số phức z thỏa . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức . Tính .
Chọn A
Vì và nên ta có .
Từ đó, .
Đặt , với . Do nên và .
Khi đó
.
Do đó . Lại có .
Vậy khi và khi . Suy ra .
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm , , và mặt cầu . Gọi điểm là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng .
Chọn B
Gọi điểm sao cho .
Ta có .
Khi đó .
. Do đó khi và chỉ khi .
Suy ra và đồng thời M nằm giữa I và K.
Ta có . Suy ra toạ độ điểm M thoả mãn:
Vì M nằm giữa I và K nên và .
Vậy .