Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 17)

  • 43366 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là

Xem đáp án

Chọn C

Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là C94.


Câu 2:

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=5 và u6=160. Công sai q của cấp số nhân đã cho là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có un=u1.qn1

Suy ra u6=u1.q5q5=u6u1=1605=32 q=2.

Vậy q=2.


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f'x>0 trên khoảng ;1hàm số đồng biến trên ;1 nên cũng đồng biến trên ;2.


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

VietJack\

Hàm số đạt cực đại tại điểm

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y=f(x) đạt cực đại tại điểm x=0.


Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số y=f(x)

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.


Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+13x+2 là?

Xem đáp án

Chọn D

Do limx±y=limx±x13x+2=13 nên đường thẳng y=13 là đường tiệm cận ngang


Câu 7:

Cho đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

VietJack

Xem đáp án

Chọn C

Đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng x=1 làm tiệm cận đứng nên phương án A và D sai.

Đồ thị hàm số y=2x+1x1 nhận đường thẳng y=2 làm tiệm cận ngang nên phương án B sai.

Vậy phương án C đúng.


Câu 8:

Đồ thị hàm số y=x4x22 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn D

Với x=0y=2. Do đó đồ thị hàm số y=x4x22 cắt trục tung tại điểm M có tọa độ là M(0;2).


Câu 9:

Với a,b là số thực dương, a khác 1 và m,n là hai số thực, m khác 0, ta có logambn bằng

Xem đáp án

Chọn B

Với  là số thực dương tùy ý khác m,n và là hai số thực ta có: logambn=nmlogab.


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=log5x là

Xem đáp án

Chọn C

Áp dụng công thức logax'=1xlna, ta có log5x'=1xln5.


Câu 12:

Nghiệm của phương trình 92x+1=81 là 

Xem đáp án

Lời giải

Chọn B

Ta có 92x+1=81 2x+1=2x=12.

Vậy phương trình có nghiệm x=12


Câu 13:

Giải phương trình log3x1=2

Xem đáp án

Chọn A

Phương trình log3x1=2x1=32x=10.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=10.


Câu 14:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+2sinx.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có : f(x)dx=ex+2sinxdx=ex2cosx+C.


Câu 15:

Tất cả nguyên hàm của hàm số fx=12x+3 là

Xem đáp án

Chọn A

fxdx=12x+3dx=1212x+3d2x+3=12ln2x+3+C


Câu 17:

Tính tích phân I=018xdx

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: I=018xdx=8xln810=8ln81ln8=73ln2.


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=45i

Xem đáp án

Chọn B

Số phức liên hợp của số phức z=25i là z¯=4+5i.


Câu 19:

Cho số phức z=3+i. Phần thực của số phức 2z+1+i bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 2z+1+i=23+i+1+i=7+3i. Vậy phần thực của số phức 2z+1+i bằng 7.


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=2+2i là điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z¯=22i.

Điểm biểu diễn số phức z¯=22i là điểm P2;  2.


Câu 23:

Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

Xem đáp án

Chọn C

Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V=13πr2h.


Câu 24:

Khối trụ có đường kính đáy và đường cao cùng bằng 2a thì có thể tích bằng

Xem đáp án

Chọn C

Bán kính đáy là R=2a2=aV=πa2.2a=2πa3


Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;1;0, B0;3;3. Khi đó

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: AB=01;31;30AB=1;2;3


Câu 26:

Cho mặt cầu x2+y2+z22x+4y+2z3=0. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

Xem đáp án

Chọn B

x2+y2+z22x+4y+2z3=0x12+y+22+z+12=9 suy ra bán kính của mặt cầu R=3.


Câu 27:

Trong không gian , cho mặt phẳng (P):2xy+2z4=0. Điểm nào dưới đây không thuộc P ?

Xem đáp án

Chọn D

Lần lượt thay toạ độ các điểm M, N, P, Q vào phương trình P, ta thấy toạ độ điểm Q không thoả mãn phương trình (P). Do đó điểm Q không thuộc (P). Chọn đáp án D.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x12=y11=z+12. Một vec tơ chỉ phương của d là

Xem đáp án

Chọn A

d: x12=y11=z+12 nên một VTCP của d là: u1(2;1;2).


Câu 29:

Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.

Xem đáp án

Chọn C

Gọi A là biến cố: “chọn được một học sinh nữ.”

-Không gian mẫu: nA=C381=38.

nA=C181=18.

PA=nAΩ=1838=919.

 


Câu 30:

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên 1;+

Xem đáp án

Chọn A

y'=4x32x khi đó y'=0x=0x=±22

Bảng biến thiên:

VietJack

Đáp án B loại vì tập xác định của hàm số là ;3232;+.

Đáp án C loại vì hàm bậc 3 có hệ số a<0 nên không thể đồng biến trên 1;+.

Đáp án D loại vì y'<0 với mọi x thuộc tập xác định.


Câu 31:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx=2x36x2+1 trên đoạn 1;1 lần lượt là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có y'=f'x=6x212x=0 x=0x=2

f1=7, f1=3, f0=1.

Do đó max1;1fx=maxf1;f1;f0=1 khi x=0.

min1;1fx=minf1;f1;f0=7 khi x=1.


Câu 32:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log29x3 là

Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện: log29x3 9x>0x<9 1x.

Ta có: 9x8.

Đối chiếu điều kiện ta có 1x<9.

x nên x1;2;3;4;5;6;7;8.

Vậy có  nghiệm nguyên.


Câu 33:

Cho 11fxdx=2 và 11gxdx=7, khi đó bằng 11fx17gxdx

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 11fx17gxdx=11fxdx1711gxdx=217.7=3.


Câu 34:

Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z=12i2

Xem đáp án

Chọn D

z=12i2=34iz=5

Vậy môđun số phức nghịch đảo của z là 1z=1z=15.


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 600. SA vuông góc với mặt phẳng ABCD,SA=a33 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Ta có:SCABCD=C ; SAABCD tại A.

 Hình chiếu vuông góc của  lên mặt phẳng ABCD là AC.

 Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là α=SCA^.

Do ABCD là hình thoi cạnh a và ABC^=600 nên tam giác đều cạnh AC=a. Do đó .

Suy ra: tanSCA^=SAAC=33

Do đó: α=SBA^=30o.

Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 30o.


Câu 36:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng: 

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Ta có AGBCD tại nên dA,BCD=AG.

Xét tam giác ABG vuông tại G có AG=AB2BG2=a2a332=a63


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;1;2), M(1;2;1). Mặt cầu tâm A đi qua M có phương trình là

Xem đáp án

Chọn C

Mặt cầu tâm A đi qua M suy ra bán kính: R=AM=(1+1)2+(21)2+(12)2=6.

Phương trình mặt cầu là: (x+1)2+(y1)2+(z2)2=6.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+ty=1+tz=2+2tt. Phương trình chính tắc của đường d là

Xem đáp án

Chọn C

Đường thẳng d đi qua điểm M2;1;2 và có 1 vectơ chỉ phương là u=1;1;2 nên loại đáp án D.

Lần lượt thay toạ độ điểm M vào các phương trình trong các đáp án còn lại ta thấy toạ độ M thoả mãn phương trình x+11=y21=z42.


Câu 39:

Cho hàm số f(x) xác định trên  và có đồ thị f'x như hình vẽ bên. Đặt gx=fxx. Hàm số gx đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?

VietJack

 

Xem đáp án

Chọn B

Ta có g'x=f'x1.

g'x=0f'x=1. Từ đồ thị, ta được x=1, x=1, x=2.

Từ đồ thị, ta cũng có bảng xét dấu của g'x

VietJack

Ta được hàm số gx đạt cực đại tại x=1 


Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+1iz=1 và zi2+z=1?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có z+1iz=1zi2+z=1z+1=izzi=2+zx=y4x+2y=3x=32y=32z=32+32i.:


Câu 43:

Cho khối chóp tam giác S.ABC có SAABC, tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB=5a; BC=8a; AC=7a, góc giữa SB và ABC là 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Ta có nửa chu vi ΔABC là p=AB+AC+BC2=10a.

Diện tích ΔABC là SΔABC=10a.5a.3a.2a=103a2.

SAABC nên ΔSAB vuông, cân tại A nên SA=AB=5.

Thể tích khối chóp S.ABC là VS.ABC=13SA.SΔABC =135a.103a2.

 


Câu 44:

Bạn Dũng xây một bể cá hình tròn tâm O bán kính 10m và chia nó thành 2 phần như hình vẽ sau. Bạn Dũng sẽ thả cá cảnh với mật độ 4 con cá cảnh trên 1 m2 ở phần bể giới hạn bởi đường tròn tâm O và Parabol có trục đối xứng đi qua tâm O và chứa tâm O. Gọi S là phần nguyên của diện tích phần thả cá. Hỏi bạn Dũng thả được bao nhiêu con cá cảnh trên phần bể có diện tích S, biết A,BO và AB=12m ?

VietJack

Xem đáp án

Chọn D

Xét hệ trục tọa độ Oxyz đặt vào bể cá như hình vẽ sau

VietJack

Khi đó phương trình của đường tròn tâm Ox2+y2=100.

Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox có phương trình y=100x2=f(x)

Dựa vào hình vẽ ta suy ra Parabol có đỉnh I0;10 đi qua các điểm A6;8,B6;8.

Do đó phương trình P:y=12x210.

Diện tích phần thả cá cảnh là 66100x212x2+10dx160,35 m2S=160 m2.

Do đó bạn Dũng thả được 1604=640 con cá cảnh.


Câu 45:

Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng x31=y33=z2: , mặt phẳng α: x+yz+3=0 và điểm A1;2;1. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng α.

Xem đáp án

Chọn C

Gọi giao điểm của Δ và d là B nên ta có: B3+t;3+3t;2t   AB=2+t;1+3t;2t+1.

Vì đường thẳng Δ song song với mặt phẳng α nên:

AB.nα=0  2+t+1+3t2t1=0 t=1.

Suy ra: AB=1;2;1.

Phương trình đường thẳng Δ đi qua A và nhận AB làm vtcp: x11=y22=z+11.


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

VietJack

Đồ thị hàm số y=fx2017+2018 có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn B

Xét hàm số gx=fx2017+2018

               g'x=x2017'f'x2017=f'x2017

               g'x=0x2017=1x2017=3x=2016x=2020.

Ta có g(2016)=f(20162017)+2018=4036;

          g2020=f20202017+2018=0;

Bảng biến thiên hàm gx

VietJack

Khi đó bảng biến thiên gx là

VietJack

Vậy hàm số y=fx2017+2018 có ba cực trị


Câu 47:

Cho 0x2020    log2(2x+2)+x3y=8y. Có bao nhiêu cặp số (x;y)  nguyên thỏa mãn các điều kiện trên ?

Xem đáp án

Chọn D

Do 0x2020 nên log2(2x+2) luôn có nghĩa .

Ta có log2(2x+2)+x3y=8y

log2(x+1)+x+1=3y+23y

log2(x+1)+2log2(x+1)=3y+23y (1)

 

 

Xét hàm số  f(t)=t+2t.

Tập xác định D= và f'(t)=1+2tln2 =>f'(t)>0t.

Suy ra hàm số f'(t) đồng biến trên . Do đó (1)log2(x+1)=3yy=log8(x+1).

Ta có 0x2020 nên 1x+12021 suy ra 0log8(x+1)log820210ylog82021.

y nên y0;1;2;3.

Vậy có 4 cặp số (x;y) nguyên thỏa yêu cầu bài toán là các cặp (0;0), (7;1), (63;2)(511;3)  


Câu 48:

Cho parabol P:y=x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho AB=2018. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất Smax của S

Xem đáp án

Chọn D

Giả sử A(a;a2);B(b;b2)(b>a)  sao cho AB=2018.

Phương trình đường thẳng d là: y=(a+b)xab. Khi đó

S=ab(a+b)xabx2dx=aba+bxabx2dx=16ba3

Vì AB=2018ba2+b2a22=20182ba21+b+a2=20182.

ba220182 ba=ba2018S201836

Vậy Smax=201836 khi a=1009 và b=1009.


Câu 49:

Xét các số phức z1=x2+(y+2)i  ;z2=x+yi(x,y,z1=1. Phần ảo của số phức z2 có môđun lớn nhất bằng

Xem đáp án

Chọn B

VietJack

Gọi M(x;y) là điểm biểu diễn cho số phức z2

Ta có: z1=1x2+(y+2)i=1x22+y+22=1T.

Đường tròn (T) có tâm I2;2, bán kính R=1, có OI=(2)2+22=22.

Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z2 là đường tròn C có tâm O, bán kính OM.

Bài yêu cầu: Tìm số phức z2 có: z2=x2+y2 lớn nhất.

Bài toán trở thành: Tìm vị trí điểm M(x;y)(C) sao cho OM max OM=OI+R=22+1.

OMOI=22+122=1+122

OM=1+122OIxM=1+122xIyM=1+122yI

yM=1+1222=222=2+22

 

 

 


Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y12+z12=9 và Mx0;y0;z0S sao cho A=x0+2y0+2z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0+y0+z0 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Tacó: A=x0+2y0+2z0x0+2y0+2z0A=0 nên MP:x+2y+2zA=0,

do đó điểm M là điểm chung của mặt cầu (S) với mặt phẳng (P).

Mặt cầu (S) có tâm I2;1;1 và bán kính R=3.

Tồn tại điểm M khi và chỉ khi dI,PR|6A|333A15

Do đó, M với  thuộc mặt cầu (S) thì A=x0+2y0+2z03.

Dấu đẳng thức xảy ra khi M là tiếp điểm của P:x+2y+2z+3=0 với (S) hay M là hình chiếu của I lên (P). Suy ra Mx0;y0;z0 thỏa: x0+2y0+2z0+3=0x0=2+ty0=1+2tz0=1+2tt=1x0=1y0=1z0=1

Do đó x0+y0+z0=1.


Bắt đầu thi ngay