[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 26)
-
43384 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
Chọn đáp án A
Câu 3:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Trên khoảng đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến trên
Chọn đáp án B.
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu như sau
Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại điểm
Hàm số đạt cực đại tại điểm khi đi qua nó đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm ta có hàm số đạt cực đại tại điểm
Chọn đáp án D.
Câu 5:
Cho hàm số có đồ thị y=f(x) như hình vẽ bên dưới. Trên đoạn hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
Dựa vào đồ thị ta thấy, trên đoạn , hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Nhận xét: Câu này rất dễ đánh lừa học sinh vì đọc lướt nhanh và nhìn đồ thị học sinh ngộ nhận tại hàm số cũng có cực trị
Chọn đáp án B.
Câu 6:
Cho hàm số Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Ta có và nên đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Chọn đáp án C.
Câu 7:
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số với là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Quan sát đồ thị, ta thấy
Mặt khác, đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên b, a khác dấu, kết hợp với ta được
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có hoành độ âm nên
Chọn đáp án C
Câu 9:
Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Với mọi số dương a,b ta có:
Chọn đáp án A
Câu 10:
Đạo hàm của hàm số là
Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, ta có
Chọn đáp án A.
Câu 11:
Cho các số thực m và n là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 18:
Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
Có có phần thực là 7, phần ảo là .
Chọn đáp án A.
Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxyz cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biễu diễn của số phức z. Tìm z
Điểm M có tọa độ là điểm biểu diễn số phức
Chọn đáp án C.
Câu 21:
Tính thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
Thể tích khối hộp là
Chọn đáp án B.
Câu 23:
Một khối trụ có bán kính đáy R đường cao h. Thể tích khối trụ bằng
Thể tích khối trụ là
Chọn đáp án A.
Câu 24:
Cho tam giác SOA vuông tại O có Quay tam giác SOA xung quanh cạnh được khối nón. Thể tích khối nón tương ứng là
Ta có suy ra thể tích khối nón là
Chọn đáp án A.
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là
Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là
Chọn đáp án A.
Câu 26:
Viết phương trình mặt cầu tâm và bán kính
Mặt cầu tâm và bán kính R=2 có phương trình là
Chọn đáp án A.
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ?
Phương trình mặt phẳng (ABC) là (phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn).
Chọn đáp án D.
Câu 28:
Trong không gian Oxzy cho hai điểm và Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
Vậy đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
Chọn đáp án C
Câu 29:
Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”, “SỐNG”, “HỌC”, “ĐỀ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỀ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”.
Sắp xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa .
Do có 4 tấm bìa “HỌC” và “ĐỂ” nên số cách sắp xếp theo yêu cầu bài toán là
Vậy xác suất là .
Chọn đáp án D.
Câu 30:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Khi đó là hàm số nào sau đây?
Vì đồ thị đi qua gốc tọa độ nên loại phương án và
Từ hình dạng của đồ thị suy ra hệ số của phải dương nên loại thêm phương án
Vậy đồ thị trên là của hàm số
Chọn đáp án A.
Câu 31:
Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Vì hàm số liên tục trên đoạn nên nó có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Theo đồ thị ta có hàm số nghịch biến trên khoảng hay với mọi x thuộc
Do đó tại và tại
Chọn đáp án D
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC. Tam giác ABC vuông cân tại B và Tính góc giữa SC và mặt phẳng ABC.
Vì nên góc (vì ).
Tam giác SAB vuông tại A có
Do đó
Tam giác SAC có
Vậy
Chọn đáp án B.
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh và Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng
Gọi O là giao điểm của AC và BD suy ra
Từ A kẻ tại H Khi đó
Xét tam giác SAO vuông tại A có AH là đường cao,
Suy ra
Chọn đáp án C
Câu 37:
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm Một mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn (C). Biết chu vi lớn nhất của (C) bằng Phương trình của (S) là
Đường tròn (C) đạt chu vi lớn nhất khi (C) đi qua tâm I của mặt cầu (S)
Ta có:
Khi đó
Chọn đáp án D.
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho và Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A,B là
Ta có
Đường thẳng AB có phương trình chính tắc là
Chọn đáp án B.
Câu 39:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là
Xét hàm số trên đoạn Ta có
Ta có và
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là
Ta thấy nên Do đó
.
Đặt và
*
*
*
Vậy để giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất thì
Chọn đáp án D
Câu 40:
Có tất cả bao nhiêu cặp số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện và
Ta có Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Khi đó
Kết hợp với điều kiện ta suy ra
Với ta có
Vậy có đúng hai cặp số thực thỏa mãn yêu cầu bài toán là và
Chọn đáp án B.
Câu 42:
Cho số phức thỏa mãn Tính .
Ta có
Thế vào phương trình dưới ta được
Chọn đáp án A.
Câu 43:
Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a chiều cao Gọi M là trung điểm của CC'. Tính thể tích của khối tứ diện
Ta có
Từ đó suy ra
Chọn đáp án B.
Câu 44:
Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra ngoài cho đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy. Khi đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng
Ta có
Hình chiếu vuông góc của mặt nước trong cốc lên mặt đáy cốc là nửa hình tròn có đường kính bằng 6 cm. Do đó
Vậy diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng
Chọn đáp án B
Câu 45:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng Tìm hình chiếu của đường thẳng d trên (P)
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương và mặt phẳng (P) có véc-tơ pháp tuyến là
Ta có:
Do đó, nếu d' là hình chiếu của d trên thì .
Gọi M' là hình chiếu của trên
Gọi là đường thẳng đi qua M và vuông góc với
Vì nên có một véc-tơ chỉ phương là
Phương trình đường thẳng đi qua và có véc-tơ chỉ phương là
tọa độ điểm M' thỏa mãn hệ:
Hình chiếu d' song song với d và đi qua có phương trình là
Chọn đáp án C.
Câu 46:
Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là
Ta có
Đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại hai điểm
Trong đó là nghiệm bội bậc 2; là nghiệm đơn.
Vậy hàm số có một điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 47:
Giả sử là tập nghiệm của bất phương trình
Khi đó bằng
Điều kiện .
Ta có
* Xét hệ
Giải (1)
Xét hàm số với
Ta có
Lập bảng biến thiên:
Vậy
Xét bất phương trình
Vậy nghiệm của hệ là
* Hệ vô nghiệm.
Vậy suy ra
Chọn đáp án A.
Câu 48:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol và nửa đường tròn có phương trình với (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
Phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm là Do đó diện tích cần tìm là
với
Để tính I đặt
Nên
Do đó
Chọn đáp án D.
Câu 49:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
được viết dưới dạng với là các hữu tỉ. Giá trị của là
* Đặt biểu diễn cho số phức z
* Từ giả thiết., ta có M thuộc đường trung trực của đoạn EF và
* Ta chứng minh điểm M chính là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng
- Với M tùy ý thuộc , M' khác M. Gọi A' là điểm đối xứng của A qua Nhận thấy rằng ba điểm A',M,C thẳng hàng.
- Ta có Mà
Lại có Do đó
Khi đó
Chọn đáp án A
Câu 50:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là trung điểm của AM. Biết góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng Tính cô-sin của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng .
nên tam giác HBC cân tại H suy ra .
Trong mặt phẳng (ABC) dựng
Mà góc giữa mặt phẳng và (ABC) bằng nên
Giả sử
Trang bị hệ trục tọa độ Axyz với
Từ đó suy ra mặt phẳng nhận là véc-tơ pháp tuyến.
Ta có
Chọn đáp án C.