Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 12)

  • 43363 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập nghiệm của phương trình 2x=1 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 2x>0 nên phương trình 2x=1 vô nghiệm


Câu 2:

Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào đồ thị và đáp án, hàm số cần tìm có dạng y=ax4+bx2+c với a<0.


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

VietJack

Xem đáp án

Chọn B

A sai vì hàm số chỉ đạt cực trị tại x=2.

B sai vì trên 0;2 hàm số đồng biến.

C đúng vì hàm số chỉ đạt cực trị tại x=2.

D sai vì limxy=+ nên hàm số không có giá trị lớn nhất.


Câu 4:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a,BAC^=120°. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Gọi H là trung điểm đoạn ABSHAB ( vì tam giác  là tam giác đều).

SABABCSABABC=ABSHSAB;SHABSHABC


Câu 6:

Đạo hàm của hàm số y=log5x là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có logax'=1xlna. Do đó log5x'=1xln5


Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M2;1;1 thuộc mặt phẳng nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn B

Xét đáp án A, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 6=0 (vô lý).

Xét đáp án B, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 0=0 (đúng).

Xét đáp án C, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được -2=0 (vô lý).

Xét đáp án D, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 2=0 (vô lý).


Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương tình mặt cầu?

Xem đáp án

Chọn B

Phương trình dạng tổng quát của mặt cầu: x2+y2+z22ax2by2cz+d=0 với a2+b2+c2d>0*.

Xét từng đáp án, với đáp án D ta thấy:

a=32,b=2,c=32,d=7a2+b2+c2d=2<0 nên không thỏa điều kiện *.


Câu 9:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y12=z1. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là

Xem đáp án

Chọn D

Phương trình chính tắc của đường thẳng qua Mx0;y0;z0 và có vec tơ chỉ phương u=a;b;c có dạng xx0a=yy0b=zz0c với abc0 nên vec tơ chỉ phương của đường thẳng d là u1=1;2;1.


Câu 10:

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

Xem đáp án

Chọn A

Diện tích xung quanh của hình trụ đó là Sxq=2πrl=2π.3.4=24π.


Câu 11:

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?

Xem đáp án

Chọn A

Chọn ra 3 học sinh nam trong 10 học sinh nam có C103 cách chọn.

Chọn ra 2 học sinh nữ trong 8 học sinh nữ có C82 cách chọn.

Áp dụng quy tắc nhân ta có số cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ là: C103.C82.


Câu 12:

Cho khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r. Thể tích của khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn C

Thể tích của khối nón là V=13πr2h.


Câu 13:

Cho hai số phức z1=12i, z2=2+i . Khi đó z1z2 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có z1z2=12i2+i=5i.

Vậy z1z2=5i.


Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A1;1;0, B0;3;3. Khi đó

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: AB=01;31;30AB=1;2;3


Câu 15:

Cho các hàm số fx và gx liên tục trên . Tìm mệnh đề sai


Câu 16:

Cho a là số thực dương tùy ý, a34 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: a34=a34.


Câu 17:

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32xx+1

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: limx±y=limx±32xx+1=2.

Suy ra phương trình đường tiệm cận ngang cần tìm là: y=2


Câu 18:

Nguyên hàm e2x+1dx bằng

Xem đáp án

Chọn D

e2x+1dx=12e2x+1+c.


Câu 19:

Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Điểm M trên hình vẽ biểu diễn số phức z=1+2i .


Câu 20:

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, BAC^=1200,AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Ta có SABC=12AB.AC.sinBAC^=a234 , do đó thể tích khối chóp S.ABC là:

VS.ABC=13.SA.SABC=a3312.

 


Câu 21:

Cho số phức z thỏa mãn z¯+2z=3+i. Giá trị của biểu thức z+1z bằng

Xem đáp án

Chọn D

Đặt z=a+bi với a,b.

Ta có z¯+2z=3+iabi+2a+bi=3+i3a=3b=1a=1b=1z=1+i.

Khi đó z+1z=1+i+11+i=1+i+1i2=32+12i.


Câu 22:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;0;1 và mặt phẳng P:x+y1=0. Đường thẳng đi qua A đồng thời song song với P và mặt phẳng Oxy có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: nOxy=1;1;0, nOxy=0;0;1.

Gọi d là đường thẳng đi qua A đồng thời song song với P và mặt phẳng Oxy. Khi đó:

udnPudn(Oxy)ud=nP,nOxy=1;1;0. Vậy d:x=2+ty=tz=1


Câu 23:

Cho hàm số f(x)=1x22019. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Tập xác định của hàm số là .

y'=20191x220182x.

y'=0x=0x=±1.

VietJack

Dựa vào bảng xét dấu y' ta có hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0;+


Câu 24:

Cho đa giác 30 đỉnh nội tiếp đường tròn, gọi là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong số 30 đỉnh đã cho. Chọn hai đường thẳng bất kì thuộc tập. Tính xác suất để chọn được hai đường thẳng mà giao điểm của chúng nằm bên trong đường tròn

Xem đáp án

Chọn D

Số đường thẳng tạo ra được từ 30 đỉnh của đa giác là: C302=435

=>Số cách chọn 2 đường thẳng là: Ω=C4352

Cứ 1 tứ giác nội tiếp đường tròn sẽ có 2 đường chéo cắt nhau tại 1 điểm nằm trong đường tròn.

=> Số cách chọn được 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm nằm trong đường tròn bằng số cách chọn 1 tứ giác nội tiếp đường tròn và bằng: C304

=> Xác suất để chọn được 2 đường thẳng thỏa mãn là: P=C304C4352=931.


Câu 25:

Cho số phức z=2i+1+i13i. Giá trị z bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có z=2i+1+i13i=2i+2515i=8565i.

Vậy z=852+652=2.


Câu 26:

Tập nghiệm của bất phương trình log122x+1>0 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: log122x+1>02x+1>02x+1<112<x<0.


Câu 27:

Biết 23fxdx=5. Khi đó 2335fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn C

2335fxdx=233dx523fxdx=35.5=22.


Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy và đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB=4a, AD=3a, SB=5a. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD.

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Ta có: SA=SB2AB2=5a24a2=3a.

Cách 1:

Ta có dC,SBD=dA,SBD=h.

Tứ diện AB,AD,AS có các cạnh  đôi một vuông góc với nhau và AB=4a,AD=3a,AS=3a nên ta có 

1h2=1AB2+1AD2+1AS2=116a2+19a2+19a2=41144a2h=12a4141

Vậy dC,SBD=12a4141.

Cách 2:

Đặt hình chóp S.ABCD vào một hệ trục tọa độ Oxyz sao cho AO, nằm trên tia Ox,AD nằm trên tia Oy, AS nằm trên tia Oz. Các đỉnh của hình chóp có tọa độ là:

A0;0;0B4a;0;0, C4a;3a;0D0;3a;0, S0;0;3a

Sử dụng phương trình mặt phẳng đoạn chắn, ta có phương trình mặt phẳng SBD là:

x4a+y3a+z3a=1  3x+4y+4z12a=0

Sử dụng công thức khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng  ta có:

dC;  SBD=12a+12a12a42+32+42=12a41=1241a41.


Câu 29:

Biết rằng đường thẳng y=2x3 cắt đồ thị hàm số y=x3+x2+2x3 tại hai điểm phân biệt A và B, biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng

Xem đáp án

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+x2+2x3 và đường thẳng y=2x3

 là: x3+x2+2x3=2x3x3+x2=0x=0x=1.

Vì điểm B có hoành độ âm suy ra hoành độ của điểm B bằng -1.


Câu 30:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng AB'C' và A'B'C'.

Xem đáp án

Chọn A

VietJack

Gọi M là trung điểm B'C'. Do lăng trụ đều nên ta có:  A'MB'C', AMB'C'.

Do đó góc giữa hai mặt phẳng AB'C' và A'B'C' là góc AMA'^

Lại có tam giác đều A'B'C' nên A'M=2a32=a3.

Từ đó: tanAMA'^=AA'A'M=aa3=13

Vậy góc giữa hai mặt phẳng AB'C' và A'B'C' bằng 30°


Câu 31:

Nguyên hàm của hàm số fx=x+1x trên khoảng 0;+ là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có fxdx=x+1xdx=x22+lnx+C.


Câu 32:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I1;2;3 và đi qua điểm A2;0;0 có phương trình là:

Xem đáp án

Chọn D

Bán kính mặt cầu là R=AI=32+22+32=22.

Phương trình mặt cầu tâm I1;2;3, có R=22:

x+12+y22+z+32=22


Câu 33:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=xx1x+23,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: f'x=xx1x+23,x

f'x=0x=0x=1x=2

Bảng xét dấu f'x

 VietJack

Nhìn bảng xét dấu, hàm số có ba điểm cực trị.


Câu 34:

Số nghiệm của phương trình log2(x24x)=2 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Phương trình log2(x24x)=2x24x=4x24x4=0.

Phương trình này có a.c<0. Vậy phương trình có hai nghiệm.


Câu 35:

Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho 2x3yi=y+4+x+2y2i, trong đó i là đơn vị ảo.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 2x3yi=y+4+x+2y2i2=y+4(3y)=x+2y2y=2x=1.

Vậy x=1,  y=2.


Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD. Thể tích khối chóp S.ABCD là

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Gọi H là trung điểm cạnh AB. Vì SHABSHABCD. SABCD=a2 và SH=a32.

Thể tích khối chóp S.ABCD là V=13SABCD.SH=a336.


Câu 37:

Đặt log2a=x, log2b=y. Biết log8ab23=mx+ny. Tìm T=m+n

Xem đáp án

Chọn D

Ta có log8ab23=log232(ab2)13=2313log2a+23log2b=23log2a+49log2b.

Với log2a=x, log2b=y ta suy ra m=29;n=49.

Vậy T=29+49=23.


Câu 38:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+1x2 trên đoạn 1;0 là

Xem đáp án

Chọn A

Hàm số y=fx=x+1x2 xác định và liên tục trên đoạn 1;0.

f'x=3x22<0,x1;0.

f1=0; f0=12.

Vậy max1;0y=0 khi x=1.


Câu 40:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên  và không có cực trị, đồ thị của hàm số y=fx là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số hx=12fx22x.fx+2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

VietJack

Chọn A

Theo bài ra ta có

h'x=f'x.fx2fx+2x.f'x+4x

=f'xfx2x2fx2x=f'x2fx2x

Từ đồ thị ta thấy y=fx nghịch biến nên f'x<0 suy ra f'x2<0.

Suy ra h'x=0fx2x=0.

Từ đồ thị dưới ta thấy fx2x=0x=1.

VietJack

Ta có bảng biến thiên

VietJack

Suy ra đồ thị của hàm số y=hx có điểm cực tiểu là M1;0.


Câu 41:

Cho hàm số y=fx liên tục, có đạo hàm trên 1;0. Biết f'x=(3x2+2x).efxx1;0. Tính giá trị biểu thức A=f0f1.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

f'x=(3x2+2x).efxf'xefx=3x2+2xf'x.efx=3x2+2x10f'x.efxdx=103x2+2xdxefx10=x3+x210=0ef0ef1=0ef0=ef1

Vì y=ex là hàm số đồng biến ef0=ef1f0=f1A=f0f1=0


Câu 42:

Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho bất phương trình 9x2m+1.3x32m>0 có nghiệm đúng với mọi số thực x là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 9x2m+1.3x32m>0

3x22.3x3>3x+1.2m

3x+13x3>3x+1.2m

3x3>2m3x>3+2m

Vậy, để 9x2m+1.3x32m>0,x khi 3+2m0m32.


Câu 43:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên f(2)=16,02f(x)dx=4. Tính I=04xf/x2dx.

Xem đáp án

Chọn C

Đặt t=x2x=2tdx=2dt

Đổi cận: x = 0 => t = 0

x = 4 => t = 2

=> I=024tf/tdt=024xf/xdx

Đặt u=4xdv=f/(x)dxdu=4dxv=f(x)

Suy ra I=4x.f(x)|02402f(x)dx = 4.2.f - 0 - 4.4 = 112


Câu 44:

Một mảnh vườn hoa có dạng hình tròn bán kính bằng 5m. Phần đất trồng hoa là phần tô trong hình vẽ bên. Kinh phí để trồng hoa là 50.000 đồng/m2. Hỏi số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là bao nhiêu, biết hai hình chữ nhật ABCD và MNPQ có AB=MQ=5m?

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Đặt hệ trục Oxy như hình vẽ, mảnh vườn sẽ có phương trình (C):x2+y2=25.

Diện tích hình phẳng giới hạn vởi (C), AD, BC là: S1=405/225x2dx=25π3+2532.

Diện tích hình phẳng giới hạn vởi (C), MN, QP là: S2=S1 (do tính đối xứng)

Diện tích phần đất trồng hoa (phần tô trong hình vẽ) là:

S=S1+S2SIJLKL=2(25π3+2532)25.

Số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là: S.500003.533.057 đồng


Câu 45:

Gọi Sm  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2  và đường thẳng y=mx+1 . Giá trị nhỏ nhất của Sm  là

Xem đáp án

Chọn D

Phương trình hoành hoành độ giao điểm của parabol y=x2 và đường thẳng y=mx+1 là:

x2=mx+1x2mx1=0. (*)

Ta có: Δ(*)=m2+4>0,m Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1,x2x1<x2.

Theo hệ thức Vi-et, ta có: x1+x2=m,x1x2=1x2x1=Δa=m2+4.

Ta có: Sm=x1x2x2mx1dx=x1x2x2mx1dx=x33x1x2mx22x1x2xx1x2

=13x23x13m2.x22x12x2x1=x2x1.13x22+x1x2+x12m2.x1+x21

 

=m2+4.13x1+x22x1x2m2.x1+x21=m2+4.13m2+1m2.m1

=m2+4.m2+46=16m2+4.m2+416.2.4=43.

Vậy Sm nhỏ nhất bằng 43 khi .m=0


Câu 47:

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên

VietJack

Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số g(x)=f(x)2 là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có g'(x)=2fx.f'x. Suy ra g'(x)=0f(x)=0     (1)f'(x)=0   (2)

Dựa vào đồ thị của hàm số y=f(x) ta suy ra: Pt (1) x=α;1x=β1;0 .

Pt (2) x=x11;βx=x20;1x=x31;2, trong đó x1,x3 là các điểm cực đại và x2 là các điểm cực tiểu

VietJack

Từ BBT trên suy ra hàm số g(x)=f(x)2 có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu


Câu 48:

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3x3+m3x3+(x39x2+24x+m).3x3=3x+1 có 3 nghiệm phân biệt bằng

Xem đáp án

VietJack

VietJack

Từ bbt suy ra pt(2) có 3 nghiệm phân biệt khi 7<m<11. Vì m nên m8,9,10

Suy ra :  m=27


Câu 49:

Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z+1i=3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=2z4+5i+z+17i bằng ab. Tính S=a+b ?

Xem đáp án

Chọn B

Gọi z=x+yi,  x,y.

Ta có:

z+1i=3x+12+y12=9C

Suy ra, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C, có tâm là I1;1 và bán kính R=3.

Ta có:

A=2z4+5i+z+17i=2x42+y+52+x+12+y72

=2x42+y+52+x+12+y72+3x+12+y129

=2x42+y+52+4x2+8x+4y220y+29

=2x42+y+52+2x2+2x+y210y+294

=2x42+y+52+x+12+y522

VietJack

Gọi Mx;yC.

A=2z4+5i+z+17i=2MA+MB,  A4;5;B1;7.

A=2MA+MB=2MA+MC,  C1;52.

Ta có: IC=0;32IC=32<RC.

Suy ra, điểm  nằm trong đường tròn C.

Vậy, đường thẳng AC cắt đường tròn C tại hai điểm.

Do đó, để A=2MA+MC đạt giá trị nhỏ nhất thì phải nằm giữa hai điểm A và C.

A=2MA+MC2AC,   AC=5132.

A513=ab.

Vậy, a+b=18


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;1;3, B0;2;3 và mặt cầu (S):x+12+y2+z32=1. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của MA2+2MB2 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Gọi I là điểm thỏa mãn hệ thức IA+2IB=0I1;1;1.

Ta có T=MA2+2MB2=MA2+2MB2=MI+IA2+2MI+IB2

=3MI2+IA2+2IB2=3MI2+36.

Mặt cầu (S)có tâm J1;0;3, bán kính R=1.

Ta có: IJ>RI nằm ngoài mặt cầu (S).

VietJack

Ta có: T lớn nhất IM lớn nhất.

IMmax=IJ+R=3+1=4.

Do đó: Tmax=3.42+36=84.


Bắt đầu thi ngay