Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (25 đề)
Đề số 21
-
4716 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hàm số nào dưới đây có tập xác định là khoảng ?
Đáp án A
Hàm số có TXĐ .
Hàm số có TXĐ
Hàm số có TXĐ .
Hàm số có TXĐ .
Câu 2:
Đáp án C
Ta có .
Câu 5:
Đáp án C
Đường thẳng đi qua và có véctơ chỉ phương .
Mặt phẳng có véctơ pháp tuyến
Ta thấy (1)
Thay tọa độ điểm vào mặt phẳng (P) ta được (2)
Từ (1) và (2) suy ra .
Câu 6:
Mặt phẳng nào dưới đây cắt mặt cầu theo thiết diện là một đường tròn?
Đáp án B
Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và bán kính .
Đáp án A: nên mặt phẳng không cắt mặt cầu.
Đáp án B: nên mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn.
Đáp án D: nên mặt phẳng không cắt mặt cầu.
Câu 7:
Giá trị cực tiểu của hàm số là
Đáp án C
Ta có TXD: .
Suy ra nên là điểm cực tiểu của hàm số, suy ra giá trị cực tiểu là .
Câu 8:
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là
Đáp án A
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là .
Câu 9:
Đáp án A
TXĐ: .
Ta có:
Xét
Nên hàm số nghịch biến trên .
Câu 10:
Mệnh đề nào sau đây sai?
Đáp án D
Đáp án A: đúng.
Đáp án B: đúng.
Đáp án C: đúng.
Đáp án D: nên D sai.
Câu 11:
Đáp án B
Số phức liên hợp của số phức là
Điểm biểu diễn số phức là .
Câu 12:
Đáp án A
Tứ diện là chóp tam giác có chiều cao .
Diện tích đáy .
Thể tích .
Câu 13:
Trong không gian Oxyz cho điểm . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz; lần lượt tại A, B, C, sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC là
Đáp án C
Theo đề bài ta có:
Vì M là trọng tâm thì .
Suy ra .
Câu 14:
Đáp án B
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm là: .
Câu 15:
Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B, biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng
Đáp án C
Xét phương trình hoành độ giao điểm
.
Vì B có hoành độ âm nên hay hoành độ của B là .
Câu 16:
Cho số thực x thỏa mãn (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c.
Đáp án D
Ta có:
Vậy .
Câu 17:
Thể tích V của khối hộp chữ nhật biết là
Đáp án A
Vì là hình hộp chữ nhật nên
.
Xét tam giác ; vuông tại ta có
.
Xét tam giác AA'C' vuông tại A' ta có
.
Thể tích khối hộp chữ nhật là .Câu 18:
Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng
Đáp án B
Gọi O, O' lần lượt là tâm đáy, I là trung điểm của thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ và bán kính .
Ta có: .
Do đó
Thể tích khối cầu
.
Câu 19:
Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Đáp án C
TXĐ:
nên không là TCĐ của đồ thị hàm số đã cho.
nên là TCĐ của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng .
Câu 20:
Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng ( ) và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số vi khuẩn ban đầu?
Đáp án C
Ta có:
Gọi t (giờ) là thời gian để số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu.
Ta có: .
Câu 21:
Đáp án A
Vì các tam giác ABC, ACD, ABD là các tam giác vuông tại đỉnh A nên hay AB, AC, AD đôi một vuông góc nên khoảng cách từ A đến là d thì
.
Câu 22:
Để đồ thị hàm số có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là
Đáp án C
Ta có: .
Yêu cầu bài toán thỏa mãn vô nghiệm hoặc có nghiệm duy nhất
.
Câu 25:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho điểm và mặt cầu (S) có phương trình . Tập các giá trị của a để điểm A nằm trong khối cầu là
Đáp án D
Mặt cầu có tâm và bán kính
Để A nằm trong khối cầu thì
.
Câu 26:
Cho điểm và đường thẳng . Gọi d là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với Δ. Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là
Đáp án D
Gọi
Do nên
Lại có
hay cũng là
một véctơ chỉ phương của d.
Câu 27:
Một hộp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần tư thể tích phía trên hộp được rải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa đầy chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi là giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá trị bằng
Đáp án D
ĐK:
Thể tích hộp kim loại là
Đặt
Ta có:
Ta có bảng biến thiên của f(x) trên (0;6)
Vậy giá trị lớn nhất của V là 64 .
Tuy nhiên thể tích sôcôla nguyên chất chỉ chiếm nên (đvdt).
Câu 28:
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với hai mặt phẳng , là
Đáp án D
Mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến mặt phẳng (Q) có véctơ pháp tuyến .
Khi đó .
Mặt phẳng (R) đi qua A(1;1;1) và vuông góc với cả (P) và (Q) nên ta chọn làm véctơ pháp tuyến.
hay .
Câu 29:
Đáp án C
Gắn hệ trục tọa độ sao cho .
Gọi phương trình Parabol ta có Parabol đi qua ba điểm .
Từ đó ta có nên phương trình Parabol .
Diện tích chiếc gương là
(đvdt).
Câu 30:
Đáp án C
Ta có: các điểm lần lượt biểu diễn các số phức .
Gọi điểm thì tứ giác MNPQ là hình bình hành
.
Câu 31:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn . Tích phân bằng
Đáp án B
Đặt
Đổi cận ta có: . Suy ra
Đặt .
Câu 32:
Đường thẳng x=k cắt đồ thị hàm số và đồ thị hàm số . Khoảng cách giữa các giao điểm là . Biết , trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó tổng a+b bằng
Đáp án B
Điều kiện: .
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm với .
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm .
(do )
Khi đó
Vậy .
Câu 33:
Đáp án B
Gọi với thì (P) có phương trình .
Vì
Thể tích khối tứ diện OABC là
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số ta có
.
Dấu “=” xảy ra khi
Suy ra giá trị nhỏ nhất của V là .
Câu 34:
Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự khác 0 và thỏa mãn đẳng thức . Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? (O là gốc tọa độ). Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
Đáp án C
Ta có:
.
Lại có
Lấy mođun hai vế ta được
Hay .
Vậy tam giác OAB đều.
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy; . Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, . Gọi E là trung điểm AD. Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD.
Đáp án B
Vì E là trung điểm AD và nên mà tứ giác ABCE là hình vuông suy ra hay tam giác ECD vuông tại E nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp .
Gắn với hệ trục tọa độ với .
Coi đơn vị độ dài là a=1
Suy ra và là trung điểm của CD.
Vì vuông tại E nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD thuộc đường thẳng qua M và song song với SA.
Phương trình đường thẳng d qua M và song song với SA có 1 véctơ pháp tuyến thì có dạng:
Suy ra là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ECD thì:
Bán kính mặt cầu là hay .
Câu 36:
Với giá trị thực nào của tham số m thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt M, N sao cho MN ngắn nhất?
Đáp án B
Xét phương trình hoành độ giao điểm
(*) ( )
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt (*) có hai nghiệm phân biệt khác -1.
(luôn đúng).
Theo hệ thức Vi-ét ta có: .
Gọi hai giao điểm là .
Khi đó .
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta được:
.
khi m=3
Câu 37:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức là hình tròn có diện tích bằng
Đáp án C
Đặt
Ta có:
Khi đó
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình tròn có bán kính .
Diện tích hình tròn là .
Câu 38:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn điều kiện để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt là
Đáp án A
Đặt .
Từ đồ thị hàm số đã cho ta vẽ đồ thị hàm số như sau:
Quan sát đồ thị ta thấy, phương trình có 3 nghiệm phân biệt
.
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho . Phương trình mặt phẳng (P) sao cho nằm về hai phía (P) và (P) cách đều .
Đáp án A
Ta có đi qua và có 1 véctơ chỉ phương .
Và đi qua và có 1 véctơ chỉ phương .
Vì (P) cách đều nên suy ra 1 véctơ pháp tuyến của (P) là
.
Suy ra phương trình tổng quát của cách đều nên .
Với là trung điểm của .
Suy ra .
Vậy phương trình mặt phẳng .
Câu 40:
Đáp án B
Mặt phẳng (Q) A(-3;0;1) và song song với (P) nên nhận làm véctơ pháp tuyến.
hay .
Đường thẳng d đi qua A và song song nên .
Gọi H là hình chiếu của B lên (Q) thì hay đạt giá trị nhỏ nhất bằng BH khi .
Gọi là đường thẳng đi qua và vuông góc với (Q) thì .
.
hay
Câu 41:
Đáp án B
Xét hàm số liên tục trên đoạn .
Ta có: .
Ta lại có: .
Suy ra: .
Ta có:
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .
Vậy .
Câu 42:
Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng một điểm. Tích phân các phần tử của S bằng.
Đáp án D
Xét phương trình hoành độ giao điểm
(*)
Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số tại đúng một điểm phương trình (*) có nghiệm duy nhất .
(*) có nghiệm kép hoặc (*) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 1.
TH1: (*) có nghiệm kép
TH2: (*) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 1.
Khi đó là nghiệm của (*) thì .
Thử lại với thì (*) là hay phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm duy nhất.
Vậy suy ra tích các phần tử bằng 20.
Câu 43:
Kết quả (b;c) của việc gieo một con súc sắc cân đối và đồng nhất hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai . Xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm là
Đáp án B
Số phần tử của không gian mẫu
Xét phương trình có
Để phương trình vô nghiệm thì (vì )
Mà nên:
+ Với
+ Với
+ Với
+ Với
+ Với
+ Với
Với A là biến cố “phương trình bậc hai vô nghiệm” thì số phần tử của biến cố A là .
Xác suất cần tìm là .
Câu 44:
Đáp án A
Con bò thứ nhất có thể ăn cỏ trong hình tròn tâm A bán kính .
Con bò thứ hai có thể ăn cỏ trong hình tròn tâm B bán kính .
Phần diện tích lớn nhất hai con có thể ăn chung là phần giao của hai hình tròn (phần gạch sọc).
Xét tam giác ABC có .
Lại có và
Vậy
Câu 45:
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn là
Đáp án B
Ta có
+ Với .
Phương trình này có hai nghiệm và thuộc đoạn .
+ Với ta cần tìm điều kiện để phương trình này có 4 nghiệm phân biệt thuộc khác .
Đặt với mọi ta được (1).
Với phương trình (1) cho đúng một nghiệm với t=0 phương trình cho hai nghiệm .
Với mỗi phương trình cho hai nghiệm khác .
Vậy điều kiện cần tìm là phương trình (1) phải có hai nghiệm phân biệt
.
Câu 46:
Cho hàm số (m là tham số). Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tổng tất cả các giá trị của m để ba điểm I, A, B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng là
Đáp án A
Ta có:
là điểm cực tiểu, là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Dễ thấy nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có tâm chính là trung điểm AB hay tam giác IAB vuông tại I.
Có nên .
.
Vậy tổng các giá trị của m là .
Câu 47:
Một thùng rượu có bán kính đáy là thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40 cm, chiều cao thùng rượu là 1m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu (đơn vị lít) là bao nhiêu?
Đáp án D
Gọi parabol nằm trên là .
Khi đó parabol đi qua điểm có tọa độ (vì thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính 40cm) suy ra .
Đổi 1m = 100cm và bán kính đáy là 30cm nên ta có
Từ đó
Suy ra .
Phương trình Parabol
Thể tích thùng rượu là lít.
Câu 48:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng ; . Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt lần lượt tại ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Đáp án C
Dễ dàng nhận thấy .
Kẻ đường thẳng qua B vuông góc với cả 3 mặt phẳng cắt (P) tại H và cắt (Q) tại K.
Ta có
Khi đó ta có:
Vậy .Câu 49:
Cho khối chóp S.ABC có , . Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho . Khi khoảng cách giữa M và N nhỏ nhất, tính thể tích V của khối chóp S.AMN.
Đáp án C
Ta có thể tích khối chóp S.ABC là
.
Đặt (với ).
Ta có: ,
.
Theo đẳng thức trên ta có đẳng thức véctơ ,
.
Do đó .
Dấu “=” xảy ra tại
.
Câu 50:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên , biết với mọi . Giá trị của f(1) là
Đáp án D
Ta có:
Do
.