IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 2)

  • 43811 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

Xem đáp án

Chọn B.

Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp M là C122.


Câu 2:

Cho cấp số cộng un có u4=12 và u14=18. Giá trị công sai của cấp số cộng đó là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có u14=u1+13d=u4+10d=18d=3.

Vậy công sai của cấp số cộng là d=3


Câu 3:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx12x25x37. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có f'x=0xx12x25x37=0x=0x=1x=2x=3.

Bảng xét dấu f'(x) như sau:

VietJack

Từ bảng xét dấu ta thấy f'(x) có 3 lần đổi dấu nên hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.


Câu 4:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

VietJack

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:

Xem đáp án

Chọn D.

Hàm số đạt cực đại tại điểm x mà f'(x) đổi dấu từ dương sang âm.

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x=1


Câu 5:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có limx±2x+1x1=limx±2+1x11x=2. Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=2


Câu 6:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D.

Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a<0 nên chỉ có hàm số y=x3+3x+1 thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 7:

Cho hàm số  bậc bốn y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

VietJack

Số nghiệm của phương trình fx=12 là

Xem đáp án

Chọn A.

Số nghiệm của phương trình fx=12 bằng số nghiệm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=12.

Dựa vào đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=12. cắt nhau tại 2 điểm.

Nên phương trình fx=12 có 2 nghiệm


Câu 8:

Cho hai số phức z1=5i và z2=2020+i. Phần thực của số z1z2 bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: z1z2=5i2020+i=5+10100i Phần thực của số phức z1z2 là -5


Câu 9:

01e3x+1dx bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có 01e3x+1dx=1301e3x+1d3x+1=13e3x+110=13e4e.


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+z5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có 12.1+65=0 nên M(1;1;6) thuộc mặt phẳng (P)


Câu 11:

Tìm đạo hàm của hàm số y=log7x với (x>0)

Xem đáp án

Chọn C.

Đạo hàm của hàm số y=log7x là y'=1xln7.


Câu 13:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có exdx=ex+1x+1+C sai vì exdx=ex+C.


Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho a=2;2;0,b=2;2;0,c=2;2;2. Giá trị của a+b+c bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: a+b+c=2;6;2.

Vậy a+b+c=211.


Câu 15:

Phương trình 3x22x=1 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có 3x22x=13x22x=30x22x=0x=0x=2.


Câu 16:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x32=y+12=z53. Vectơ sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ u2=1;2;3.


Câu 17:

Trong mặt phẳng Oxy số phức z=-2+4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ duới đây?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A.

Số phức z=2+4i được biểu diễn bởi điểm C(-2;4)


Câu 18:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa mãn 01fxdx=2;13fxdx=6. Tính I=03fxdx.

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có I=03fxdx=01fxdx+13fxdx=2+6=8.


Câu 19:

Khối nón có chiều cao h=4 và đường kính đáy bằng 6. Thể tích khối nón bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Khối nón có bán kính bằng 3 nên có thể tích là V=13πr2h=13.π.33.4=12π.


Câu 21:

Cho hai số phức z1=12i và z2=2+i. Số phức z1+z2 bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có z1+z2=12i+2+i=3i.


Câu 22:

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:x2+y2+z24x+2y6z+1=0. Tọa độ tâm I của mặt cầu là

Xem đáp án

Chọn B.

Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là I(2;-1;3)


Câu 23:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

Xem đáp án

Chọn A.

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;1)


Câu 24:

Nghiệm của phương trình log2x+9=5 là

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện: x>-9

Ta có: log2x+9=5x+9=25x=23.


Câu 25:

Cho x,y>0 và α,β. Khẳng định nào sau đây sai ?

Xem đáp án

Chọn B.

Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức xα+yα=x+yα sai


Câu 26:

Cho hình trụ có bán kính đáy r=2 và chiều cao h=5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Theo công thức tính diện tích xung quanh hình trụ Sxq=2πrh=2π.2.5=20π.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;2,B1;2;1,C3;2;0 và D(1;1;3). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D.

Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) nhận vectơ pháp tuyến của (BCD) là vectơ chỉ phương.

Ta có BC=2;0;1,BD=0;1;2.

ud=n=BC,BD=1;4;2.

Khi đó ta loại phương án A và B

Thay điểm A(1;0;2) vào phương trình ở phương án D ta có 1=2+t0=4+4t2=4+2tt=1t=1t=1.

Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm A nên D là phương án đúng


Câu 28:

Rút gọn biểu thức P=a3+1.a23a222+2 với a>0

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có P=a3+1.a23a222+2=a3+1+23a222+2=a3a2=a5.


Câu 29:

Cho 01fxdx=2 và 01gxdx=5. Tính 01fx2gxdx

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có 01fx2gxdx=01fxdx201gxdx=22.5=8.


Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD=2a,SA=a. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng

Xem đáp án

Chọn C.

VietJack

Gọi H là hình chiếu của A lên SD ta chứng minh được AHSCD 1AH2=1SA2+1AD2AH=2a5..


Câu 31:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x2 trên đoạn [-4;-1] bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có y'=3x2+6x;y'=03x2+6x=0x=04;1x=24;1.

Khi đó y4=16;y2=4;y1=2.

Nên min4;1y=16.


Câu 32:

Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ N, một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất em bé xếp được thành dãy TNTHPT

Xem đáp án

Chọn A.

Xem ba chữ T riêng biệt ta có: nΩ=6!.

Gọi A là biến cố “xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành dãy TNTHPT”, suy ra nA=3!

(số hoán vị của T – T – T và N, H, P cố định).

Vậy xác suất của biến cố A:PA=3!6!=1120.


Câu 33:

Tính xsin2xdx.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có xsin2xdx=xdxsin2xdx=x22+cos2x2+C.


Câu 35:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm I(1;1;1) và A1;2;3. Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có R=IA=112+212+312=5.

Vậy phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A có phương trình là xxI2+yyI2+zzI2=R2x12+y12+z12=5.


Câu 38:

Cho hàm số f(x). Biết hàm số f'(x) có đồ thị như hình dưới đây. Trên [-4;3], hàm số gx=2fx+1x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A.

Xét hàm số gx=2fx+1x2 trên [-4;3]

Ta có: g'x=2.f'x21x.

g'x=0f'x=1x. Trên đồ thị hàm số f'(x) ta vẽ thêm đường thẳng y=1-x

VietJack

Từ đồ thị ta thấy f'x=1xx=4x=1x=3.

Bảng biến thiên của hàm số g(x) như sau:

VietJack

Vậy min4;3gx=g1x=1.


Câu 39:

Người ta muốn xây bể chứa nước dạng hình chữ nhật không nắp có thể tích 200 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây bể là 300.000 đồng/m2. Chi phí thuê công nhân thấp nhất là

Xem đáp án

Chọn B.

Gọi chiều rộng, chiều dài của đáy lần lượt là x và 2x, chiều cao là y

Diện tích các mặt bên và mặt đáy là S=6xy+2x2

Thể tích là V=2x2y=200xy=100x.

S=600x+2x2=300x+300x+2x23300x.300x.2x23=301803

Vậy chi phí thấp nhất là T=301803.3000000=51 triệu


Câu 40:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(1;2;2) song song với mặt phẳng P:xy+z+3=0 đồng thời cắt đường thẳng d:x11=y21=z31 có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D.

Phương trình tham số của đường thẳng d:x=1+ty=2+tz=3+t

Gọi  là đường thẳng cần tìm. Theo đề bài d cắt  nên gọi I=Δd=>Id suy ra I(1+t;2+t;3+t).

Ta có MI=(t;t;t+1); mặt phẳng (P) có VTPT là n=(1;1;1).

 song song với mặt phẳng (P) nên MIn<=>MI.n=0<=>1.t+(1).t+1.(1+t)=0<=>t=1 

=>MI=(1;1;0) là 1 VTCP của đường thẳng  và  đi qua điểm M(1;2;2).

Vật PTTS của đường thẳng  cần tìm là x=1t'y=2t'z=2.


Câu 42:

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [1;3] và fx0 với mọi x1;3, đồng thời f'x+1+fx2=fx2x12 và f(1)=-1. Biết rằng 13fxdx=aln3+b,a,b. Tính tổng S=a+b2.

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: f'(x)(1+f(x))2=[(f(x))2(x1)]2<=>f'(x)(1+f(x))2f4(x)=(x1)2.

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được f'(x)(1+f(x))2f4(x)dx=(x1)2dx

<=>(1+2f(x)+f2(x))f'(x)f4(x)dx=(x1)2dx<=>1f4(x)+21f3(x)+1f2(x)d(f(x))=(x1)33+C<=>13f3(x)1f2(x)1f(x)=(x1)33+C<=>1+3f(x)+3f2(x)3f3(x)=(x1)33+C

f(1)=1=>13+33=C=>C=13.

=>1+3f(x)+3f2(x)3f3(x)=(x1)33+13<=>1+3f(x)+3f2(x)3f3(x)+13=(x1)33<=>(1+f(x))3f3(x)=(x-1)3<=>1+1f(x)3=(1-x)3<=>f(x)=1x.

Vậy 13f(x)dx=131xdx=ln|x|31=ln3. Suy ra a=1;b=0 hay a+b=-1.


Câu 43:

Có bao nhiêu bộ (x;y) với x,y nguyên và 1x,y2020 thỏa mãn xy+2x+4y+8log32yy+22x+3yxy6log22x+1x3?

Xem đáp án

Chọn A

Điều kiện x,yN*:x,y20202x+1x3>0,2yy+2>0<=>x,yN*:x,y2020x>3,y>0.

BPT cho có dạng (x3)(y2)log2x+4x2+1+(x+4)(y+2)log3y2y+2+10(*).

Xét y=1 thì (*) thành (x3)log2x+4x3+1+3(x+4)log3230, rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mọi x>3 vì (x3)<0;log2x+4x3+1>log2(0+1)=0,3(x+4)>0,log323<0. 

Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ (x;y)=(x;1) với 4x2020,x.

Xét y=2 thì (*) thành 4(x+4)log310,BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4x2020,x.

Trường hợp này cho ta 2017 cặp (x;y) nữa.

Với y>2,x>3 thì VT(*) > 0 nên (*) không xảy ra

Vậy có đúng 4034 bộ số (x;y) thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 44:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a (minh họa như hình vẽ). Cosin của góc hợp bởi (A'BC) và (ABC) bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn B.

VietJack

Gọi I là trung điểm của BC khi đó BCAI và BCAA' nên BCAA'IBCA'I. Vậy góc hợp bởi (A'BC) và (ABC) bằng AIA'

Ta có AI=2a32=a3,AA'=2atanAIA'=AA'AI=2aa3=23.

Mặt khác: 1+tan2AIA'=1cos2AIA'cos2AIA'=11+tan2AIA'=11+43=37cosAIA'=217.


Câu 45:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SAABC. Mặt phẳng (SBC) cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng (ABC) góc 300. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

Xem đáp án

Chọn A.

VietJack

Gọi I là trung điểm của BC suy ra góc giữa mp(SBC) và mp(ABC) là SIA=300.

H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra dA,SBC=AH=a.

Xét tam giác vuông AHI tại H suy ra AI=AHsin300=2a.

Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x mà AI là đường cao suy ra 2a=x32x=4a3.

Diện tích tam giác đều ABC là SABC=4a32.34=4a233.

Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA=AI.tan300=2a3.

Vậy VS.ABC=13.SABC.SA=13.4a233.2a3=8a39.


Câu 46:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ.

VietJack

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hàm số y=f8xx2+1+a1 có giá trị lớn nhất không vượt quá 20?

Xem đáp án

Chọn B.

Đặt t=8xx2+1.

Ta có: t'=8x2+8x2+12;t'=0x=±1.

Bảng biến thiên:

VietJack

t4;4.

Xét hàm số: ht=ft+a1,t4;4, ta có: h't=f't.

h't=0f't=0t=44;4t=24;4t=24;4.

max4;4ht=Maxa+5;a5.

Yêu cầu bài toán a+520a52020a+52020a52025a1515a2515a15.

Vậy có tất cả 31 giá trị nguyên của tham số a thỏa mãn yêu cầu bài toán


Câu 47:

Cho f(x) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ bằng -2 cắt đồ thị tại điểm thứ hai N(1;1) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần gạch chéo là 916. Tích phân 11fxdx bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn B.

Dựa vào giả thiết đường thẳng đi qua hai điểm M(-2;2) và P(4;0). Suy ra d:x+3y4=0y=13x+43.

Từ giả thiết ta có hàm số fx=ax3+bx2+cx+df'x=3ax2+2bx+c. Chú ý đồ thị hàm số tiếp xúc đường thẳng d tại x=-2

1=8a+4b2c0=a+b+c12a4b+c=13d=1a=112b=14c=13y=112x3+14x213x+1.

Từ đó 11fxdx=136.


Câu 48:

Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3x22x+12xm=logx22x+32xm+2 có đúng ba nghiệm phân biệt là

Xem đáp án

Chọn A.

Phương trình tương đương 3x22x+32xm+2=ln2xm+2lnx22x+3.

3x22x+3.lnx22x+3=32xm+2.ln2xm+2*.

Xét hàm đặc trưng ft=3t.lnt,t2 là hàm số đồng biến nên từ phương trình (*) suy ra x22x+3=2xm+2gx=x22x2xm+1=0.

gx=x24x+2m+2 khi xmx22m+1          khi xmg'x=2x4 khi xm2x       khi xm.

Và g'x=0x=2 khi xmx=0 khi xm

Xét các trường hợp sau:

Trường hợp 1: m0 ta có bảng biến thiên của g(x) như sau:

VietJack

Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên không có m thỏa mãn.

Trường hợp 2: m2 tương tự.

Trường hợp 3: 0<m<2 bảng biến thiên g(x) như sau:

VietJack

Phương trình có 3 nghiệm khi m12=02m+1=0>2m32m+1<0=2m3m=1m=12m=32.


Câu 49:

Cho các số phức z1=1+3i,z2=53i. Tìm điểm M(x;y) biểu diễn số phức z3, biết rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x2y+1=0 và mô đun số phức w=3z3z22z1 đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

Chọn D.

Trắc nghiệm: Thay tọa độ điểm M vào vế trái phương trình đường thẳng kết quả bằng 0 thỏa ta được đáp án A.

Tự luận:

Ta có w=3z3z22z1=3z3+33i=3z3+1iw=3z3+1i=3AM với A(-1;3)

M(x;y) biểu diễn số phức z3 nằm trên đường thẳng d:x2y+1=0 và A1;3d.

Khi đó w=3z3+1i=3AM đạt giá trị nhỏ nhất khi AM ngắn nhất AMd

AMd nên AM có phương trình: 2x+y+1=0.

Khi đó M=AMd nên M35;15.


Câu 50:

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A2;2;4,B3;3;1,C1;1;1 và mặt phẳng P:2xy+2z+8=0. Xét điểm M thay đổi thuộc (P), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=2MA2+MB2MC2.

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi I là điểm thỏa mãn: 2IA+IBIC=0

2OAOI+OBOIOCOI=0OI=OA+12OB12OC=1;0;4I1;0;4.

Khi đó, với mọi điểm Mx;y;zP, ta luôn có

T=2MI+IA2+MI+IB2MI+IC2=2MI2+2MI.2IA+IBIC+2IA2+IB2IC2=2MI2+2IA2+IB2IC2.

Ta tính được 2IA2+IB2IC2=30.

Do đó, T đạt GTNN MI đạt GTNNMIP.

Lúc này,IM=dI,P=2.10+2.4+822+12+22=6.

Vậy Tmin=2.62+30=102.


Bắt đầu thi ngay