[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 23)
-
43396 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
Chọn D
Mỗi cách chọn thỏa đề bài là một tổ hợp chập 3 của 30
Do đó số cách chọn là cách
Câu 2:
Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao nhiêu?
Chọn B
Vậy
Câu 3:
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại .
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
Chọn A
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số đạt cực đại tại .
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K, hàm số có bao nhiêu cực trị?
Chọn B
Trên K, hàm số có 2 cực trị
Câu 6:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Chọn B
Ta có: .
Vậy là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 7:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Chọn C
Phương án C: TCN: và TCĐ: (thỏa mãn).
Câu 8:
Tìm tung độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường (C) và d là :
Câu 12:
Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là
Chọn C
Ta có phương trình: .
Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là: .
Câu 18:
Cho a, b là hai số thực thỏa mãn , với i là đơn vị ảo. Giá trị của bằng
Chọn A
Ta có
Câu 20:
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
Chọn D
Vì nên điểm biểu diễn số phức z có tọa độ , đối chiếu hình vẽ ta thấy đó là điểm Q.
Câu 21:
Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
Chọn B
Thể tích khối lập phương cạnh 2a là .
Câu 22:
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng và có chiều cao là 2 cm. Thể tích của khối chóp đó là
Chọn B
Thể tích của khối chóp là: .
Câu 23:
Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Tính thể tích V của khối nón đã cho
Chọn C
.
Câu 24:
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao
Chọn D
Thể tích khối trụ là: .
Câu 25:
Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho Tọa độ của vectơ là
Chọn A
Ta có nên
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình .Tính bán kính R của (S)
Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu
Ta có: Bán kính
Câu 27:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm , , . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
Chọn C
Ta có: .
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có dạng:
.
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ; , véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB là
Chọn C
Véctơ chỉ phương của đường thẳng AB là:
Câu 29:
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng:
Chọn A
* Trường hợp 1: hai số được chọn đều là số chẵn:
* Trường hợp 2: hai số được chọn đều là số lẻ:
Câu 30:
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng
Chọn B
TXĐ:
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Câu 31:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính .
Chọn C
Hàm số đã cho xác định trên .
Ta có: .
,
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là
Vậy
Câu 32:
Tập nghiệm của bất phương trình .
Chọn B
Ta có .
Vậy tập nghiệm bất phương trình là .
Câu 34:
Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng
Chọn A
Ta có .
Vậy phần ảo của số phức bằng -5.
Câu 35:
Cho khối chóp S.ABC có , tam giác ABC vuông tại B, , , . Tính góc giữa SA và mặt phẳng .
Chọn B
Kẻ ( ) (1). Theo giả thiết ta có (2) . Từ (1) và (2) suy ra , . Do đó góc giữa SA và mặt phẳng bằng góc giữa SA và SH bằng góc
Ta có . Trong vuông ta có . Vậy .
Do đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng .
Câu 36:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a
Chọn D
Kẻ
Ta có:
Vì
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là
Chọn B
Vì mặt cầu (S) có tâm và đi qua nên mặt cầu (S) có tâm và có bán kính là .
Suy ra phương trình mặt cầu (S) là: .
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và .
Chọn B
Ta có là một VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm và .
Vậy đường thẳng có phương trình là .
Câu 39:
Nếu hàm số f(x) có đạo hàm là thì điểm cực trị của hàm số là
Chọn C
Bảng xét dấu:
Vậy hàm số đạt cực trị tại .
Câu 40:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
Chọn A
Ta có
.
Do đó
Vì x nhận giá trị nguyên nên .
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
Chọn B
Gọi I là trung điểm của AB.
Ta có: tam giác SAB cân tại S => (1)
Mặt khác: (2)
Từ (1) và (2), suy ra:
là chiều cao của hình chóp S.ABCD
là hình chiếu của SC lên mặt phẳng
Xét vuông tại B, ta có:
Xét vuông tại I, ta có:
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là:
Câu 44:
Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết cm, cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó
Chọn B
Đưa parabol vào hệ trục Oxy ta tìm được phương trình là: .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi , trục hoành và các đường thẳng , là: .
Tổng diện tích phần bị khoét đi: .
Diện tích của hình vuông là: .
Vậy diện tích bề mặt hoa văn là: .
Câu 45:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt đường thẳng và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là
Chọn C
Đặt và lần lượt là véctơ pháp tuyến của (P) và (Q).
Do nên có một véctơ chỉ phương .
Đường thẳng d nằm trong (P) và nên d có một véctơ chỉ phương là .
Gọi và
Xét hệ phương trình .
Do đó phương trình đường thẳng .
Câu 46:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
Chọn D
* Từ đồ thị hàm số y=f(x) nhận thấy
+) với .
+) hoặc .
+) hoặc .
* Ta có:
* Phương trình với .
Mỗi đường thẳng , , đều cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm phân biệt lần lượt tính từ trái qua phải có hoành độ là và ; và ; và nên:
* Cũng từ đồ thị hàm số đã cho suy ra:
Do đó: hoặc .
Ta có BBT
Vậy hàm số có 9 điểm cực trị.
Câu 48:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình có bốn nghiệm phân biệt a, 0, b, c với .
Chọn C
Bảng biến thiên
Do đó ta có (1)
Ta gọi lần lượt là các phần diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số b và trục hoành như hình bên.
(2)
Từ (1) và (2) suy ra .
Câu 49:
Cho số phức z thỏa mãn , số phức w thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Chọn B
Gọi biểu diễn số phức thì thuộc đường tròn có tâm , bán kính .
biểu diễn số phức thì N thuộc đường tròn có tâm , bán kính . Giá trị nhỏ nhất của chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn .
Ta có và ở ngoài nhau.
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt cầu . Một đường thẳng đi qua điểm M và cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B. Diện tích lớn nhất của tam giác bằng
Chọn D
Mặt cầu (S) có tâm và bán kính .
Ta có: điểm M nằm trong mặt cầu (S).
Gọi H là trung điểm .
Đặt .
Đặt ;
Suy ra .
Ta có: với
Xét hàm số trên đoạn
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác bằng 7.