Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (25 đề)
Đề số 8
-
4725 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Đáp án B
Ta có
Câu 2:
Các điểm cực tiểu của hàm số là
Đáp án B
Dựa vào đồ thị ta có điểm cực tiểu của hàm số là: và
Câu 3:
Đáp án B
Ta có:Câu 7:
Đáp án A
Gọi R là bán kính khối cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.EFGH Ta có Suy ra: Thể tích khối cầu là:
|
|
Câu 8:
Cho phương trình Khi đặt (với t >0) ta được phương trình nào dưới đây?
Đáp án D
Phương trình tương đương với:
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:
Đáp án B
Ta có
Véctơ pháp tuyến
Câu 10:
Hàm số có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x=0
Đáp án D
Ta có:
Đặt:
Do đó:
Theo giả thiết:
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng có véctơ chỉ phương là
Đáp án C
Ta có là véctơ chỉ phương của đường thẳngCâu 12:
Với k và n là các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây sai?
Đáp án D
Câu 13:
Đáp án D
là cấp số nhân nên ta có:
Vậy công bội của cấp số nhân đã cho: .
Câu 15:
Đáp án A
Đồ thị đi qua điểm (0;0) loại đáp án B, đồ thị có dạng loại đáp án C, quan sát: loại đáp án D.
Câu 16:
Đáp án B
Dựa vào đồ thị, suy ra:
Do đó
Câu 17:
Đáp án B
Ta có
Đặt phương trình trở thành: chính là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng (hình vẽ). Dựa vào đồ thị, suy ra |
|
Bảng biến thiên hàm số g(x)
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số g(x) có một điểm cực tiểu.
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) có phương trình dạng . Tập hợp các giá trị thực của để có chu vi đường tròn lớn bằng là
Đáp án C
Đường tròn lớn có chu vi bằng nên bán kính của (S) là:
Từ phương trình của (S) suy ra bán kính của (S) là:
Do đó:
Câu 20:
Cho hai số thực a và b với . Chọn khẳng định đúng
Đáp án D
Vì nên suy ra đáp án A, B, C sai.
Vì suy ra
Vậy nên chọn D.Câu 21:
Đáp án C
Ta có:
Phương trình đã cho có 2 nghiệm:
Câu 22:
Đáp án A
Ta có: và lần lượt là các vecto pháp tuyến của hai mặt phẳng (Q) và (R).
Vì mặt phẳng (P) vuông góc với hai mặt phẳng (Q) và (R) nên ta chọn vecto pháp tuyến mặt phẳng (P) là
Mặt phẳng đi qua điểm nên phương trình mặt phẳng là:
Câu 23:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Đáp án C
Bất phương trình tương đương với:
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm:
Câu 24:
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm: (điều kiện:
Khi đó, diện tích hình phẳng cần tìm là:
Đặt:
Câu 25:
Cho khối nón có bán kính đáy bằng a, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
Đáp án D
Theo giả thiết ta có: Chiều cao Thể tích khối nón là: |
|
Câu 26:
Tìm tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
Đáp án D
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là:
Theo bài ra ta có:
Câu 27:
Đáp án D
Xét khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều và Diện tích xung quang lăng trụ là
Diện tích tam giác ABC là: (đvdt) |
|
Thể tích khối lăng trụ là:
(đvtt).
Câu 29:
Phương trình f(x)=m có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
Đáp án C
Phương trình f(x)=m có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số y=f(x) cắt đường thẳng y=m tại hai điểm phân biệt.
Câu 31:
Đáp án B
Điều kiện:
Phương trình tương đương với:
Câu 32:
Cho hình lăng trụ đều và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt đáy của hình lăng trụ. Gọi lần lượt là thể tích khối lăng trụ và khối trụ. Tính
Đáp án D
Giả sử lăng trụ đều có cạnh đáy là a, chiều cao h . Khi đó, bán kính đáy của hình trụ là Do đó: |
|
Câu 33:
Biết rằng là một nguyên hàm của hàm số và thỏa mãn . Giá trị của bằng
Đáp án C
Ta có
Theo giả thiết
Suy raCâu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông với đáy, góc . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SO.
Đáp án D
Ta có , suy ra Lại có , suy ra đều cạnh Tam giác vuông SAB, có Gọi E là trung điểm AD, suy ra và Do đó |
|
Kẻ
Khi đó
Câu 35:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Phương trình tham số của đường thẳng d là
Đáp án C
Ta có: và
Suy ra , một vecto chỉ phương của đường thẳng d là loại A.
+ Đáp án B tọa độ điểm đi qua là không thỏa mãn phương trình loại đáp án B.
+ Đáp án C tọa độ điểm đi qua là thỏa mãn phương trình và đáp án đúng C.
+ Đáp án D tọa độ điểm đi qua là không thỏa mãn phương trình loại đáp án đúng D.
Câu 36:
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)
Đáp án C
TXĐ:
Ta có
Để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) khi và chỉ khi
Bảng biến thiên hàm số trên khoảng (1;2)
Từ bảng biến thiên, suy ra
Mà suy ra
Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn.
Câu 38:
Đáp án C
Vì x>0 nên
Vì nên
Mà
Xét hàm số trên đoạn [1;2]
suy ra hàm số đồng biến trên [1;2].
Khi đó
Câu 39:
Trung tâm giáo dục EDU muốn gửi số tiền M vào ngân hàng và dùng số tiền thu được (cả lãi và tiền gốc) để trao 10 suất học bổng hằng tháng cho học sinh nghèo ở TP. Đà Nẵng, mỗi suất 1 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 1% /tháng, và trung tâm EDU bắt đầu trao học bổng sau một tháng tiền gửi. Để đủ tiền trao học bổng cho học sinh trong 10 tháng, trung tâm cần gửi vào ngân hàng số tiền M ít nhất là:
Đáp án C
Gọi lãi suất là a.
Số tiền sau tháng thứ nhất và đã phát học bổng là:
Số tiền sau tháng thứ hai và đã phát học bổng là:
Số tiền sau tháng thứ ba và đã phát học bổng là:
.........................................
Số tiền sau tháng thứ 10 và đã phát học bổng là:
Theo yêu cầu đề bài:
Thay
Ta tìm được
Câu 40:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
Đáp án B
Các hoành độ giao điểm Gọi S là diện tích cần xác định, ta có
|
|
Câu 41:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đạt giá trị nhỏ nhất.
Đáp án B
Đặt
Dễ thấy
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi phương trình có nghiệm
Ta có:
Do đó điều kiện cần và đủ để có nghiệm là
Mà nên
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với và . Gọi S là tập hợp tất cả các điểm nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm . Xác suất để bằng
Đáp án D
Điểm A(x;y) nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của
Có 101 cách chọn x, 11 cách chọn y.
Do đó số phần tử của không gian mẫu tập hợp các điểm có tọa độ nguyên nằm trên hình chữ nhật OMNP là
Gọi X là biến cố: “Các điểm A(x;y) thỏa mãn
Vì và
Khi đó có cặp (x;y) thỏa mãn.
Vậy xác suất cần tính là
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Điểm M trong không gian thỏa mãn Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng
Đáp án B
Gọi M(x;y;z)
Ta có
Như vậy, điểm có tâm I(-6;6;-6) bán kính
Do đóCâu 44:
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là
Đáp án B
Ta có
Vì nên và vô nghiệm.
Xét đồ thị hàm số trên
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt, không trùng với nghiệm nào của phương trình .
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
Câu 45:
Biết phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi:
Đáp án B
Bất phương trình đã cho tương đương với: .
Xét hàm số trên (-1;1)
Bài toàn trở thành tìm m để
Ta có
Nhận xét: Với
Do đó ta có
Vậy
Câu 46:
Đáp án C
Ta có: Do đó vuông tại B suy ra Nên Gọi ta có Do đó D cố định và
|
|
Câu 47:
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn . Tính giá trị nhỏ nhất của
Đáp án A
Điều kiện:
Đặt
Khi đó và
Ta có:
Suy ra
Ta có:
(Bunhiacopxki)
khi a=b=c hay x=8, y=27, z=125
Suy ra
Câu 48:
Đáp án A
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số dương ta có
Suy ra .
Mà nên dấu “=” xảy ra, tức là
Theo giả thiết
Câu 49:
Đáp án D
Góc giữa SC và (SBD là Ta có Đặt CM=x (với Ta có Ta có: |
|
Ta có:
Thể tích của khối chóp S. ABH là:
Xét hàm số với
Ta có
Trên đoạn ta có
Vậy giá trị lớn nhất của V tại
Ngoài ra, ta có thể sử dụng bất đẳng thức Côsi để tìm Vmax, thật vậy ta có:
Câu 50:
Giả sử là nghiệm của phương trình . Cho hàm số với . Tìm các giá trị của tham số a sao cho hàm số nghịch biến trên R.
Đáp án C
Do theo bài ra ta có
Ta có
Hàm số g(x) nghịch biến trên R.