IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 11)

  • 35888 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nghiệm của phương trình 22x1=18 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có : 22x1=1822x1=232x1=3x=1


Câu 2:

Cho 01fx dx  =2. Tính 01fx2 dx  .

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 01fx2 dx  =01fx dx  2.01dx=01fx dx  2.x01=22=  0.


Câu 3:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x-sinx là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có fxdx=xsinxdx=x22+cosx+C


Câu 4:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Điểm M3;4 nên M là điểm biểu diễn của số phức 3-4i 


Câu 6:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diên tích xung quanh của hình trụ bằng

Xem đáp án

Chọn A

Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq=2πrh=2π.a.2a=4πa2


Câu 7:

Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A là

Xem đáp án

Chọn C

Mỗi tập con có hai phần tử của A tương ứng với một tổ hợp chập 2 của 20 phần tử

Vậy số tập con có hai phần tử của A là C202


Câu 8:

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

+ Đồ thị hàm số có hệ số a>0 nên loại đáp án B và C

+ Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên loại đáp án A.


Câu 10:

Cho z=1+3i. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 1z=11+3i=13i1+3i13i=13i4=1434i.

Vậy số phức nghịch đảo của số phức z=1+3i là 1z=1434i.


Câu 11:

Tính đạo hàm của hàm số y=4x2+x+1

Xem đáp án

Chọn D

y'=x2+x+1'4x2+x+1.ln4=2x+14x2+x+1.ln4


Câu 12:

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0

Xem đáp án

Chọn D

Ta có P=x13x6=x13.x16=x13+16=x12=x.


Câu 13:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

VietJack

Hàm số đạt cực đại tại x0 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Từ bảng biến thiên  Hàm số đạt cực đại tại x0=0


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Mặt cầu (S) có tâm I bán kính R là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 2a=22b=42c=6a=1b=2c=3

Mặt cầu có tâm (S) và I1;2  ;3 bán kính R=12+22+329=5


Câu 16:

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc trục Oz?

Xem đáp án

Chọn C

Điểm thuộc trục Oz là: Q0;0;6.


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc trục Oz?

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y=f(x) ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và (0;1).


Câu 18:

Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2x+2.

Xem đáp án

Chọn D

Tiệm cận đứng: x=-2

Tiệm cận ngang: y=1

Vậy giao điểm là I(-2;1)


Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào sau đây nhận u=2;1;1 là một vectơ chỉ phương?

Xem đáp án

Chọn A

Xét đường thẳng được cho ở câu C, có một vectơ chỉ phương là 2;1;1=2;1;1(thỏa đề bài).


Câu 21:

Tích phân 0122x+1dx bằng

Xem đáp án

Chọn A

0122x+1dx=01(2x+1)'2x+1dx=01d(2x+1)2x+1=ln2x+110=ln3.


Câu 22:

Cho hai số thực x,y thỏa mãn 2x+1+12yi=x+3i. Khi đó giá trị của x2+y bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 2x+1+12yi=x+3i2x+1=x+312y=1x=2y=1

Vậy x2+y=22+1=5


Câu 23:

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên f'(x) có bảng xét dấu như sau:

VietJack

Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Dựa vào BBT và áp dụng định lí 1 của SGK, hàm số đạt cực đại tại x=-1, đạt cực tiêu tại x=2. Suy ra hàm số có 2 điểm cực trị.


Câu 24:

Cho số phức z thỏa mãn z(2i)+13i=1. Tính mođun của số phức z.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: z(2i)+13i=1z=113i2iz=(113i)(2+i)(2i)(2+i)=35i.

Vậy z=32+(5)2=34.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;1;0), B(2;-1;2). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là

Xem đáp án

Chọn D

Gọi I là trung điểm của AB khi đó xI=xA+xB2=0yI=yA+yB2=0zI=zA+zB2=1I0;0;1.

IA=0+22+012+102=6.

Mặt cầu đường kính AB nhận điểm làm tâm I(0;0;1) và bán kính R=IA=6 có phương trình là: x2+y2+z12=6.


Câu 26:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+y2z+9=0 và đường thẳng d:x11=y+32=z31. Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A0;1;4, vuông góc với d và nằm trong (P) là:

Xem đáp án

Chọn B

ΔdΔPuΔuduΔnP

ud,nP=5;0;5. Do đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng là uΔ=1;0;1Δ:x=ty=1z=4+t


Câu 29:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=a, BC=a3. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có: AC=BC2AB2=a32a2=a2.

Diện tích tam giác ABC là: SABC=12.AB.AC=12.a.a2=a222.

Gọi H là trung điểm đoạn AB thì SHAB. Vì SABABC và SABABC=AB nên SHABC. Suy ra SH là chiều cao của khối chóp S.ABC.

Tam giác SAH vuông tại H nên SH=SA.sinSAH^=a.sin60°=a32.

Thể tích khối chóp S.ABC là:V=13.SABC.SH=13.a222.a32=a3612 .


Câu 30:

Cho số phức z=a+bi,a,bR thỏa mãn z+3+izi=0. Tổng S=a+b là

Xem đáp án

Chọn A

Từ z+3+izi=0, ta có

a+bi+3+ia2+b2i=0a+3+b+1a2+b2i=0a=3b+1a2+b2a=3b=4Suyra    S=1


Câu 31:

Biết rằng đồ thị hàm số y=2x35x2+3x+2 chỉ cắt đường thẳng y=-3x+4 tại một điểm duy nhất M=a+b. Tổng a+b bằng

Xem đáp án

Chọn B

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=2x35x2+3x+2 và đường thẳng y=-3x+4 là:

2x35x2+3x+2=3x+42x35x2+6x2=0x=12

Thay x=12 vào y=-3x+4 ta được y=52

Nên đồ thị hàm số y=2x35x2+3x+2 cắt đường thẳng y=-3x+4 tại điểm M12;52.

Tổng a+b=3.


Câu 32:

Cho 0<a1;  b,c>0 thỏa mãn logab=3;logac=2. Tính logaa3b2c.

Xem đáp án

Chọn B

logaa3b2c=logaa3+logab2+logac=3logaa+2logab+12logac=3+2.3+12.(2)=8


Câu 33:

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x21.

Xem đáp án

Chọn A

Tập xác định: D=.

Ta có: y'=3x2+6x=0x=0x=2.

Bảng biến thiên

VietJack

Từ bảng trên ta có khoảng đồng biến của hàm số đã cho là (0;2).


Câu 34:

Cho số thực x thỏa mãn logx=12log3a2logb+3logc  (a,  b,  c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a,  b,  c?

Xem đáp án

Chọn C

Với a,b,c là các số thực dương, ta có

12log3a2logb+3logc=log3alogb2+logc3=log3ac3b2.

Do đó, logx=12log3a2logb+3logclogx=log3ac3b2x=3ac3b2.


Câu 35:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin2x+2sinx1

Xem đáp án

Chọn B

TXĐ: D=R.

Đặt sinx=t, 1t1

Ta có fx=2t2+2t1 liên tục trên đoạn [-1;1]

f'x=4t+2=0t=12

f(-1)=-1; f12=32; .

Suy ra miny=min1;1fx=32t=12sinx=12x=π6+k2πx=7π6+k2π, k.


Câu 36:

Cho hàm số y=ex2+2x31. Tập nghiệm của bất phương trình y'0 là

Xem đáp án

Chọn C

y'02x+2ex2+2x302x+20x1


Câu 37:

Cho hình chóp S.ABC có SAABC và ABBC, gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?

Xem đáp án

VietJack

Chọn D

Ta có: BCSA,BCABBCSB

SBCABC=BCABBC,ABABCSBBC,SBSBCSBC,ABC^=SBA^.


Câu 38:

Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc và SA=a,  SB=a2,  SC=a3. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Trong mặt phẳng (SAB), kẻ SMAB, MAB suy ra AB(SCM)

Trong mặt phẳng (SCM) kẻ SHCM (1), HCM. Từ trên ta có SHAB (2)

Từ (1) và (2) suy ra SH(ABC).

Tam giác SAB vuông tại S suy ra SM=SA.SBSA2+SB2=a23.

Tam giác SAB vuông tại S suy ra SH=SM.SCSM2+SC2=a6611.


Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) với f(0)=f(1)=1 Biết rằng: 01exfx+f'xdx=ae+b,a,b. Giá trị biểu thức a2019+b2019 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có 01exfx+f'xdx=01exfxdx+01exf'xdx  1

Lại có 01exf'xdx=exfx0101exfxdx=e101exfxdx   2

Thế (2) vào (1) ta được 01exfx+f'xdx=e1. Suy ra a=1;b=1 nên a+b=0.


Câu 40:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1:x22=y33=z+45 và d2:x+13=y42=z41 có phương trình

Xem đáp án

Chọn D

Gọi  là đường thẳng cần tìm.

Gọi A=Δd1;B=Δd2A2+2t;3+3t;45t,B1+3t';42t';4t'

Ta có: AB=3t'2t3;2t'3t+1;t'+5t+8.

Gọi uΔ,ud1=2;3;5,ud2=3;2;1 lần lượt là véc tơ chỉ phương của Δ,d1,d2 ta có: 

uΔud1uΔud2.Chọn uΔ=ud1,ud2=13;13;13=131;1;1=13u.

AB,u đều là véc tơ chỉ phương của  nên ta có:

AB=ku3t'2t3=k2t'3t+1=kt'+5t+8=k3t'2tk=32t'3tk=1t'+5tk=8t'=1t=1k=2A0;0;1  .

Δ:x1=y1=z11.


Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 9x4.6x+m1.4x0 có nghiệm?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: 9x4.6x+m1.4x0322x4.32x+m10

m322x+4.32x+1.(*)

Đặt t=32x,t>0. Bất phương trình (*) trở thành: mt2+4t+1,t0;+.

Xét hàm số ft=t2+4t+1,t0;+.

Ta có:f't=2t+4,f't=0t=2. (nhận)

Bảng biến thiên

VietJack

Bất phương trình 9x4.6x+m1.4x0 có nghiệm mt2+4t+1 có nghiệm t0;+m5.

Mà m nguyên dương m1;2;3;4;5.


Câu 43:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f(5)=1 và 01xf(5x)dx=1, khi đó 05x2f'(x)dx bằng

Xem đáp án

Chọn D

+) I=05x2f'xdx=05x2dfx=x2.fx0505fxdx2.

=25.f50.fx05fx.2xdx.

=25205xfxdx.

+) Ta có: 01xf(5x)dx=1.

Đặt 5x=t05t5f(t)dt5=105tf(t)dt=25.

Vậy I=252×25=25.


Câu 45:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm số y=f'(x) là parabol như hình bên dưới.

VietJack

Hàm số y=fx2x có bao nhiêu cực trị?

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Ta có y'=f'x2.

y'=0f'x2=0f'x=2x=0x=x1>1.

Dựa vào đồ thị y=f'(x) và đường thẳng y=2, ta có bảng biến thiên sau

VietJack

Vậy hàm số y=fx2x có hai điểm cực trị.


Câu 46:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol P:y=x2, tiếp tuyến với (P) tại điểm M(2;4) và trục hoành. Tính diện tích của hình phẳng (H)?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có y'=x2'=2x.

Tiếp tuyến d với (P) tại điểm M(2;4) có phương trình là:

y=f'2x2+4y=4x2+4y=4x4.

Giao điểm của d và Ox là A(0;1)

 VietJack

Trên đoạn [0;1] hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và trục hoành.

Trên đoạn [1;2] hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và tiếp tuyến d.

Vậy diện tích của hình phẳng được xác định là: S=01x2dx+12x24x+4 dx=23.


Câu 47:

Cho z1,  z2 là nghiệm phương trình 63i+iz=2z69i và thỏa mãn z1z2=85. Giá trị lớn nhất của z1+z2 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Gọi z1=x1+y1i,  z2=x2+y2i, với x1,y1,x2,y2.

Do z1z2=85x1x2+y1y2i=85x1x22+y1y22=85

Gọi M1x1;y1, M2x2;y2M1M2=x1x22+y1y22=85.

z1 là nghiệm phương trình 63i+iz=2z69i

6y1+x13i=2x16+2y19i6y12+x132=2x162+2y192

x12+y126x18y1+24=0M1x1;y1 đường tròn (C):x2+y26x8y+24=0.

Tương tự M2x2;y2C.

Đường tròn (C) có tâm I(3;4), bán kính R=1.

Goị là trung điểm MIMM1M2, IM=R2M1M2=1452=35, và z1+z2=2OM.

OMOI+IM, dấu bằng xảy ra khi O,I,M thẳng hàng. Khi đó OMM1M2, và OM=OI+IM=285.

z1+z2 đạt giá trị lớn nhất bằng 2(OI+IM), bằng 565.

VietJack

Hoặc đánh giá chọn đáp án như sau:

Gọi Nx2;y2NM1=x1+x22+y1+y22=z1+z2

Và N đối xứng với M2 qua gốc tọa độ O, N đường tròn (C1):x2+y2+6x+8y+24=0.

(C1) có tâm I13;4, bán kính R1=1, (C1) đối xứng với (C) qua gốc tọa độ O.

I1I=10I1IRR1=8.

Nhận xét: với mọi điểm M1C, NC1 thì M1NI1IRR1. Loại các đáp án B,C,D

z1+z2=M1N đạt giá trị lớn nhất bằng 565.

VietJack


Câu 48:

Cho hàm số fx=m1x35x2+m+3x+3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx có đúng  điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: f'x=3m1x210x+m+3

TH1: m=1

f'x=10x+4 

f'x=0x=25>0 hoành độ của đỉnh là 1 số dương nên fx có  điểm cực trị

Vậy thỏa mãn nhận m=1.

TH2: m1

f'x=3m1x210x+m+3

Để hàm số fx có  điểm cực trị thì f'x=0 có 2 nghiệm phân biệt x1x2 thỏa x1<0<x2 hoặc 0=x1<x2.

_ x1<0<x2P=m+33m1<03<m<1.

_  0=x1<x2P=m+33m1=0S=103m1>0m=3m>1.

Kết hợp 2 trường hợp ta được có 4 giá trị nguyên của tham số m.


Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(0;0;2) và B(3;4;1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1:x12+y12+z+32=25 với S2:x2+y2+z22x2y14=0. M, N là hai điểm thuộc (P) sao cho MN=1. Giá trị nhỏ nhất của AM+BN là

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Từ S1:x12+y12+z+32=25     1S2:x2+y2+z22x2y14=0        2   

Lấy (1) trừ (2), ta được 6z=0 hay

P:z=0 tức là POxy.

Dễ thấy A, B nằm khác phía đối với (P), hình chiếu của A trên (P) là O, hình chiếu của B trên (P) là H3;4;0.

Lấy A' sao cho AA'=MN.

Khi đó AM+BN=A'N+BNA'B và cực trị chỉ xảy ra khi MN cùng phương OH.

Lấy MN=OHOH=35;45;0.

Khi đó vì AA'=MN nên A'35;45;0. Do đó AM+BN=A'N+BNA'B=5.


Bắt đầu thi ngay