[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 29)
-
43395 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính r bằng
Chọn A
Câu 2:
Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng bằng
Chọn D
Ta có: .
Vậy công sai của cấp số cộng là: .
Câu 3:
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn B
Theo bài ra, ta có: Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Câu 6:
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây
Chọn A
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Một vectơ chỉ phương của d là
Chọn C
Phương trình chính tắc của d được viết lại:
Suy ra, vectơ chỉ phương của d là .
Câu 10:
Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương trình là
Ta có: .
Phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: đồ thị hàm số y=f(x) (hình vẽ) và đồ thị hàm số là đường thẳng vuông góc với trục tung tại điểm có tung độ bằng . Do đó số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của hai đồ thị.
Từ đồ thị (hình vẽ) suy ra (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Chọn C
Vậy số nghiệm của phương trình đã cho là 2.
Câu 11:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Chọn B
+) vì .
+) vì .
Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là .
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (P) bằng
Chọn A
Ta có .
Câu 15:
Một trong bốn hàm số cho trong các phương án sau đây có đồ thị như hình
Chọn B
Từ đồ thị hàm số, ta suy ra có hai nghiệm là và và trong khoảng hàm số nghịch biến nên suy ra chọn đáp án B
Câu 16:
Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
Đáp án C
Xét tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2.
Gọi I là trung điểm CD, H là tâm trực tâm (cũng là trọng tâm) của ABCD. Khi đó . Thể tích của tứ diện đều .
Ta có ;
Vậy
Câu 17:
Cho là đường thẳng d đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . Phương trình chính tắc của d là
Chọn B
Ta có là VTPT của mặt phẳng .
Mà đường thẳng là VTCP của đường thẳng d.
Ta lại có .
Suy ra phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
Câu 18:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng Tam giác ABC đều, cạnh a. Góc giữa SC và mặt phẳng bằng
Ta có: AC là hình chiếu của SC trên (ABC)
Xét vuông tại A ta có:
Chọn B
Câu 19:
Cho a,b,x là các số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào là đúng?
Chọn C
Với a,b,x là các số thực dương. Ta có:
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm và tiếp xúc mặt phẳng có phương trình là:
Chọn D
Mặt phẳng có phương trình là: .
Mặt cầu tâm và tiếp xúc mặt phẳng có bán kính
Suy ra phương trình mặt cầu là:
Câu 23:
Nếu hình lập phương có thì thể tích của khối tứ diện bằng
Thể tích của khối tứ diện là .
Chọn C
Câu 24:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn B
Điều kiện: và
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 25:
Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn B
Điểm lần lượt là tung độ của các điểm có hoành độ a,b,c.
Suy ra tung độ của lần lượt là: .
Theo giả thiết B là trung điểm đoạn thẳng AC.
Vậy .
Câu 27:
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD=CD=a, AB=2a. Quay hình thang ABCD quanh cạnh AB, thể tích khối tròn xoay thu được là
Chọn D
Gọi là thể tích của khối trụ có được bằng cách quay hình vuông quanh trục .
.
Gọi là thể tích của khối nón có được bằng cách quay tam giác quanh trục BO.
Thể tích cần tìm là .
Câu 28:
Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và
Chọn D
Nếu S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox thì thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x =a và x = b là
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng . Tính bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và (P).
Chọn D
Ta có:
. Suy ra (S) cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn (C). Gọi r là bán kính của (C) ta có: .
Câu 31:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Chọn C
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là .
Đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương là .
Ta có:
Câu 33:
Cho không gian Oxyz, cho điểm và hai đường thẳng , . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với hai đường thẳng .
Chọn A
Ta có: Vectơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là .
Vì mặt phẳng song song với hai đường thẳng nên:
.
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:
Câu 34:
Tìm tập tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại
Chọn B
Kiến thức cần nhớ: Cho hàm số có đạo hàm cấp một trên chứa điểm và có đạo hàm cấp hai khác tại , khi đó:
+ Nếu thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
+ Nếu thì hàm số đạt cực đại tại điểm .
Áp dụng ta có
Xét phương trình
Với nên hàm số đạt cực đại tại
Với nên hàm số đạt cực tiểu tại
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 36:
Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.
Chọn D
Xét hàm số
+) TXĐ:
+) Do đó ĐTHS có 1 tiệm cận ngang y=0
+) Để ĐTHS có 2 đường tiệm cận thì phải có thêm 1 tiệm cận đứng. Vậy yêu cầu bài toán trở thành: Tìm điều kiện để phương trình phải có 1 nghiệm lớn hơn hoặc bằng 3
Trường hợp 1: Phương trình phải có 2 nghiệm thỏa mãn
Trường hợp 2: Phương trình có nghiệm thì
Với phương trình trở thành: ( tmđk)
Trường hợp 3: Phương trình có nghiệm kép
Khi thì phương trình có nghiệm (không thỏa mãn)
Theo đề bài , m nguyên do đó
Vậy có giá trị của m.
Ý kiến phản biện:
Có thể nhận xét phương trình nếu có nghiệm thì do đó (1) luôn có ít nhất một nghiệm âm. Vậy đk bài toán chỉ thỏa mãn khi và chỉ khi (1) có 2 nghiệm thỏa mãn
Câu 37:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng:
Chọn B
Trong kẻ
Trong kẻ
Ta có:
Ta có:
Áp dụng hệ thức lượng cho vuông tại A và có đường cao AH ta có:
Áp dụng hệ thức lượng cho vuông tại và có đường cao AK ta có:
Câu 38:
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn và Giá trị của bằng?
Chọn C
Từ giả thiết ta có:
(do )
Do đó
Câu 41:
Một lớp có 36 chiếc ghế đơn được xếp thành hình vuông Giáo viên muốn xếp 36 học sinh của lớp, trong đó có em Kỷ và Hợi ngồi vào số ghế trên, mỗi học sinh ngồi một ghế. Xác suất để hai em Kỷ và Hợi ngồi cạnh nhau theo hàng dọc hoặc hàng ngang là
Xếp 36 em học sinh vào 36 ghế => Không gian mẫu
Gọi A là biến cố: “Hai em Kỷ và Hợi ngồi cạnh nhau theo một hàng ngang hoặc một hàng dọc”.
Chọn 1 hàng hoặc cột để xếp Kỷ và Hợi có 12 cách.
Trên mỗi hàng hoặc cột xếp 2 em Kỷ và Hợi gần nhau có 5.2 = 10 cách.
Sắp xếp 34 bạn còn lại có 34! cách.
Vậy xác suất của biến cố A là:
Chọn D
Câu 42:
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng .
Chọn A
Hàm số có tập xác định .
Ta có .
Khi đó hàm số nghịch biến trên
với
Xét hàm số ta có: .
BBT
Từ BBT ta suy ra: . Suy ra các giá trị của tham số m cần tìm là:
Câu 43:
Trong không gian Oxyz cho điểm . Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt chiều dương của các trục lần lượt tại các điểm thỏa mãn và thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
Chọn D
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua có dạng
Vì (P) đi qua nên
Mặt khác nên nên
Thể tích khối tứ diện OABC là
Ta có
khi
Vậy
Câu 44:
Cho hình lăng trụ và M, N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN song song với AB và . Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích (phần chứa điểm C) và sao cho . Khi đó giá trị của k là
Đáp án A
+ Vì ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt và không song song nên đồng qui tại S.
Ta có
+ Từ đó .
+ Mặt khác
Suy ra .
+ Vì nên .
Vậy .
Câu 45:
Cho hàm số thỏa mãn , , Số điểm cực trị của hàm số là
Chọn B
Xét hàm số .
Hàm số liên tục trên .
Vì
=> phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc
Đồ thị hàm số có ít nhất một giao điểm với trục hoành có hoành độ nằm trong khoảng (1)
Vì phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc
=> Đồ thị hàm số có ít nhất một giao điểm với trục hoành có hoành độ nằm trong khoảng (2)
Vì phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc
Đồ thị hàm số có ít nhất một giao điểm với trục hoành có hoành độ nằm trong khoảng (3)
Và hàm số là hàm số bậc 3
Nên từ (1), (2), (3) đồ thị hàm số có dạng
Do đó đồ thị hàm số có dạng
Vậy hàm số có 5 điểm cực trị
Câu 47:
Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm phân biệt
Chọn D
Ta có phương trình
.
Từ đồ thị hàm số ta có đồ thị hàm số như sau
Từ đồ thị trên, ta có phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.
Để phương trình đã cho có nghiệm phân biệt thì phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt và khác các nghiệm của (1).
Suy ra .
Vì m nguyên và .
Câu 48:
Cho các số thực thỏa mãn . Tính khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất
Chọn B
Cách 1: phương pháp đại số.
Ta có: .
Áp dụng bất đẳng thức giá trị tuyệt đối và bất đẳng thức BCS, ta có kết quả sau:
Đẳng thức xảy ra khi:
Khi đó:
Cách 2: phương pháp hình học.
Trong không gian , gọi mặt cầu có tâm , bán kính . Khi đó:
và mặt phẳng .
Gọi , ta có:.
Vì .
Bài toán đã cho trở thành: Tìm sao cho lớn nhất.
Gọi là đường thẳng qua I và vuông góc .
Điểm M cần tìm chính là 1 trong 2 giao điểm của với .
Ta có: .
Vậy
Câu 49:
Cho hai hàm số và có đạo hàm trên đoạn và thỏa mãn hệ thức . Tính .
Chọn A
Ta có
Theo giả thiết ta có .
Suy ra , vì nên
.
Câu 50:
Cho hai số thực x,y thay đổi thỏa mãn .Giá trị lớn nhất của biểu thức là với a,b là các số nguyên dương và tối giản. Tính .
Chọn D
Chú ý với hai căn thức ta có đánh giá sau: và .
Vậy theo giả thiết,ta có
Và .
Nếu .
Nếu ,ta có
.
Vì vậy .
Xét hàm số trên đoạn ta có:
.
Mặt khác có nghiệm duy nhất .
Vậy ta lập được bảng biến thiên của hàm số f(t) như dưới đây:
Suy ra .Dấu bằng đạt tại .
Do đó .