IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 4)

  • 35922 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

Xem đáp án

Chọn D

Áp dụng quy tắc cộng:

Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là 8+6+10=24.


Câu 2:

Cho cấp số cộng un với u9=5u2 và u13=2u6+5. Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có u9=5u2u13=2u6+5u1+8d=5u1+du1+12d=2u1+5d+54u13d=0u12d=5u1=3d=4


Câu 5:

Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau:

VietJack

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn B

Dựa vào bảng xét dấu f'(x) ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x=-1;x=1 và đạt cực đại tại x=0

Vậy hàm số có 3 cực trị.


Câu 7:

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hàm bậc ba nên loại câu B, C.

Mặt khác giao điểm của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại câu D.


Câu 8:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ

VietJack

Số nghiệm của phương trình f(x)=-1 là:

Xem đáp án

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của
đồ thị hai hàm số: y = f(x) và y = -1. Suy ra số nghiệm là 4

Chọn A


Câu 9:

Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Áp dụng công thức logarit của lũy thừa lnaα=αlna.. Chọn đáp án A


Câu 10:

Cho hàm số y=3x+1. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Ta có y'=3x+1ln3 nên y'(1)=9ln3.

 Chọn đáp án C


Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, a5 bằng

Xem đáp án

amn=amn nên a5=a52. Chọn B


Câu 12:

Tìm nghiệm của phương trình log25(x+1)=12

Xem đáp án

Điều kiện x > −1. Có log25(x+1)=12x+1=5x=4. Thõa mãn điều kiện.

 Chọn đáp án A


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log3x4=2 là

Xem đáp án

ĐKXĐ: x4>0    x>4.

log3x4=2    x4=9    x=13 (thỏa mãn ĐKXĐ).

Chọn B


Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1 là

Xem đáp án

Ta có fxdx=3x2+1dx=3x33+x+C=x3+x+C.

 Chọn C


Câu 15:

Biết fx dx=ex+sinx+C. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Ta có: fx dx=ex+sinx+Cfx=ex+sinx+C'fx=ex+cosx.

 Chọn C


Câu 16:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có 02fxdx=9;24fxdx=4. Tính I=04fxdx?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có 04fxdx=02fxdx+24fxdx=9+4=13


Câu 17:

Tích phân 03(2x+1)dx bằng

Xem đáp án

Ta có 03(2x+1)dx=(x2+x)03=12

Chọn C


Câu 18:

Cho z1=42i. Hãy tìm phần ảo của số phức z2=12i2+z1¯.

Xem đáp án

Ta có z2=12i2+z1¯=34i+4+2i=12i.

Vậy phần ảo của số phức z2 là -2.

Chọn C


Câu 19:

Cho hai số phức z1=43iz2=7+3i. Tìm số phức z=z1z2

Xem đáp án

z=z1z2=(43i)(7+3i)=(47)+(3i3i)=36i.

 Chọn đáp án D


Câu 20:

Cho số phức z=x+yix,y có phần thực khác 0. Biết số phức w=iz2+2z¯ là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Ta có z=x+yix,y;x0

Mặt khác w=iz2+2z¯=ix+yi2+2xyi=2xxy+x2y22yi.

Vì w là số thuần ảo nên xxy=0x=0  không thỏa mãn điều kiệny1=0  (thỏa mãn điều kiện).

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình y-1=0 (trừ điểm M(0;1)), do đó đường thẳng này đi qua điểm Q(1;1).

Chọn D


Câu 21:

Cho khối chóp có diện tích đáy B=5 và chiều cao h=6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn A

Thể tích của khối chóp đã cho là V=13.B.h=13.5.6=10


Câu 23:

Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4, bán kính đáy bằng 3. Diện xung quanh của hình trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn D

Diện xung quanh của hình trụ là Sxq=2πrl=2π.3.4=24π


Câu 24:

Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

Theo lý thuyết, thể tích khối nón là V = hπr23  

Chọn A.


Câu 25:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;0;0), B(0;-2;0) và C(0;0;3). Mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D

Mặt phẳng đi qua ba điểm A(-1;0;0), B(0;-2;0) và C(0;0;3) là mặt phẳng đoạn chắn và có phương trình là x1+y2+z3=1.


Câu 26:

Thể tích của khối cầu (S) có bán kính R=32 bằng

Xem đáp án

Ta có: thể tích khối cầu: V=43πR3=43π323=3π2..

Chọn D


Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x+yz1=0 và (Q):x2y5=0. Khi đó giao tuyến của (P) và (Q) có một vectơ chỉ phương là

Xem đáp án

Đáp án A  

Cách 1: Giao tuyến của (P) và (Q) là nghiệm của hệ phương trình:

2x+yz1=0x2y+z5=02x+y=z+1x2y=z+5x=2(z+1)+(z+5)5=z+75y=(z+1)2(z+5)5=3z95x21=y3=z35

Do đó, đáp án đúng là A.

Cách 2: ud=up,uQ=(1;3;5)


Câu 30:

Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 

VietJack


Câu 31:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=-x4+2x2-3 trên đoạn [-2;0] là


Câu 33:

Nếu 13f(x)dx=8 thì 1312fx+1dx bằng

Xem đáp án

Chọn B

1312fx+1dx=1213fxdx+13dx=12.8+2=6


Câu 34:

Cho hai số phức z1=23i,z2=1+i. Tìm số phức z=z1+z2.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có z=z1+z2=23i+1+i=2+1+3+1i=32i.


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=a3, AC=2a.Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a3. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

Xem đáp án

VietJack

Chọn C

+ Ta có: SB,(ABC)=SB,BA=SBA^=φ (Vì AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng (ABC))

+ Tính: tanφ=SAAB.

+ Tính: AB=AC2BC2=2a2a32=a2=a.

Suy ra: tanφ=SAAB=a3a=3φ=60°.

Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60°.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;1) và B5;2;3. Đường thẳng AB có phương trình tham số là:

Xem đáp án

Chọn D

+ Ta có: AB=3;1;4

+ Đường thẳng AB có 1 vectơ chỉ phương là u=AB=3;1;4 và đi qua điểm A(2;3;1) nên có phương trình tham số là x=2+3ty=3tz=14t


Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên.

VietJack

Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [-2;3] bằng:

Xem đáp án

Nhận thấy trên đoạn [-2;3] đồ thị hàm số có điểm cao nhất có tọa độ (3;4)

 giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [-2;3] bằng 4. Chọn C.


Câu 40:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình 8x.21x2>22x?

Xem đáp án

Bất phương trình 8x.21x2>22x23x.21x2>2x23x+1x2>2x

3x+1x2>xx22x1<012<x<1+2.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=12;1+2.

Suy ra các giá trị nguyên dương thuộc S là 1;2. Chọn A.


Câu 42:

Cho số phức z thỏa mãn z=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=1+5i2

Xem đáp án

Cách 1: Ta đặt z=x+y,x,y.

Lúc này x2+y2=1y211y1

Ta có A=1+5iz=1+5ix+yi

=1+5ixyix2+y2=1+5ix5yi2

=1+5y+5xi

A2=25x2+5y+12=25+10y+136, (do y1)

Dấu bằng xảy ra khi y=1;x=0

Cách 2: Ta có: A=1+5iz1+5iz=1+5z=6 

Khi z=iA=6.

Đáp án C.


Câu 43:

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, BAC^=120°, AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

Xem đáp án

VietJack

Tam giác ABC cân tại A nên AC=AB=a.

SABC=12.AB.AC.sinBAC^=12.a.a.sin120°=a234.

VS.ABC=13.SABC.SA=13.a234.a=a3312. Chọn A


Câu 44:

Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1t=7tm/s. Đi được 5(s), người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a=70m/s2. Tính quãng đường S(m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn

Xem đáp án

Chọn D.

Vận tốc ô tô tại thời điểm bắt đầu phanh là: v15=35m/s.

Vận tốc của chuyển động sau khi phanh là: v2t=70t+C. Do v20=35C=35v2t=70t+35.

Khi xe dừng hẳn tức là v2t=070t+35=0t=12.

Quãng đường S(m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn là:

Sm=057t.dt+01270t+35dt=96,25m.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) liên tục và có bảng biến thiên trên  như hình vẽ bên dưới

VietJack

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=fcosx

Xem đáp án

Đặt t=cosx1t1y=ft có giá trị lớn nhất bằng 5 trên [-1;1] (suy ra từ bảng biến thiên).

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y=fcosx bằng 5

Chọn A


Câu 47:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4sinx+21+sinxm=0 có nghiệm

Xem đáp án

Đặt t=2sinx, điều kiện 12t2.

Phương trình trở thành t2+2tm=0t2+2t=m.

Xét hàm ft=t2+2t trên đoạn 12;2, ta có f't=2t+2>0, t12;2.

Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên đoạn 12;2.

Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi min12;2ftmmax12;2ft

f12mf254m8. Chọn A.


Câu 49:

Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z34i=5 và biểu thức M=z+22zi2 đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z+i.

Xem đáp án

Đáp án A.

Gọi z=x+yi,x,y

Ta có:

z34i=5C:x32+y42=5: tâm I(3;4) và R=5.

Mặt khác:

M=z+22zi2=x+22+y2x2+y12

=4x+2y+3d:4x+2y+3M=0

Do số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và (C) có điểm chung

dI;dR23M255

23M1013M33

.Mmax=334x+2y30=0x32+y42=5

.x=5y=5z+i=5+6iz+i=61


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho các mặt phẳng P:xy+2z+1=0, Q:2x+y+z1=0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.

Xem đáp án

Chọn D.

* Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Do IOx nên ta có I(a;0;0).

* Do (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính 2 nên ta có:

4=R2dI;P24=R2a+126R2=4+a+126  1

* Do (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r nên ta có:

r2=R2dI;P2r2=R22a126  2

* Từ (1) và (2) ta có:

r2=4+a+1262a1263a2+6a+246r2=0a2+2a+82r2=0  3

* Để có duy nhất một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu điều kiện là phương trình 2 có duy nhất một nghiệm a với r>0 nên điều kiện là: Δ'=92r2=0r=322.


Bắt đầu thi ngay