[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 17)
-
43366 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là
Chọn C
Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là .
Câu 2:
Cho cấp số nhân có số hạng đầu và Công sai của cấp số nhân đã cho là
Chọn B
Ta có
Suy ra
Vậy
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng hàm số đồng biến trên nên cũng đồng biến trên .
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
\
Hàm số đạt cực đại tại điểm
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y=f(x) đạt cực đại tại điểm .
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số y=f(x)
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
Câu 6:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là?
Chọn D
Do nên đường thẳng là đường tiệm cận ngang
Câu 7:
Cho đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Chọn C
Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng làm tiệm cận đứng nên phương án A và D sai.
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm tiệm cận ngang nên phương án B sai.
Vậy phương án C đúng.
Câu 8:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
Chọn D
Với . Do đó đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M có tọa độ là
Câu 9:
Với a,b là số thực dương, a khác 1 và m,n là hai số thực, m khác 0, ta có bằng
Chọn B
Với là số thực dương tùy ý khác m,n và là hai số thực ta có:
Câu 11:
Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
Chọn C
Ta có: .
Câu 19:
Cho số phức . Phần thực của số phức bằng
Chọn B
Ta có . Vậy phần thực của số phức bằng 7.
Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức là điểm nào dưới đây?
Chọn B
Ta có .
Điểm biểu diễn số phức là điểm .
Câu 21:
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.
Chọn A
.
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh . Cạnh bên SA=2 và vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể tích V của khối chóp bằng
Chọn B
Ta có:
Câu 23:
Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
Chọn C
Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là .
Câu 24:
Khối trụ có đường kính đáy và đường cao cùng bằng 2a thì có thể tích bằng
Chọn C
Bán kính đáy là
Câu 26:
Cho mặt cầu . Tính bán kính R của mặt cầu (S).
Chọn B
suy ra bán kính của mặt cầu .
Câu 27:
Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây không thuộc ?
Chọn D
Lần lượt thay toạ độ các điểm M, N, P, Q vào phương trình , ta thấy toạ độ điểm Q không thoả mãn phương trình (P). Do đó điểm Q không thuộc (P). Chọn đáp án D.
Câu 28:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Một vec tơ chỉ phương của d là
Chọn A
nên một VTCP của d là:
Câu 29:
Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.
Chọn C
Gọi A là biến cố: “chọn được một học sinh nữ.”
-Không gian mẫu:
Câu 30:
Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
Chọn A
khi đó
Bảng biến thiên:
Đáp án B loại vì tập xác định của hàm số là .
Đáp án C loại vì hàm bậc 3 có hệ số a<0 nên không thể đồng biến trên .
Đáp án D loại vì với mọi thuộc tập xác định.
Câu 31:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là
Chọn B
Ta có
Mà , , .
Do đó khi .
khi .
Câu 32:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
Chọn C
Điều kiện: .
Ta có: .
Đối chiếu điều kiện ta có .
Vì nên .
Vậy có nghiệm nguyên.
Câu 34:
Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức
Chọn D
Vậy môđun số phức nghịch đảo của z là .
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng . SA vuông góc với mặt phẳng , (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng
Chọn A
Ta có: ; tại .
Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là .
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là .
Do là hình thoi cạnh a và nên tam giác đều cạnh . Do đó .
Suy ra:
Do đó: .
Vậy góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .
Câu 36:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng:
Chọn C
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Ta có tại nên .
Xét tam giác ABG vuông tại G có
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm , . Mặt cầu tâm A đi qua M có phương trình là
Chọn C
Mặt cầu tâm A đi qua M suy ra bán kính: .
Phương trình mặt cầu là: .
Câu 38:
Trong không gian , cho đường thẳng . Phương trình chính tắc của đường d là
Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm và có 1 vectơ chỉ phương là nên loại đáp án D.
Lần lượt thay toạ độ điểm M vào các phương trình trong các đáp án còn lại ta thấy toạ độ M thoả mãn phương trình .
Câu 39:
Cho hàm số f(x) xác định trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt . Hàm số đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?
Chọn B
Ta có .
. Từ đồ thị, ta được , , .
Từ đồ thị, ta cũng có bảng xét dấu của
Ta được hàm số đạt cực đại tại
Câu 43:
Cho khối chóp tam giác S.ABC có , tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là ; ; , góc giữa SB và là . Tính thể tích khối chóp
Chọn B
Ta có nửa chu vi là .
Diện tích là .
nên vuông, cân tại A nên .
Thể tích khối chóp S.ABC là .
Câu 44:
Bạn Dũng xây một bể cá hình tròn tâm O bán kính 10m và chia nó thành 2 phần như hình vẽ sau. Bạn Dũng sẽ thả cá cảnh với mật độ 4 con cá cảnh trên ở phần bể giới hạn bởi đường tròn tâm O và Parabol có trục đối xứng đi qua tâm O và chứa tâm O. Gọi S là phần nguyên của diện tích phần thả cá. Hỏi bạn Dũng thả được bao nhiêu con cá cảnh trên phần bể có diện tích S, biết và ?
Chọn D
Xét hệ trục tọa độ Oxyz đặt vào bể cá như hình vẽ sau
Khi đó phương trình của đường tròn tâm O là .
Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox có phương trình
Dựa vào hình vẽ ta suy ra Parabol có đỉnh đi qua các điểm .
Do đó phương trình .
Diện tích phần thả cá cảnh là .
Do đó bạn Dũng thả được con cá cảnh.
Câu 45:
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng : , mặt phẳng : và điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng .
Chọn C
Gọi giao điểm của và d là B nên ta có: .
Vì đường thẳng song song với mặt phẳng nên:
.
Suy ra: .
Phương trình đường thẳng đi qua A và nhận làm vtcp: .
Câu 46:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn B
Xét hàm số
Ta có
Bảng biến thiên hàm
Khi đó bảng biến thiên là
Vậy hàm số có ba cực trị
Câu 47:
Cho và . Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn các điều kiện trên ?
Chọn D
Do nên luôn có nghĩa .
Ta có
Xét hàm số .
Tập xác định và =>.
Suy ra hàm số f'(t) đồng biến trên . Do đó .
Ta có nên suy ra .
Vì nên .
Vậy có 4 cặp số nguyên thỏa yêu cầu bài toán là các cặp , , ,
Câu 48:
Cho parabol và một đường thẳng d thay đổi cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất của S
Chọn D
Giả sử ; sao cho .
Phương trình đường thẳng d là: . Khi đó
Vì .
Vậy khi và .
Câu 49:
Xét các số phức Phần ảo của số phức có môđun lớn nhất bằng
Chọn B
Gọi là điểm biểu diễn cho số phức
Ta có:
Đường tròn (T) có tâm , bán kính , có .
Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn có tâm O, bán kính OM.
Bài yêu cầu: Tìm số phức có: lớn nhất.
Bài toán trở thành: Tìm vị trí điểm sao cho max
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó bằng
Chọn B
Tacó: nên ,
do đó điểm M là điểm chung của mặt cầu (S) với mặt phẳng (P).
Mặt cầu (S) có tâm và bán kính .
Tồn tại điểm M khi và chỉ khi
Do đó, M với thuộc mặt cầu (S) thì .
Dấu đẳng thức xảy ra khi M là tiếp điểm của với (S) hay M là hình chiếu của I lên (P). Suy ra thỏa:
Do đó .