[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 12)
-
43363 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?
Chọn A
Dựa vào đồ thị và đáp án, hàm số cần tìm có dạng với .
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn B
A sai vì hàm số chỉ đạt cực trị tại .
B sai vì trên hàm số đồng biến.
C đúng vì hàm số chỉ đạt cực trị tại .
D sai vì nên hàm số không có giá trị lớn nhất.
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a,. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
Chọn A
Gọi H là trung điểm đoạn ( vì tam giác là tam giác đều).
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm thuộc mặt phẳng nào sau đây?
Chọn B
Xét đáp án A, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 6=0 (vô lý).
Xét đáp án B, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 0=0 (đúng).
Xét đáp án C, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được -2=0 (vô lý).
Xét đáp án D, thay tọa độ điểm M vào phương trình ta được 2=0 (vô lý).
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương tình mặt cầu?
Chọn B
Phương trình dạng tổng quát của mặt cầu: với .
Xét từng đáp án, với đáp án D ta thấy:
nên không thỏa điều kiện .
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
Chọn D
Phương trình chính tắc của đường thẳng qua và có vec tơ chỉ phương có dạng với nên vec tơ chỉ phương của đường thẳng d là
Câu 10:
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ đó là .
Câu 11:
Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?
Chọn A
Chọn ra 3 học sinh nam trong 10 học sinh nam có cách chọn.
Chọn ra 2 học sinh nữ trong 8 học sinh nữ có cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân ta có số cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ là: .
Câu 12:
Cho khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r. Thể tích của khối nón đã cho bằng
Chọn C
Thể tích của khối nón là .
Câu 17:
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Chọn B
Ta có: .
Suy ra phương trình đường tiệm cận ngang cần tìm là:
Câu 19:
Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
Chọn D
Điểm M trên hình vẽ biểu diễn số phức .
Câu 20:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Chọn C
Ta có , do đó thể tích khối chóp là:
.
Câu 21:
Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng
Chọn D
Đặt với .
Ta có .
Khi đó .
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Đường thẳng đi qua A đồng thời song song với và mặt phẳng có phương trình là
Chọn D
Ta có: , .
Gọi d là đường thẳng đi qua A đồng thời song song với và mặt phẳng . Khi đó:
. Vậy
Câu 23:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn C
Tập xác định của hàm số là .
.
.
Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
Câu 24:
Cho đa giác 30 đỉnh nội tiếp đường tròn, gọi là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong số 30 đỉnh đã cho. Chọn hai đường thẳng bất kì thuộc tập. Tính xác suất để chọn được hai đường thẳng mà giao điểm của chúng nằm bên trong đường tròn
Chọn D
Số đường thẳng tạo ra được từ 30 đỉnh của đa giác là:
=>Số cách chọn 2 đường thẳng là:
Cứ 1 tứ giác nội tiếp đường tròn sẽ có 2 đường chéo cắt nhau tại 1 điểm nằm trong đường tròn.
=> Số cách chọn được 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm nằm trong đường tròn bằng số cách chọn 1 tứ giác nội tiếp đường tròn và bằng:
=> Xác suất để chọn được 2 đường thẳng thỏa mãn là:
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy và đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết , , . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng .
Chọn C
Ta có: .
Cách 1:
Ta có .
Tứ diện AB,AD,AS có các cạnh đôi một vuông góc với nhau và nên ta có
Vậy .
Cách 2:
Đặt hình chóp vào một hệ trục tọa độ sao cho , nằm trên tia , nằm trên tia , nằm trên tia . Các đỉnh của hình chóp có tọa độ là:
, , , ,
Sử dụng phương trình mặt phẳng đoạn chắn, ta có phương trình mặt phẳng là:
Sử dụng công thức khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng ta có:
.
Câu 29:
Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B, biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
là: .
Vì điểm B có hoành độ âm suy ra hoành độ của điểm B bằng -1.
Câu 30:
Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng và .
Chọn A
Gọi M là trung điểm B'C'. Do lăng trụ đều nên ta có: , .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng và là góc
Lại có tam giác đều nên .
Từ đó:
Vậy góc giữa hai mặt phẳng và bằng
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm và đi qua điểm có phương trình là:
Chọn D
Bán kính mặt cầu là .
Phương trình mặt cầu tâm , có :
Câu 33:
Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Chọn B
Ta có:
Bảng xét dấu
Nhìn bảng xét dấu, hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 34:
Số nghiệm của phương trình bằng
Chọn C
Phương trình .
Phương trình này có . Vậy phương trình có hai nghiệm.
Câu 35:
Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho , trong đó i là đơn vị ảo.
Chọn A
Ta có .
Vậy .
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy . Thể tích khối chóp là
Chọn D
Gọi H là trung điểm cạnh AB. Vì . và .
Thể tích khối chóp là .
Câu 38:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
Chọn A
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn .
.
; .
Vậy khi .
Câu 40:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên và không có cực trị, đồ thị của hàm số là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn A
Theo bài ra ta có
Từ đồ thị ta thấy nghịch biến nên suy ra .
Suy ra .
Từ đồ thị dưới ta thấy .
Ta có bảng biến thiên
Suy ra đồ thị của hàm số có điểm cực tiểu là .
Câu 41:
Cho hàm số liên tục, có đạo hàm trên . Biết . Tính giá trị biểu thức .
Chọn đáp án B
Vì là hàm số đồng biến
Câu 42:
Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho bất phương trình có nghiệm đúng với mọi số thực x là
Chọn B
Ta có:
Vậy, để khi .
Câu 43:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và . Tính .
Chọn C
Đặt
Đổi cận: x = 0 => t = 0
x = 4 => t = 2
=>
Đặt
Suy ra = 4.2.f - 0 - 4.4 = 112
Câu 44:
Một mảnh vườn hoa có dạng hình tròn bán kính bằng 5m. Phần đất trồng hoa là phần tô trong hình vẽ bên. Kinh phí để trồng hoa là đồng/ Hỏi số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là bao nhiêu, biết hai hình chữ nhật ABCD và MNPQ có
Chọn D
Đặt hệ trục Oxy như hình vẽ, mảnh vườn sẽ có phương trình .
Diện tích hình phẳng giới hạn vởi (C), AD, BC là: .
Diện tích hình phẳng giới hạn vởi (C), MN, QP là: (do tính đối xứng)
Diện tích phần đất trồng hoa (phần tô trong hình vẽ) là:
.
Số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là: đồng
Câu 45:
Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng . Giá trị nhỏ nhất của là
Chọn D
Phương trình hoành hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng là:
. (*)
Ta có: Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt .
Theo hệ thức Vi-et, ta có: và .
Ta có:
.
Vậy nhỏ nhất bằng khi .
Câu 46:
Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng
Chọn D
Câu 47:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên
Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số là
Chọn C
Ta có . Suy ra
Dựa vào đồ thị của hàm số ta suy ra: Pt (1) .
Pt (2) , trong đó x1,x3 là các điểm cực đại và x2 là các điểm cực tiểu
Từ BBT trên suy ra hàm số có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu
Câu 48:
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt bằng
Từ bbt suy ra pt(2) có 3 nghiệm phân biệt khi . Vì nên
Suy ra :
Câu 49:
Cho số phức z thay đổi thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng . Tính ?
Chọn B
Gọi .
Ta có:
Suy ra, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn , có tâm là và bán kính .
Ta có:
Gọi .
.
.
Ta có: .
Suy ra, điểm nằm trong đường tròn .
Vậy, đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm.
Do đó, để đạt giá trị nhỏ nhất thì phải nằm giữa hai điểm A và C.
.
.
Vậy,
Câu 50:
Trong không gian , cho hai điểm , và mặt cầu . Xét điểm thay đổi luôn thuộc mặt cầu , giá trị lớn nhất của bằng
Chọn C
Gọi I là điểm thỏa mãn hệ thức .
Ta có
.
Mặt cầu có tâm , bán kính .
Ta có: nằm ngoài mặt cầu .
Ta có: T lớn nhất IM lớn nhất.
Mà .
Do đó: