Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (25 đề)
Đề số 11
-
4607 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án A
Ta có .
Câu 3:
Đáp án A
Ta có: .
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng .
Câu 5:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
Đáp án A
Xét , ta có hàm số đồng biến trên .
Câu 6:
Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2π ( ) và bán kính đáy cm. Khi đó độ dài đường sinh của hình nón là
Đáp án C
Ta có .
Câu 9:
Đáp án B
Ta có .
Câu 10:
Cho mặt cầu và mặt phẳng thuộc không gian hệ tọa độ Oxyz. Biết và theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r. Tính r.
Đáp án B
Mặt cầu (S) có tâm , bán kính .
Ta có .Câu 11:
Tính , biết tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a, b, c để . Giá trị của bằng
Đáp án C
Đặt .
Đặt
.
.Câu 13:
Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N) đỉnh S có đường sinh bằng 4cm. Tính thể tích của khối nón (N).
Đáp án A
Đường sinh của hình nón là
Gọi là bán kính của hình nón ta có .
Chiều cao của hình nón là: .
Do đó thể tích của hình nón là: .
Câu 15:
Đáp án C
Ta có .
.
Câu 18:
Cho là một nguyên hàm của hàm số , trong đó . Tính S=z+b.
Đáp án B
Ta có .
Do đó ta suy ra .
Câu 19:
Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 2 năm lương mỗi tháng của kĩ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kĩ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.
Đáp án A
+ Hai năm đầu: người đó nhận được triệu đồng.
+ Hai năm tiếp: người đó nhận được triệu đồng.
+ Hai năm cuối: người đó nhận được triệu đồng.
Vậy sau 6 năm người đó đã nhận được triệu đồng hay 635.520.000 đồng.
Câu 22:
Đáp án D
Ta có
.
Câu 23:
Biết rằng phương trình có ba nghiệm phức là . Giá trị của bằng
Đáp án C
Ta có hoặc .
Do đó .Câu 24:
Đáp án B
Ta có .
Câu 25:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số và thỏa mãn . Biết rằng , trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của a và b.
Đáp án D
Ta có nên
Do đó
Suy ra
Ta có . Từ đó, ta có .
Vậy trung bình cộng của a và b là .
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm và mặt phẳng có phương trình . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm thuộc mặt phẳng sao cho . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Đáp án B
Ta có và nên tam giác ABC vuông tại A và trung điểm của cạnh BC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Do nên M thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, nghĩa là M thuộc đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (ABC).
(ABC) nhận làm véctơ pháp tuyến nên .
Ta có d và cắt nhau tại . Suy ra .
Câu 27:
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn là
Đáp án C
Giả sử .
Ta có
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện đã cho là parabol (P) có phương trình .
Câu 28:
Đáp án C
Mặt cầu (S) có tâm I(2;5;3) và bán kính .
Gọi r là bán kính của đường tròn giao tuyến.
Ta có nên (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi là lớn nhất.
Do nên , trong đó H là hình chiếu vuông góc của I trên d.
Dấu “=” xảy ra khi .
Ta có và
Suy ra hay . Do đó .
Câu 29:
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là
.
Phương trình tiếp tuyến: .
Với .
Câu 30:
Đáp án A
Đặt
.
Phương trình trên có nghiệm khi
.
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là .
Câu 31:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Đường thẳng Δ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB=8 khi:
Đáp án B
Mặt cầu (S) có tâm ;
Đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng và .
Khi đó , lại có điểm giao tuyến của 2 mặt phẳng.
Suy ra ; gọi là hình chiếu vuông góc của I lên Δ.
Ta có: .
Khi đó .
Câu 32:
Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để đồ thị có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành.
Đáp án B
Yêu cầu bài toán có ba nghiệm phân biệt (*).
Ta có .
Do đó (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1 .
Kết hợp với và có số cần tìm.
Câu 33:
Một bảng khóa điện tử của phòng học gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Một người không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển, tính xác suất để người đó mở được cửa phòng học.
Đáp án C
Không gian mẫu có số phần tử là
Gọi E là biến cố “B mở được cửa phòng học”
Ta có
Do đó . Vậy xác suất cần tính là .Câu 34:
Cho dãy số thỏa mãn và với mọi . Giá trị nhỏ nhất của n để bằng
Đáp án C
Dễ thấy là cấp số nhân với công bội
Ta có
Lại có
Do đó, dấu bằng xảy ra khi
Lại có .
Câu 35:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R, có đồ thị của hàm số f'(x) và đường thẳng y=-x như hình bên. Hàm số đồng biến trên:
Đáp án C
Đặt .
Khi đó
Suy ra .
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 36:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn và f(0)=2018. Tính giá trị f(1).
Đáp án D
Nhân cả hai vế với , ta được:
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được:
Do , nên ta có .
Suy ra: .
Vậy .
Câu 37:
Đáp án A
Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;0) bán kính R=2. Kẻ tiếp tuyến MA và MB sao cho M, A, I, B đồng phẳng suy ra đường tròn là đường tròn đường kính AB.
Gọi H là hình chiếu của A trên IM
Ta có:
Lại có: .Câu 38:
Đáp án C
Gọi
Ta có phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A là:
Để d đi qua điểm thì: .
.
Để qua M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến có 2 nghiệm phân biệt khác 0
.
Kết hợp có 17 giá trị của m.
Câu 39:
Đáp án A
Ta có .
Do đó giả thiết tương đương với
.
Suy ra .
Vậy .
Câu 40:
Cho hàm số , với m là tham số. Số điểm cực trị của hàm số là
Đáp án D
Xét có và Hàm số có 3 điểm cực trị.
Lại có đồ thị hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt.
Do đó hàm số có điểm cực trị.
Câu 41:
Cho hàm số (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho . Hỏi trong đoạn tập S có bao nhiêu số nguyên?
Đáp án A
Ta có:
- Nếu thì thỏa mãn .
- Xét . Ta có .
+ TH1: .
Khi đó và hoặc .
Theo giả thiết ta phải có (loại).
+ TH2: Xét : hàm số đồng biến, hơn nữa nên
.
Vậy .
Xét : hàm số nghịch biến, hơn nữa nên
.
Vậy .
Tóm lại: . Nên trong , tập S có 53 số nguyên.
Câu 42:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là thỏa mãn . Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỷ số thể tích của hai khối đa diện (khối bé chia khối lớn) bằng
Đáp án A
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, H là trung điểm của AB
Kẻ .
Mặt phẳng (ACM) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện M.ACD có thể tích V1 và khối đa diện còn lại có thể tích V2.
Ta có:
Tam giác MCD vuông tại M
Ta có: .
Câu 43:
Cho hình lăng trụ . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho . Gọi lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và . Tính tỷ số .
Đáp án C
Đặt
Ta có mà
Mà suy ra .
Khi đó .
Vậy .
Câu 44:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn là
Đáp án C
Ta có .
Đặt ta được phương trình .
Với vì .
Với (1).
Để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn thì phương trình (1) có đúng 1 nghiệm trên đoạn khác .
Với .
Nhận xét:
Nếu thì có 2 nghiệm .
Nếu hoặc thì có đúng 1 nghiệm .
Do đó yêu cầu bài toán xảy ra khi và chỉ khi phương trình (1) thỏa mãn có nghiệm .
Từ bảng biến thiên suy ra .
Vì nên .
Câu 45:
Đáp án B
Đặt .
Do .
Bất phương trình trở thành: .
Xét trên .
Bài toán trở thành .
Ta có .
Ta có bảng biến thiên của hàm g(t) trên (0;2):
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: .
Vậy .
Câu 46:
Đáp án A
Ta có .
Và .
Đặt và .
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức u là đường tròn tâm .
Tập hợp điểm N biểu diễn số phức v là đường tròn tâm .
Khi đó .Câu 47:
Đáp án C
Đặt .
Đặt , có hoặc x=2.
Bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình trở thành với
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm x.
Câu 48:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Đáp án B
Theo giả thiết ta có .
.
.
Câu 49:
Cho hàm số liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt là
Đáp án C
Ta có
(*)
Xét hàm số có là hàm số đồng biến trên .
Phương trình (*) suy ra
(vì chỉ có hai nghiệm phân biệt nên ).
+ Vì nên từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình có một nghiệm duy nhất.
Từ yêu cầu bài toán suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt.
+ Vì nên từ đồ thị hàm số
.
Câu 50:
Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng . Biết , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Đáp án B
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ S đến mặt phẳng (ABC)
Khi đó từ giả thiết ta có
Suy ra (gn-cgv)
Suy ra hay H là tâm đường tròn ngoại tiếp .
Tam giác ABC có
Theo công thức Hê-rông thì diện tích tam giác ABC là
Lại có (với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ).
Hay .
Xét tam giác SHA vuông tại H có .
Thể tích khối chóp S.ABC là .
Lại có vuông tại H nên
Xét tam giác SBC có suy ra
Từ đó .