Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 23)

  • 43396 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

Xem đáp án

Chọn D

Mỗi cách chọn thỏa đề bài là một tổ hợp chập 3 của 30

Do đó số cách chọn là C303 cách


Câu 3:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;1.

Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại x=0.


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị

VietJack

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

Xem đáp án

Chọn A

Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số đạt cực đại tại x=1.


Câu 6:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x4x+2 là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: limx+2x4x+2=limx2x4x+2=2.

Vậy y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.


Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Phương án C: TCN: y=12 và TCĐ: x=1 (thỏa mãn).


Câu 8:

Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C):y=2x3x+3 và đường thẳng d:y=x1.

Xem đáp án

Chọn C 

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường (C) và d là :

2x3x+3=x1 (x3)x2=0x=0y=1.


Câu 9:

Với a,b>0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Với a, b > 0 ta có:

logab=loga  +  logb.

logab2=loga+logb2=loga+2logb.

Vậy C đúng.


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=5x+2017 là 

Xem đáp án

Chọn B

Do 5x'=5x.ln5 là mệnh đề đúng.


Câu 11:

Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P=a23a bằng

Xem đáp án

Chọn D

Với a>0, ta có P=a23a=a23a12=a76.


Câu 12:

Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 3x24x+5=9 là 

Xem đáp án

Chọn C

Ta có phương trình: 3x24x+5=93x24x+5=32x24x+5=2 x=1x=3.

Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là: 13+33=28.


Câu 13:

Tìm số nghiệm của phương trình log32x1=2.

Xem đáp án

Chọn A

log32x1=22x1=32x=5.

Vậy phương trình có 1 nghiệm.


Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x2 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có x2dx=x33+C.


Câu 15:

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=(x+1)3 là

Xem đáp án

Chọn C

Áp dụng hệ quả chọn đáp án C


Câu 16:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;1 thỏa mãn 11f'xdx=5 và f1=4. Tìm f1.

Xem đáp án

Chọn C

11f'xdx=5 => f1f1=5f14=5 f1=9  .


Câu 17:

Tích phân I=121x+2dx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: I=121x+2dx=lnx+2x12=ln2+42 =ln2+2  .


Câu 19:

Cho số phức z1=3+2i, z2=6+5i. Tìm số phức liên hợp của số phức z=6z1+5z2

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: z=6z1+5z2 =63+2i+56+5i =48+37i.

Suy ra z¯=4837i.


Câu 20:

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z=1+2i?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

z=1+2i nên điểm biểu diễn số phức z có tọa độ 1;2, đối chiếu hình vẽ ta thấy đó là điểm Q.


Câu 21:

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

Xem đáp án

Chọn B

Thể tích khối lập phương cạnh 2a là V=2a3=8a3.


Câu 22:

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm2 và có chiều cao là 2 cm. Thể tích của khối chóp đó là

Xem đáp án

Chọn B

Thể tích của khối chóp là: V=13h.Sday=13.2.6=4cm3.


Câu 24:

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r=10 cm và chiều cao h=6 cm

Xem đáp án

Chọn D

Thể tích khối trụ là: V=πr2h=π.102.6=600π cm3.


Câu 25:

Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tọa độ của vectơ a là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có a=xi+yj+zkax;y;z nên a1;2;3. 


Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2+4x2y4=0.Tính bán kính R của (S)

Xem đáp án

Chọn D

Giả sử phương trình mặt cầu (S):x2+y2+z22ax2by2cz+d=0 (a2+b2+c2d>0)

Ta có: a=2,b=1,c=0,d=4 Bán kính R=a2+b2+c2d=3


Câu 27:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A0;1;2, B2;2;1, C2;0;1. Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: l=h2+R2.

Vậy phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có dạng:

2x0+1y1=0 2x+y1=0 2xy+1=0.


Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;1; B2;1;1, véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB là

Xem đáp án

Chọn C

Véctơ chỉ phương của đường thẳng AB là: u=AB=1;3;2


Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng:

Xem đáp án

Chọn A

nΩ=C272=351

* Trường hợp 1:  hai số được chọn đều là số chẵn: n1=C132=78

* Trường hợp 2:  hai số được chọn đều là số lẻ: n2=C142=91

nA=n1+n2=78+91=169

PA=nAnΩ=169351=1327

 


Câu 30:

Cho hàm số y=2x1x+1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng

Xem đáp án

Chọn B

TXĐ: D=\1.

y'=3x+12>0, x1.

Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+.


Câu 31:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x1x3 trên đoạn 0;2. Tính 2Mm.

Xem đáp án

Chọn C

Hàm số đã cho xác định trên 0;2.

Ta có: y'=8x32<0,x0;2.

y0=13y2=5

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là M=13

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là m=5

Vậy 2Mm=173


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình log2x11.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có log2x+11x>1x+112x>1x12x12.

Vậy tập nghiệm bất phương trình là 12;+.


Câu 33:

Cho 01fx2gxdx=1201gxdx=5, khi đó 01fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có:

01fx2gxdx=01fxdx201gxdx

01fxdx=01fx2gxdx+201gxdx=12+2.5=22.


Câu 34:

Cho hai số phức z1=2+i và z2=3+i. Phần ảo của số phức z1z2¯ bằng 

Xem đáp án

Chọn A

Ta có z1z2¯=2+i3i=55i.

Vậy phần ảo của số phức z1z2 bằng -5.


Câu 35:

Cho khối chóp S.ABC có SA  ABC, tam giác ABC vuông tại B, AC=2a, BC=a, ​ SB=2a3. Tính góc giữa SA và mặt phẳng SBC

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Kẻ AHSBHSB ) (1). Theo giả thiết ta có BCSABCABBCSABBCAH (2) . Từ (1) và (2) suy ra AHSBC, . Do đó góc giữa SA và mặt phẳng SBC bằng góc giữa SA và SH bằng góc ASH^

Ta có  AB=AC2BC2=  a3. Trong ΔSAB vuông ta có sinASB=ABSB=a32a3=12. Vậy ASB^=ASH^=30.

Do đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 30°.


Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2. Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Kẻ OHBC,OKSH

Ta có: OHBCSOBCBCSOHOKBCOKSHOKSBCdO;SBC=OK

Vì OH=a2;SO=a21OK2=1SO2+1OH2OK2=2a29OK=a23


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I1;1;1 và A1;2;3. Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là

Xem đáp án

Chọn B

Vì mặt cầu (S) có tâm I1;1;1 và đi qua A1;2;3 nên mặt cầu (S) có tâm I1;1;1 và có bán kính là R=IA=5.

Suy ra phương trình mặt cầu (S) là: x12+y12+z12=5.


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A1;0;1 và B3;2;1.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có AB=2;2;2 u=1;1;1 là một VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm A1;0;1 và B3;2;1.

Vậy đường thẳng AB:đi qua A1;0;1VTCP u=1;1;1 có phương trình là x=1ty=tz=1+t,tR.


Câu 39:

Nếu hàm số f(x) có đạo hàm là f'x=x2x+2x2+x2x14 thì điểm cực trị của hàm số fx là

Xem đáp án

Chọn C

f'x=x2x+2x2+x2x14=x2x+22x15

f'x=0x=0x=2x=1

Bảng xét dấu:

VietJack

Vậy hàm số đạt cực trị tại x=1.

 


Câu 40:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17122x3+8x2 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có

3+8=381,17122=382.

Do đó 17122x3+8x2382x3+8x23+82x3+8x22xx22x0

Vì x nhận giá trị nguyên nên x2;1;0.


Câu 42:

Cho số phức z=a+bi ( với a,b ) thỏa z2+i=z1+i2z+3. Tính S=a+b

Xem đáp án

Chọn A

z2+i=z1+i2z+3z2+i+13i=z1+2i1+2z+z3i=z1+2i

Suy ra: 1+2z2+z32=5z2z=5

Khi đó, ta có: 52+i=z1+i2z+3z1+2i=11+2iz=11+2i1+2i=34i

Vậy S=a+b=34=1.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Gọi I là trung điểm của AB.

Ta có: tam giác SAB cân tại S => SIAB (1)       

Mặt khác:  SABABCDSABABCD=AB(2)    

Từ (1) và (2), suy ra: SIABCD

SI là chiều cao của hình chóp S.ABCD

IC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABCD

SC,ABCD^=SC,IC^=SCI^=60°

Xét ΔIBC vuông tại B, ta có: IC=IB2+BC2=a22+a2=a52

Xét ΔSIC vuông tại I, ta có: SI=IC.tan60°=a52.3=a152

Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: V=13.SABCD.SI=13.a2.a152=a3156


Câu 44:

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB=5cm, OH=4cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó

VietJack

Xem đáp án

VietJack

Chọn B

Đưa parabol vào hệ trục Oxy ta tìm được phương trình là: P:y=1625x2+165x.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P:y=1625x2+165x, trục hoành và các đường thẳng x=0, x=5 là: S=051625x2+165xdx=403.

Tổng diện tích phần bị khoét đi: S1=4S=1603.

Diện tích của hình vuông là: Shv=100 cm2.

Vậy diện tích bề mặt hoa văn là: S2=ShvS1=1001603=1403 cm2.


Câu 45:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng P:z1=0 và Q:x+y+z3=0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt đường thẳng x11=y21=z31 và vuông góc với đường thẳng Δ. Phương trình của đường thẳng d là

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Đặt nP=0;0;1 và nQ=1;1;1 lần lượt là véctơ pháp tuyến của (P) và (Q).

Do Δ=PQ nên  có một véctơ chỉ phương uΔ=nP,nQ=1;1;0.

Đường thẳng d nằm trong (P) và dΔ nên d có một véctơ chỉ phương là ud=nP,u'Δ=1;1;0  .

Gọi d':x11=y21=z31 và A=d'dA=d'P

Xét hệ phương trình z1=0x11=y21=z31z=1y=0x=3A3;0;1.

Do đó phương trình đường thẳng d:x=3+ty=tz=1.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y=ffx có bao nhiêu điểm cực trị ?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

* Từ đồ thị hàm số y=f(x) nhận thấy

+) f'x=0x=ax=2x=b với 0<x0<a<2<b<3.

 +) f'x>0a<x<2 hoặc x>b.

+) f'x<0x<a hoặc 2<x<b.

* Ta có: y=ffxy'=f'fx.f'x

 y'=0f'fx=0f'x=0                    

* Phương trình f'fx=0fx=afx=2fx=b với 0<x0<a<2<b<3.

Mỗi đường thẳng y=b, y=2y=a đều cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm phân biệt lần lượt tính từ trái qua phải có hoành độ là x1 và x6;x2x5; x3 và x4 nên:

x1<x2<x3<x0<3<x4<x5<x6fx1=fx6=bfx2=fx5=2fx3=fx4=a

* Cũng từ đồ thị hàm số đã cho suy ra:

Do đó: f'fx>0a<fx<2 hoặc fx>b .

Ta có BBT

VietJack

Vậy hàm số có 9 điểm cực trị.


Câu 47:

Cho log9x=log12y=log16x+y. Giá trị của tỷ số xy là

Xem đáp án

Chọn D

log9x=log12y=log16x+y.

Đặt t=log9xx=9t. Ta được: t=log12y=log16x+y

y=12tx+y=16t hay 9t+12t=16t342t+34t1=0 34t=1+5234t=152loai 

Khi đó: xy=34t=1+52.


Câu 48:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f'x=0 có bốn nghiệm phân biệt a, 0, b, c với a<0<b<c.

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Bảng biến thiên

VietJack

Do đó ta có fc>fb (1)

Ta gọi S1,S2,S3 lần lượt là các phần diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số b và trục hoành như hình bên.

VietJack

 

S2>S1+S30bf'xdx>a0f'xdx+bcf'xdxfx0b>fxa0+fxbc

f0fb>f0fa+fcfb

fa>fc (2)

Từ (1) và (2) suy ra fa>fc>fb.


Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn z1i=1, số phức w thỏa mãn w¯23i=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của zw.

Xem đáp án

Chọn B

Gọi Mx;y biểu diễn số phức z=x+iy thì  thuộc đường tròn C1 có tâm I11;1, bán kính R1=1.

Nx';y' biểu diễn số phức w=x'+iy' thì N thuộc đường tròn C2 có tâm I22;3, bán kính R2=2. Giá trị nhỏ nhất của zw chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN.

Ta có I1I2=1;4I1I2=17>R1+R2C1 và C2 ở ngoài nhau.

MNmin=I1I2R1R2=173


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M12;32;0 và mặt cầu S:x2+y2+z2=8. Một đường thẳng đi qua điểm M và cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B. Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng

Xem đáp án

Chọn D

Mặt cầu (S) có tâm O0;0;0 và bán kính R=22.

Ta có: OM=12;32;0OM=1<R điểm M nằm trong mặt cầu (S).

Gọi H là trung điểm ABOHOM.

Đặt OH=x0x1.

Đặt AOH^=αsinα=AHOA=OA2OH2OA=8x222cosα=OHOA=x22

Suy ra .sinAOB^=2sinαcosα=x8x24

Ta có: SΔOAB=12OA.OB.sinAOB^=x8x2 với 0x1

Xét hàm số fx=x8x2 trên đoạn

f'x=8x2x28x2=82x28x2>0,x0;1max0;1fx=f1=7

Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng 7.


Bắt đầu thi ngay