IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 18)

  • 35895 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh của một lớp đi tham quan di tích Ngã Ba Đồng Lộc là

Xem đáp án

Chọn B

Mỗi cách chọn 5 học sinh trong số 10 học sinh là một tổ hợp chập 5 của 10.

Vậy số cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh của một lớp đi tham quan di tích Ngã Ba Đồng Lộc là C105.


Câu 2:

Cho cấp số cộng un với u1=3 và u2=9. Công sai của cấp số cộng đã cho là

Xem đáp án

Chọn A

Gọi công sai của cấp số cộng là d  

 Áp dụng công thức un=u1+n1d, khi đó u2=u1+dd=u2u1=93=6.

Vậy công sai d=6.


Câu 3:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên sau

VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f'x>0 trên các khoảng ;31;+

Hàm số đồng biến trên ;3 và 1;+hàm số đồng biến trên 0;+.


Câu 5:

Cho hàm số y=fx xác định trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

VietJack

Khi đó số cực trị của hàm số y=fx là

Xem đáp án

Chọn A

Do hàm số xác định trên  và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần tại x1; x2; x3 nên hàm số y=fx có ba cực trị.


Câu 6:

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1xx+2 có phương trình lần lượt là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: limx2+y=+;limx2y= Tiệm cận đứng là x=2.

            limx±y=1 Tiệm cận ngang là  y=1


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Nhìn vào đồ thị ta thấy đây không thể là đồ thị của hàm số trùng phương => Loại C, D

Khi x+ thì y+   Loại B

Vậy chọn đáp án A


Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x1 và đường thẳng y=2 là

Xem đáp án

Chọn A

Xét hàm số : y=x+1x1

D=\1

y'=2(x1)2;xD

Ta có bảng biến thiên của hàm số y=x+1x1

VietJack

Từ đó ta có số giao điểm của y=x+1x1 và y=2 là 1 giao điểm.


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log2a3 bằng:

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: log2a3=3log2a.


Câu 10:

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ?

Xem đáp án

Chọn C

logx'=1xln10


Câu 11:

Rút gọn biểu thức P=x12.x8 (với x>0).

Xem đáp án

Chọn C

Ta có P=x12.x8=x12.x18=x12+18=x58.


Câu 12:

Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 52x+1=12552x+1=532x+1=3x=1.


Câu 13:

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log12(x2-5x+7) bằng

Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện: x vì x25x+7>0,x

log12x25x+7=0x25x+7=1x25x+6=0x1=2x2=3x12+x22=13

 


Câu 14:

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2 là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: x3+3x+2dx=x44+3x22+2x+C.


Câu 15:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=cos6x.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: cos6xdx=16cos6xd6x=16sin6x+C


Câu 16:

Cho 22fxdx=1, 24ftdt=4. Tính I=24fydy.

Xem đáp án

Chọn D

Do tích phân không phụ thuộc vào biến số nên 24ftdt=24fxdx=4.

Ta có I=24fydy=24fxdx=24fxdx22fxdx=41=5.


Câu 17:

Tính tích phân I=02(2x+1)dx

Xem đáp án

Chọn B

I=02(2x+1)dx=x2+x02=4+2=6


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=20202021i

Xem đáp án

Chọn A

Số phức liên hợp của số phức z=20202021i là z¯=2020+2021i.


Câu 19:

Cho hai số phức z1=2+3i, z2=45i. Số phức z=z1+z2 là

Xem đáp án

Chọn B

z=z1+z2=2+3i45i=22i.


Câu 20:

Cho số phức z=45i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z¯ là điểm nào?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z¯=4+5i. Điểm biểu diễn số phức z¯ là N4;  5.


Câu 21:

Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2a2. Tính thể tích khối lăng trụ.

Xem đáp án

Chọn A

Thể tích khối lăng trụ đã cho là: V=S®¸y.h=2a2.2a=4a3.


Câu 22:

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm2 và có chiều cao là 2cm. Thể tích của khối chóp đó là : 

Xem đáp án

Chọn B

Thể tích của khối chóp là: V=13h.Sday=13.2.6=4cm3.


Câu 23:

Gọi l,  h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r là V=13πr2h.


Câu 24:

Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a.

Xem đáp án

Chọn A

Thể tích của khối trụ là: V=πR2.h=π.a2.2a=2πa3.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;1 và B4;1;9. Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn A

Công thức tọa độ trung điểm:xI=xA+xB2=242=1yI=yA+yB2=3+12=2zI=zA+zB2=1+92=4=> I1;2;4 .


Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu có phương trình x+22+y32+z2=5   là :

Xem đáp án

Chọn B

Mặt cầu có tâm I2;3;0 và bán kính là R=5.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P:2xy+z2=0.

Xem đáp án

Chọn D

+ Thay toạ độ điểm N vào phương trình mặt phẳng (P) ta được 2.11+12=0 nên NP.


Câu 29:

Gieo mọt con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là

Xem đáp án

Chọn D

Số phần tử của không gian mẫu là: Ω=63=216.

Số phần tử của không gian thuận lợi là: ΩA=1.

Xác suất biến cố A là: PA=1216.


Câu 30:

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x2+1.

Xem đáp án

Chọn B

y'=3x2+6x=0x=0x=2.

VietJack

Vậy hàm số đồng biến trên ;2 và 0;+.


Câu 31:

Cho hàm số y=x3+3x29x+1. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn 0;4 là

Xem đáp án

Chọn A

Đặt fx=x3+3x29x+1.

Ta có: y'=3x2+6x9.

y'=03x2+6x9=0x=10;4x=30;4.

Có: f0=1; f1=4; f4=77.

Suy ra: M=77; m=4.


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình log32x1<3 là

Xem đáp án

Chọn D

log32x1<32x1>02x1<2712<x<14  .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 12;14 .


Câu 33:

Cho 01fxdx=2 và 01gxdx=5, khi đó 01fx2gxdx bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 01fx2gxdx=01fxdx201gxdx=22.5=8.


Câu 34:

Cho hai số phức z1=3i và z2=1+i. Phần ảo của số phức z1z2 bằng 

Xem đáp án

Chọn A

Ta có z1z2=3i1+i=2+4i.

Vậy phần ảo của số phức z1z2 bằng 4.


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=CB=CA, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm I  của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

Xem đáp án

Chọn A

SIABC suy ra IC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABC.

Khi đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC là góc giữa SC và IC hay góc SCI^.

Lại có, ΔSAB=ΔCAB suy ra CI=SI, nên tam giác SIC vuông cân tại I.

Khi đó SCI^=450.

Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450.


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3 và S đi qua điểm A3;0;2.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có bán kính mặt cầu là R=IA=312+0+22+232=3.

Vậy phương trình mặt cầu (S) là x12+y+22+z32=9, chọn C


Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình tham số của đường thẳng Δ:x41=y+32=z21.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có Δ đi qua điểm A4;3;2 có véctơ chỉ phương u=1;2;1.

Do đó phương trình tham số là Δ:x=4+ty=3+2tz=2t.


Câu 39:

Cho đồ thị hàm số y=f(x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y=f(x)-2m+5

có 7 điểm cực trị

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Để đồ thị hàm số y=f(x)-2m+5 có 7 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y=f(x) tịnh tiến lên trên hoặc xuống không quá 2 đơn vị. Vậy 2<52m<232<m<72m2;3

Vậy tổng tất cả các số nguyên của m là 5.


Câu 40:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau log12x1>log12x3+xm có nghiệm.

Xem đáp án

Chọn A

Yêu cầu bài toán x1>0x1<x3+xm có nghiệm x>1m<x3+1=f(x) có nghiệm.

Khảo sát hàm y=f(x) trên khoảng 1;+, ta có f'x=3x2>0;x>1.

Bảng biến thiên sau:

VietJack

Từ BBT ta thấy để hệ có nghiệm ta có m.

Bảng biến thiên sau:


Câu 41:

Cho 0π42+3tanx1+cos2xdx=a5+b2, với a,b. Tính giá trị biểu thức A=a+b.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có I=0π42+3tanx1+cos2xdx=0π42+3tanx2cos2xdx

Đặt  u=2+3tanxu2=2+3tanx2udu=3cos2xdx

Đổi cận x=0u=2

x=π4u=5

Khi đó I=1325u2du=19u325=559229.

Do đó a=59, b=29a+b=13.


Câu 42:

Cho số phức z=a+bia,b,a>0thỏa z.z¯12z+zz¯=1310i. Tính S=a+b.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có:

z.z¯12z+zz¯=1310ia2+b212a2+b2+2bi=1310ia2+b212a2+b2=132b=10

a2+2512a2+25=13b=5a2+25=13a2+25=1VNb=5a=±12b=5a=12b=5vì a>0

Vậy S=a+b=7.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng ABC, SAB là tam giác đều cạnh a3, BC=a3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Ta thấy tam giác ABC cân tại B, gọi H là trung điểm của AB suy ra BHAC.

Do SACABC nên BHSAC.

Ta lại có BA=BC=BS nên  thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC=>H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAC => SASC.

Do AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABC=>SCA^=600.

Ta có SC=SA.cot600=a, AC=SAsin600=2aHC=aBH=BC2HC2=a2.

VS.ABC=13BH.SSAC=16BH.SA.SC=a366


Câu 44:

Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m, chiều cao 12,5m. Diện tích của cổng là:

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Ta có parabol đã cho có chiều cao là h=12,5m và bán kính đáy OD=OE=4m.

Do đó diện tích parabol đã cho là: S=43rh=2003m2.


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y11=z3 và mặt phẳng P:x+3y+z=0. Đường thẳng Δ đi qua M1;1;2, song song với mặt phẳng (P) đồng thời cắt đường thẳng d có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D

Phương trình tham số của d:x=1+ty=1tz=3t,t.

Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến n=1;3;1.

Giả sử Δd=A1+t;1t;3t.

MA=t;t;3t2 là véc tơ chỉ phương của ΔMA.n=0t3t+3t2=0t=2.

MA=2;2;4=21;1;2 Vậy phương trình đường thẳng Δ:x11=y11=z22.


Câu 46:

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=f(x).

VietJack

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx+1+m có 5 điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn B

Đồ thị của hàm số y=fx+1+m được suy ra từ đồ thị C ban đầu như sau:

+ Tịnh tiến C sang trái một đơn vị, sau đó tịnh tiến lên trên (hay xuống dưới) m đơn vị. Ta được đồ thị C':y=fx+1+m.

+ Phần đồ thị C' nằm dưới trục hoành, lấy đối xứng qua trục Ox ta được đồ thị của hàm số y=fx+1+m.

Ta được bảng biến thiên của của hàm số y=fx+1+m như sau.

VietJack

Để hàm số y=fx+1+m có 5 điểm cực trị thì đồ thị của hàm số C':y=fx+1+m phải cắt trục Ox tại 2 hoặc 3 giao điểm

+ TH1: Tịnh tiến đồ thị C':y=fx+1+m lên trên. Khi đó m>03+m06+m<03m<6.

+ TH2: Tịnh tiến đồ thị C':y=fx+1+m xuống dưới. Khi đó m<02+m0m2

Vậy có ba giá trị nguyên dương của m là 3;4;5


Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m20;20 để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn đồng thời e3x+5y10ex+3y9=12x2y và log523x+2y+4m+6log2x+5+m2+9=0.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có e3x+5y10ex+3y9=12x2y

e3x+5y10ex+3y9=x+3y93x+5y10

e3x+5y10+3x+5y10=ex+3y9+x+3y9

Xét hàm số ft=et+t, t.

Ta có: f't=et+1>0, t. Suy ra hàm số ft luôn đồng biến trên .

3x+5y10=x+3y92y=12x.

Thay vào phương trình thứ 2, ta được

log523x+2y+4m+6log2x+5+m2+9=0log52x+5m+6log2x+5+m2+9=0log52x+5m+6log25.log5x+5+m2+9=01.

Đặt log5x+5=t t, x>5. Khi đó phương trình (1)

trở thành t2log25.m+6t+m2+9=0 (2).

Tồn tại x, y thỏa mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm nên 

Δ=m+62.log2254m2+90log2254m2+12.log225.m361log2250

mm1mm2với m143.91 và m22.58

Do m20;20 và m nên m2;1;0;...;19;20.

Vậy có 23 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 48:

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y=x24x+4, trục tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng (d) đi qua điểm A0;4 có hệ số góc k chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau

Xem đáp án

Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x24x+4 và trục hoành là: x24x+4=0x=2.

Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số: y=x24x+4, trục tung và trục hoành là:

S=02x24x+4dx=02x24x+4dx=x332x2+4x02=83

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A0;4

có hệ số góc k có dạng: y=kx+4.

Gọi B là giao điểm của d và trục hoành. Khi đó B4k;0.

Đường thẳng (d) chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau khi BOI và SΔOAB=12S=43.

0<4k<2SΔOAB=12OA.OB=12.4.4k=43k<2k=6k=6

VietJack

 


Câu 49:

Cho số phức z và w thỏa mãn z+w=3+4i và zw=9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=z+w.

Xem đáp án

Chọn D

Đặtz=x+yix,y. Do z+w=3+4i nên w=3x+4yi.

Mặt khác zw=9 nên zw=2x32+2y42=4x2+4y212x16y+25=9

2x2+2y26x8y=28(1) Suy ra T=z+w=x2+y2+3x2+4y2.

Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có T222x2+2y26x8y+25 2

Dấu "=" xảy ra khi x2+y2=3x2+4y2.

Từ (1) và 2 ta có T22.28+25106T106. Vậy MaxT=106.


Câu 50:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y2z=0 và điểm M0;1;0. Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo đường tròn (C) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N(x0;y0;z0) là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho ON=6. Tính y0.

Xem đáp án

Chọn B

Mặt cầu (S) có tâm I1;2;1, bán kính R=6.

Bán kính đường tròn (C) r=R2d2=6d2 với d=dI,P

Chu vi (C) nhỏ nhất khi r và chỉ khi r nhỏ nhất d lớn nhất

Ta có dIMdmax=IMP đi qua M và vuông góc IM

(P) đi qua M0;1;0, và nhận IM=1;1;1 làm VTPT

P:xy1z=0xyz+1=0

Ta có tọa độ N thỏa hệ

x2+y2+z2+2x4y2z=0xyz+1=0x2+y2+z2=62x4y2z=6xyz+1=0x2+y2+z2=6y=2x=y+z1x2+y2+z2=6y=2


Bắt đầu thi ngay