IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 19)

  • 43820 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?

Xem đáp án

Chọn A

Cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau nghĩa là chọn ra 3 lọ hoa từ 5 lọ hoa khác nhau để cắm hoa.


Câu 2:

Cho một cấp số cộng un có u1=13, u8=26. Công sai của cấp số cộng đã cho là

Xem đáp án

Chọn A

Áp dụng công thức un=u1+n1d , khi đó u8=u1+7d26=13+7dd=113.

Vậy công sai d=113.  


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f'x<0 trên các khoảng ;10;1 hàm số nghịch biến trên ;1.


Câu 6:

Đồ thị hàm số C:y=2x12x+3 có mấy đường tiệm cận

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: limx+y=limxy=1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=1.

limx32+y=;limx32y=+ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=32.


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Nhìn vào đồ thị ta thấy đây không thể là đồ thị của hàm số bậc 4  Loại C, D

Khi x+ thì ya<0y=x3+3x2.


Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3x+4 và đường thẳng y=4

Xem đáp án

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm: x3x+4=41

1x3x=0xx21=0x=1x=0x=1

Vậy đồ thị hàm số y=x3x+4 và đường thẳng y=4 cắt nhau tại 3 điểm


Câu 9:

Cho a,b>0, a1 thỏa logab=3. Tính P=loga2b3.

Xem đáp án

Chọn C

a,b>0 nên ta có: P=32logab=32.3=92.


Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số fx=lnx.

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng công thức lnx'=1x.


Câu 11:

Rút gọn biểu thức Q=b53:b3 với b>0 ta được biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: Q=b53:b3=b53b13=b43


Câu 12:

Nghiệm của phương trình 2x+1=16 là

Xem đáp án

Chọn A

Phương trình đã cho tương đương với

2x+1=162x+1=24x+1=4x=3

Vậy phương trình có nghiệm x=3.


Câu 13:

Số nghiệm thực của phương trình log3x23x+9=2 bằng

Xem đáp án

Chọn D

Nhận thấy x23x+9>0,  x.

log3x23x+9=2x23x+9=9x23x=0x=0x=3

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực.


Câu 14:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+cosx.

Xem đáp án

Chọn A

Ta có : f(x)dx=x+cosxdx=x22+sinx+C.


Câu 15:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+x2 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có Fx=fxdx=e2x+x2dx=e2x2+x33+C.

Vậy Fx=e2x2+x33+C.


Câu 16:

Cho acfxdx=17 và bcfxdx=11 với a<b<c. Tính I=abfxdx.

Xem đáp án

Chọn C

Với a<b<c : acf(x)dx=abfxdx+bcfxdx

I=abfxdx=acfxdxbcfxdx=17+11=28.


Câu 17:

Tính tích phân 0ecosxdx.

Xem đáp án

Chọn C

0ecosxdx=sinx0e=sine.


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=1253i

Xem đáp án

Chọn D

Số phức liên hợp của số phức z=1253i là z¯=12+53i.


Câu 19:

Cho số phức z=a+bi a,b. Số z+z¯ luôn là:

Xem đáp án

Chọn D

Số phức liên hợp của số phức z=1253i là z¯=12+53i.


Câu 20:

Biết số phức z có biểu diễn là điểm M trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Hoành độ của điểm M bằng 3; tung độ điểm M bằng 2 suy ra z=3+2i


Câu 22:

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, 2a và 3a. 

Xem đáp án

Chọn D

Thể tích khối hộp chữ nhật bằng: V=a.2a.3a=6a3.


Câu 23:

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng a32 và bán kính đường tròn đáy bằng a2 là

Xem đáp án

Chọn B

Thể tích khối nón là: V=13πa22a32=3πa324


Câu 24:

Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng R thì có thể tích là

Xem đáp án

Chọn B

Theo giả thiết, ta có chiều cao của khối trụ là h=R. Do đó, theo công thức tính thể tích khối trụ, ta có V=πR2h=πR3.


Câu 25:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;3, B3;0;1, C5;8;8. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

Xem đáp án

Chọn D

Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên G13+53;2+083;3+1+83G1;2;4.


Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x+12+y32+z2=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó

Xem đáp án

Chọn B

Mặt cầu có tâm  I1;3;0, bán kính R=4 


Câu 27:

Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng α:  x+y+2z3=0 ?

Xem đáp án

Chọn B

Thay tọa độ điểm Q2;1;3,M2;3;1,P1;2;3, N2;1;3 vào phương trình mặt phẳng α:  x+y+2z3=0 ta thấy chỉ có toạ độ điểm B là thoả mãn


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x12=y+11=z23?

Xem đáp án

Chọn D

Xét điểm N1;1;2 ta có 112=1+11=223 nên điểm N1;1;2 thuộc đường thẳng đã cho


Câu 29:

Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt  chấm xuất hiện:

Xem đáp án

Chọn A

Không gian mẫu: Ω=1;2;3;4;5;6

Biến cố xuất hiện: A=6

Suy ra PA=nAnΩ=16.


Câu 30:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ? 

Xem đáp án

Chọn C

Xét hàm số y=x+2x+2 có tập xác định D=\2

Ta có: y'=4x+22<0,xD hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định 


Câu 31:

Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x3+3x21 trên đoạn 2;12. Khi đó giá trị của Mm bằng

Xem đáp án

Chọn D

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 2;12.

f'x=6x2+6x.

f'x=0x=02;12x=12;12

y2=5;  y1=0;  y12=12.

Vậy M=0;  m=5Mm=5.


Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình log21x>3

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: log21x>31x>23x<7


Câu 33:

Nếu 14fxdx=2 và 14gxdx=6 thì 14fxgxdx bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 14fxgxdx=14fxdx14gxdx=26=4.


Câu 34:

Cho số phức z thỏa 2z+3z¯=10+i. Tính z.

Xem đáp án

Chọn D

Gọi z=a+biz¯=abi, a,b.

Ta có: 2a+bi+3(abi)=10+i5a=10b=1a=2b=1z=2i.

Vậy z=22+12=5.


Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SAABCD. Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I  đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào?

Xem đáp án

Chọn D

VietJack

Từ giả thiết suy ra IO là đường trung bình của tam giác SAC, do đó OISA.

Ta có IOSASAABCDIOABCD.

Vậy dI,ABCD=OI.


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Phương trình của mặt cầu có đường kính AB với A2;1;0,B0;1;2

Xem đáp án

Chọn D

Tâm mặt cầu chính là trung điểm I của AB, với I1;1;1.

Bán kính mặt cầu: R=AB2=1222+22=2.

Suy ra phương trình mặt cầu: x12+y12+z12=2.


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;2;2. Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D

Đường thẳng đi qua M1;2;2 và song song với trục Oy nên nhận j=0;1;0 làm vectơ chỉ phương nên có phương trình: x=1y=2+tz=2   t.


Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là y=f'(x2) , liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ

VietJack

Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là

Xem đáp án

Chọn D

Từ đồ thị hàm số y=f'(x2) suy ra bảng xét dấu của f'(x2)

VietJack

Từ bảng xét dấu của f'(x2) suy ra hàm số y=f(x2) có hai điểm cực trị.

Mà số điểm cực trị của hàm số y=f(x) bằng số cực trị của hàm y=f(x2) nên số điểm cực trị của hàm số y=f(x)bằng 2.


Câu 40:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log4x2xmlog2x+2 có nghiệm

Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện: x2xm>0x+2>0x2xm>0x>2*

Với điều kiện trên bất phương trình đã cho tương đương với log22x2xmlog2x+2log2x2xmlog2x+22x2xmx2+4x+4m5x4

Vì với những giá trị của x thỏa mãn x2xmx2+4x+4>0, x>2 thì * luôn đúng

Nên ta kết hợp lại ta được: m5x4x>2**

Bất phương trình đã cho có nghiệm khi ** có nghiệm mmax2;+5x4m<6.


Câu 41:

Cho 342x+13x2x2dx=aln32+blnc, với a,b,c là các số hữu tỷ. Gía trị của 5a+15b11c bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 2x+13x2x2=2x+1x13x+2=Ax1+B3x+22x+1A3x+2+Bx1

Khi đó, dùng kỹ thuật đồng nhất hệ số ta được

+    Cho x=1A=35.

+    Cho x=0B=15.

Khi đó ta có

342x+13x2x2dx=3435x1+153x+2dx=35lnx1+115ln3x+234

=35ln32+115ln1611

a=35,b=115,c=16115a+15b11c=12


Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+2i=22 và zi2 là số thuần ảo?

Xem đáp án

Chọn C

Đặt z=x+yi. Ta có z+2i=22x+22+y12=8 (1) .

zi2=x+y1i2=x2y12+2xy1i là số thuần ảo x2y12=0 x=y1x=y+1

Khi đó 2x2=8x=2x=2

Với x=2 ta có y=3 hoặc y=1. Ta có z=2+3i hoặc z=2i.

Với x=2 ta có y=3 hoặc y=3. Ta có z=2+3i hoặc z=23i.

Vậy có 4 số phức z thỏa mãn bài toán.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án

Chọn C

VietJack

Ta có: SBABCDADABCDSBAD mà ADABADSA.

SADABCD=ADABAD,ABABCDSAAD,SASADSAD;ABCD=SA;AB=SAB^=60°

Ta có: SB=BD.tan60°=2a3. Vậy V=13SB.SABCD=132a3.4a2=8a333.


Câu 44:

Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là 1600πcm2, chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu?

VietJack

Xem đáp án

VietJack

Chọn A

Ta có chọn hệ trục Oxy như hình vẽ

Thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy là hình tròn.

có bán kính r có diện tích là 1600πcm2, nên.

r2π=1600πr=40cm.

Ta có: Parabol có đỉnh I0;40 và qua A50;30.

Nên có phương trình y=1250x2+40.

Thể tích của trống là.

V=π50501250x2+402dx=π.4060003cm3425,2dm3=425,2 (lít)


Câu 45:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M1;3;  4, đường thẳng d:x+23=y55=z21 và mặt phẳng P:2x+z2=0. Viết phương trình đường thẳng Δ qua M vuông góc với d và song song với P.

Xem đáp án

Chọn C

Đường thẳng d:x+23=y55=z21 có một VTCP u=3;  5;1.

Mặt phẳng P:2x+z2=0 có một VTPT n2;  0;  1.

Đường thẳng Δ có một VTCP a=u,n=51;  1;  2.

Đường thẳng Δ có phương trình Δ:x11=y+31=z42


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau

VietJack

Hàm số gx=2f3x6f2x1 có bao nhiêu điểm cực đại ?

Xem đáp án

Chọn B

g'x=6f2xf'x12fxf'x=6fxf'xfx2

g'x=0fx=0f'x=0fx=2

Từ bảng biến thiên của f(x) ta thấy:

+) fx=0 có ba nghiệm phân biệt.

+) fx=2 có ba nghiệm phân biệt khác với ba nghiệm trên.

+) f'x=0 có hai nghiệm phân biệt x=0 và x=3 khác với các nghiệm trên.

Vậy phương trình g'x=0 có tất cả 8 nghiệm phân biệt.

Từ bảng biến thiên của hàm số fx ta cũng thấy khi x+ thì

fxf'x<0fx2g'x<0

Vậy ta có bảng xét dấu của g'x như sau:

VietJack

Từ bảng xét dấu trên ta thấy hàm số g(x) có 4 điểm cực đại.


Câu 47:

Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log3x+2y=log2x2+y2

Xem đáp án

Chọn B

Đặt log3x+2y=log2x2+y2=tx+2y=3tx2+y2=2t (*)

Hệ có nghiệm  đường thẳng Δ:x+2y3t=0 và đường tròn C:x2+y2=2t2 có điểm chung

dO,ΔR0+03t12+222t3t5.2t92t5tlog925

Do x2+y2=2t nên y2ty2log9251,448967...

Vì y nên y1;0;1.

Thử lại:

- Với y=1, hệ (*) trở thành x1=3tx2+1=2t3t+12+1=2t9t+2.3t2t+2=0 (**)

Nếu t<0 thì 22t>09t+2.3t2t+2>0.

Nếu t09t2t09t+2.3t2t+2>0.

Vậy (**) vô nghiệm.

- Với y=0 thì hệ (*) trở thành x=3tx2=2t9t=2t92t=1t=0x=1.

- Với y=1 thì hệ (*) trở thành x+1=3tx2+1=2t3t12=2t1  ***.

Dễ thấy (***) luôn có ít nhất một nghiệm t=0x=0.

Vậy có 2 giá trị nguyên của  thỏa mãn là y=0,   y=1.


Câu 48:

Cho hàm số y=f(x). Đồ thị của hàm số y=f'x như hình vẽ. Đặt gx=2fx+x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

VietJack

Xem đáp án

Chọn A

Ta có g'x=2f'x+2xg'x=0x3;1;3.

Từ đồ thị của y=f'x ta có bảng biến thiên.(Chú ý là hàm gx và g'x).

VietJack

Suy ra g3>g1.

Kết hợp với bảng biến thiên ta có:

31g'xdx>13g'xdx13g'xdx>13g'xdxg3g1>g3g1g3>g3.

Vậy ta có g3>g3>g1.


Câu 49:

Tìm giá trị lớn nhất của P=z2z+z2+z+1 với z là số phức thỏa mãn z=1.

Xem đáp án

Chọn C

Đặt z=a+bia,b. Do z=1 nên a2+b2=1.

Sử dụng công thức: u.v=uv ta có: z2z=zz1=z1=a12+b2=22a
z2+z+1=a+bi2+a+bi+1=a2b2+a+1+2ab+bi=a2b2+a+12+2ab+b2.

=a2(2a+1)2+b22a+12=2a+1 (vì a2+b2=1).

Vậy P=2a+1+22a.

TH1: a<12.

Suy ra P=2a1+22a=22a+22a34+23=3 (vì 022a2).

TH2: a12.

Suy ra P=2a+1+22a=22a+22a+3=22a122+3+14134.

Xảy ra khi a=716.


Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;7, B57;107;137. Gọi  là mặt cầu tâm I đi qua hai điểm A, B sao cho OI nhỏ nhất.Ma;b;c là điểm thuộc S, giá trị lớn nhất của biểu thức T=2ab+2c là

Xem đáp án

Chọn A

Tâm I mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B nằm trên mặt phẳng trung trực của AB. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là P:x+2y+3z14=0.

OI nhỏ nhất khi và chỉ khi I là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (P).

Đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình x=ty=2tz=3t.

Tọa độ điểm I khi đó ứng với t là nghiệm phương trình

t+2.2t+3.3t14=0t=1I1;2;3.

Bán kính mặt cầu (S) là R=IA=4.

Từ T=2ab+2c2ab+2cT=0, suy ra M thuộc mặt phẳng Q:2xy+2zT=0.

Vì M thuộc mặt cầu nên:

dI;QR2.12+2.3T22+12+2246T126T18 .

 


Bắt đầu thi ngay