Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề số 8

  • 4487 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho hàm số y=ax4+bx3+cx+d    a,b,c,d;a0  có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Cho hàm số y=ax^4+bx^3+cx+d  có đồ thị như hình vẽ bên dưới (ảnh 1)

Các điểm cực tiểu của hàm số là

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào đồ thị ta có điểm cực tiểu của hàm số là: xCT=2  và xCT=1.


Câu 3:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=2;3;3,  b=0;2;1,   c=3;1;5.   Tìm tọa độ của véctơ  u=2a+3b2c
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 2a=4;6;63b=0;6;32c=6;2;10u=2a+3b2c=2;2;7

Câu 4:

Cho hàm số y=x26x+5  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

TXĐ: D=;15;+

Ta có y'=x3x26x+5>0,x5;+

Câu 5:

Cho a=log315,   thì  P=log2515 bằng ?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có P=log2515=log52(5.3)=12(log55+log53)=12+12log53=12+12log35

Mà a=log315=log3(5.3)=log35+1log35=a1

Vậy P=log2515=12+12(a1)=a2a1.


Câu 6:

Tích phân 020192xdx   bằng:

Xem đáp án

 Đáp án B

Ta có 020192xdx=2xln202019=220191ln2


Câu 7:

Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3cm là
Xem đáp án

Đáp án A

Gọi R là bán kính khối cầu ngoại tiếp hình lập phương

ABCD.EFGH

Ta có CE=AB.3=33cm

Suy ra:  R=12CE=332cm 

Thể tích khối cầu là: V=43πR3=43π3323=2732πcm3

 

Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3cm là (ảnh 1)


Câu 8:

Cho phương trình  4x22x+2x22x+33=0. Khi đặt 2x22x=t  (với t >0) ta được phương trình nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình tương đương với:   2x22x2+8.2x22x3=0


Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;1,  B1;3;3,  C2;4;2.   Một véctơ pháp tuyến   của mặt phẳng (ABC) là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có  AB=2;5;2,AC=1;2;1

Véctơ pháp tuyến  n=AB,AC=9;4;1


Câu 10:

Hàm sốfx=x1ex   có một nguyên hàm F(x)   là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi  x=0

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:  Fx=fxdx=x1exdx

Đặt:  u=x1dv=exdxdu=dxv=ex

Do đó:  Fx=x1exdx=x1exexdx=x1exex+C

Theo giả thiết:  F0=101.eoeo+C=1C=3

 Fx=x1exex+3=x2ex+3


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng  d:x12=y21=z32 có véctơ chỉ phương là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có u32;1;2   là véctơ chỉ phương của đường thẳng

Câu 13:

Cho cấp số nhân  un với u1=9;u4=13.   Tìm công bội của cấp số nhân đã cho.
Xem đáp án

Đáp án D

un  là cấp số nhân nên ta có:  u4=u1.q3q=u4u13=1273=13

Vậy công bội của cấp số nhân đã cho:  q=13.


Câu 14:

Môdun của số phức z=5-2i bằng
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có  z=52i=52+22=29.

Câu 15:

Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án A

Đồ thị đi qua điểm (0;0) loại đáp án B, đồ thị có dạng  y=ax4+bx2+c loại đáp án C, quan sát: limx+=+a>0   loại đáp án D.


Câu 17:

Cho hàm số  y=fxcó đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên. Hàm số gx=2fx+2+x+1x+3   có bao nhiêu điểm cực
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên. Hàm số  g(x)=2f(x+2)+(x+1)(x+3)  có bao nhiêu điểm cực (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có  g'x=2f'x+2+2x+2=0f'x+2=x+2

Đặt t=x+2,  phương trình trở thành: f't=t   chính là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=f't   và đường thẳng d:y=t   (hình vẽ).

Dựa vào đồ thị, suy ra  f't=tt=1t=0t=1t=2x=3x=2x=1x=0

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên. Hàm số  g(x)=2f(x+2)+(x+1)(x+3)  có bao nhiêu điểm cực (ảnh 2)

Bảng biến thiên hàm số g(x)

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên. Hàm số  g(x)=2f(x+2)+(x+1)(x+3)  có bao nhiêu điểm cực (ảnh 3)

 Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số g(x) có một điểm cực tiểu.


Câu 18:

Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a+b+ii=1+2i   với i là đơn vị ảo.
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:  2a+b+ii=1+2i2a1+b=1+2i2a1=1b=2a=1b=2

Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) có phương trình dạng x2+y2+z24x+2y2az+10a=0  . Tập hợp các giá trị thực của  để  có chu vi đường tròn lớn bằng  8π 

Xem đáp án

Đáp án C

Đường tròn lớn có chu vi bằng 8π  nên bán kính của (S) là:  8π2π=4

Từ phương trình của (S) suy ra bán kính của (S) là:  22+12+a210.

Do đó:  22+12+a210a=4a=1a=11


Câu 20:

Cho hai số thực a và b với 1<a<b  . Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

Đáp án D

1<a<b   nên logba<logbb=1,   suy ra đáp án A, B, C sai.

1<a<b,   suy ra  logab>logaa=1logba<logbb=1

Vậy logba<1<logab,  nên chọn D.

Câu 21:

Gọi z1,z2   là hai nghiệm phức của phương trình z25z+7=0   . Tính  P=z12+z22
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:  Δ=524.1.7=3Δ=i3

Phương trình đã cho có 2 nghiệm:  z1=52+32iz2=5232iP=52+32i2+5232i2=14


Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm B2;1;3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q:x+y+3z=0   R:2xy+z=0   
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:  n1=1;1;3 n2=2;1;1   lần lượt là các vecto pháp tuyến của hai mặt phẳng (Q) và (R).

Vì mặt phẳng (P) vuông góc với hai mặt phẳng (Q) và (R) nên ta chọn vecto pháp tuyến mặt phẳng (P) là  n=n1,n2=4;5;3

Mặt phẳng  đi qua điểm B2;1;3   nên phương trình mặt phẳng là: 4x2+5y13z+3=04x+5y3z22=0

 


Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình  2x23x<16 

Xem đáp án

Đáp án C

Bất phương trình tương đương với:  2x23x<24x23x<41<x<4

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm:  S=1;4


Câu 24:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x+1lnx  , trục hoành và đường thẳng x=e   
Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm: x+1lnx=0  (điều kiện: x>0)  

 x+1=0lnx=0x=1  (loai)x=1  (thoa man)

Khi đó, diện tích hình phẳng cần tìm là: S=10x+1lnxdx=10x+1lnxdx  

Đặt:  u=lnxdv=x+1dxdu=1xdxv=x22+x

S=x22+xlnx1e1ex22+x1xdx=e22+e1ex2+1dx=e22+ex24+x1e=e2+54. 


Câu 25:

Cho khối nón có bán kính đáy bằng a, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30o . Thể tích khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Theo giả thiết ta có:r=IB=a,  SBI^=30o

Chiều cao SI=IB.tan30o=a3

Thể tích khối nón là:V=13πr2h=13πa2.a3=πa339

Cho khối nón có bán kính đáy bằng a, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30 độ . Thể tích khối nón đã cho bằng (ảnh 1)

Câu 26:

Tìm tham số m để đồ thị hàm số y=m+1x5m2xm   có tiệm cận ngang là đường thẳng  y=1.

Xem đáp án

Đáp án D

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

y=m+1x5m2xm là:  y=limx+x+1x5m2xm=m+12

Theo bài ra ta có:  m+12=1m=1


Câu 27:

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng  3a2.
Xem đáp án

Đáp án D

Xét khối lăng trụ ABC.A'B'C'   có đáy ABC là tam giác đều và AA'(ABC)

 Diện tích xung quang lăng trụ là  Sxq=3.SABB'A'

3a2=3.AA'.AB3a2=3AA'.aAA'=a

 Diện tích tam giác ABC là:

 SΔABC=a234(đvdt)

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a^2    (ảnh 1)

Thể tích khối lăng trụ là: VABC.A'B'C'=SΔABC.AA'=a334

 (đvtt).


Câu 28:

Cho hàm số y=e2x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:  y'=2e2xy''=4e2x

Khi đó:  y''+y'2y=4e2x2e2x2e2x=0


Câu 29:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên (ảnh 1)

Phương trình f(x)=m có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

Xem đáp án

Đáp án C

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên (ảnh 2)

Phương trình  f(x)=m có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số y=f(x)  cắt đường thẳng y=m  tại hai điểm phân biệt.

 1<m<2.


Câu 30:

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD  BAC^=BAD^=60o . Hãy xác định góc giữa cặp vecto AB     CD?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có AB.CD=AB.ADAC=AB.ADAB.AC

=AB.AD.cosAB.ADAB.AC.cosAB.AC=AB.AD.cos60oAB.AC.cos60oMà AC=ADAB.CD=0AB,CD=90o

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD  và góc BAC= góc BAD=60 độ . Hãy xác định góc giữa cặp vecto  AB  và  CD   (ảnh 1)


Câu 31:

Phương trình log2017x+log2016x=0   có tất cả bao nhiêu nghiệm?
Xem đáp án

Đáp án B

Điều kiện:  x>0

Phương trình tương đương với:  log2017x+log20162017.log2017x=0

 log2017x.1+log20162017=0log2017x=0x=1

Câu 32:

Cho hình lăng trụ đều và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt đáy của hình lăng trụ. Gọi V1,V2  lần lượt là thể tích khối lăng trụ và khối trụ. Tính  V1V2.

Xem đáp án

Đáp án D

Giả sử lăng trụ đều có cạnh đáy là a, chiều cao h  .

Khi đó, bán kính đáy của hình trụ là  R=23.a32=a33

Do đó:  V1V2=h.a234h.π.a23=334π

Cho hình lăng trụ đều và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt đáy của hình lăng trụ. Gọi V1, V2  lần lượt là thể tích khối lăng trụ và khối trụ. Tính   V1/V2 (ảnh 1)

Câu 33:

Biết rằng Fx  là một nguyên hàm của hàm số fx=e3x+1   và thỏa mãn F0=e3  . Giá trị của ln33F1   bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có  e3x+1dx=13e3x+1+c

Theo giả thiết  F0=e3e3+C=e3C=0

Suy ra  Fx=13e3x+1ln33F1=ln33.13e4=64

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông với đáy, góc SBD^=60o . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SO.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có ΔSAB=ΔSAD  cgc  , suy ra SB=SD

Lại có SBD^=60o , suy ra ΔSBD   đều cạnh SB=SD=BD=a2

Tam giác vuông SAB, có SA=SB2AB2=a

Gọi E là trung điểm AD, suy ra OE//AB  và AEOE

Do đó dAB,SO=dAB,SOE=dA,SOE

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông với đáy, góc SBD=60 độ . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SO. (ảnh 1)

Kẻ AKSE

Khi đó dA,SOE=AK=SA.AESA2+AE2=a55.


Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x3y+z=0   β:x+yz+4=0 . Phương trình tham số của đường thẳng d là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: n(α)=1;3;1  và n(β)=1;1;1

Suy ra n(α),n(β)=2;2;4  , một vecto chỉ phương của đường thẳng d ud=1;1;2   loại A.

+ Đáp án B tọa độ điểm đi qua là (2;0;2)  không thỏa mãn phương trình α   loại đáp án B.

+ Đáp án C tọa độ điểm đi qua là 2;0;2   thỏa mãn phương trình α  β  đáp án đúng C.

+  Đáp án D tọa độ điểm đi qua là 2;0;2  không thỏa mãn phương trình β  loại đáp án đúng D.


Câu 36:

Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y=x3+3x23m21x   đồng biến trên khoảng  (1;2)

Xem đáp án

Đáp án C

TXĐ:  D=

Ta có  y'=3x2+6x3xm21

Để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) khi và chỉ khi  y'0,x1;2

 m2x2+2x+1,x1;2

Bảng biến thiên hàm số y=x2+2x+1   trên khoảng  (1;2)

Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y=x^3+3x^2-3(m^2-1)x   đồng biến trên khoảng  (1;2)  (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên, suy ra   m2min[1;2]x2+2x+1=42m2

 m, suy ra   m2;1;0;1;2

Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn.


Câu 37:

Cho số phức z thỏa mãn 2z+12=zi2 . Tính môdun của số phức   z+2+i

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi:  z=x+yix,y

Ta có:  2z+12=zi22x+yi+12=x+yii2

 2x+12+y2=x2+y12x2+4x+y2+2y+1=0x+22+y+12=4

Do đó  z+2+i=x+22+y+12=4=2


Câu 38:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên , thỏa mãn 3x.fxx2.f'x=2f2x,fx0  với x0;+   f1=12.   Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)  trên đoạn [1;2]  . Tính M + m.
Xem đáp án

Đáp án C

Vì x>0  nên  3x.fxx2.f'x=2f2x3x2.fxx3.f'x=2x.f2x

 fx0 nên  3x2.fxx3.f'x=2x.f2x3x2.1fxx3.f'xf2x=2x

3x2.1fxx3.f'xf2x=2xx3.1fx'=2xx3.1fx=x2+C 

 f1=12C=1fx=x3x2+1.

Xét hàm số fx=x3x2+1   trên đoạn [1;2]

 f'x=x4+3x2x2+12>0,x[1;2], suy ra hàm số đồng biến trên [1;2].

Khi đó  min[1;2]fx=f1=12max[1;2]fx=f2=85M+m=2110

 

Câu 39:

Trung tâm giáo dục EDU muốn gửi số tiền M vào ngân hàng và dùng số tiền thu được (cả lãi và tiền gốc) để trao 10 suất học bổng hằng tháng cho học sinh nghèo ở TP. Đà Nẵng, mỗi suất 1 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 1% /tháng, và trung tâm EDU bắt đầu trao học bổng sau một tháng tiền gửi. Để đủ tiền trao học bổng cho học sinh trong 10 tháng, trung tâm cần gửi vào ngân hàng số tiền M ít nhất là:

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi lãi suất là a.

Số tiền sau tháng thứ nhất và đã phát học bổng là:  M1+a10

Số tiền sau tháng thứ hai và đã phát học bổng là:

 M1+a101+a10=M1+a2101+a10

Số tiền sau tháng thứ ba và đã phát học bổng là:

 M1+a2101+a101+a10=M1+a3101+a2+1+a+1

.........................................

Số tiền sau tháng thứ 10 và đã phát học bổng là:

 M1+a10101+a9+...+1+a+1=M1+a1010.1+a101a

Theo yêu cầu đề bài:

 M1+a1010.1+a101a=0M=101+a101a1+a10

Thay  a=1%

Ta tìm được  M=9471304594800000.


Câu 40:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi  y=x2;y=x227;y=27x.

Xem đáp án

Đáp án B

Các hoành độ giao điểm x2=x227x=0x2=27xx=3x227=27xx=9   

Gọi S là diện tích cần xác định, ta có  S=S1+S2

 =03x2x227dx+3927xx227dx=x33x38103+27lnxx38139=27ln3

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi   y=x^2, y=x^2?27; y=27/x (ảnh 1)

  


Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3mx29x+9m   trên đoạn 2;2  đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt fx=x3mx29x+9m

Dễ thấy min[2;2]fx0

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi phương trình fx=0   có nghiệm x[2;2]

Ta có: fx=x2xm9xm=x29xm=0x=3x=3x=m

Do đó điều kiện cần và đủ để fx=0  có nghiệm x[2;2]   là m[2;2]

m  nên m2;1;0;1;2

Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 42:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M0;10,N100;10  P100;0 . Gọi S là tập hợp tất cả các điểm Ax;y  x;y  nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm Ax;yS . Xác suất để x+y90  bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Điểm A(x;y) nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP0x100;0y10

Có 101 cách chọn x, 11 cách chọn y.

Do đó số phần tử của không gian mẫu tập hợp các điểm có tọa độ nguyên nằm trên hình chữ nhật OMNP là nΩ=101.11

Gọi X là biến cố: “Các điểm A(x;y) thỏa mãn x+y90"

x[0;100];y[0;10]  và x+y90y=0x=0;1;2;...90.........y=1x=0;1;2;...89

Khi đó có 91+90+...+81=81+91.112=946  cặp (x;y) thỏa mãn.

Vậy xác suất cần tính là P=nXnΩ=946101.11=86101.


Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;2;2;  B3;3;3 . Điểm M trong không gian thỏa mãn  MAMB=23.Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi M(x;y;z)

Ta có MAMB=233MA=2MB9MA2=4MB2

9x+22+y22+z+22=4x32+y+32+z32x+62+y62+z+62=108

Như vậy, điểm MS  có tâm I(-6;6;-6) bán kính R=108=63

Do đó OMmax=OI+R=62+62+62+63=123.

Câu 44:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc đoạn 3π2;2π của phương trình 2fcosx3=0  

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 2fcosx3=0fcosx=32cosx=a;1cosx=b1;0cosx=c0;1cosx=d1;+

cosx[1;1]  nên cosx=a;1  cosx=d1;+   vô nghiệm.

Xét đồ thị hàm số y=cosx  trên 3π2;2π

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau: (ảnh 2)

Phương trình cosx=b1;0  có 4 nghiệm phân biệt.

Phương trình cosx=c0;1  có 3 nghiệm phân biệt, không trùng với nghiệm nào của phương trình cosx=b1;0 .

Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 3π2;2π.


Câu 45:

Cho hàm số f(x). Hàm số f'(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số f(x) . Hàm số f'(x)  có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)
 

Biết phương trình fx>2x+m  nghiệm đúng với mọi x1;1  khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án B

Bất phương trình đã cho tương đương với: m<fx2x,x1;1 .

Xét hàm số gx=fx=2x  trên (-1;1)

Bài toàn trở thành tìm m để m<gx,x1;1mmin[1;1]gx

Ta có   g'x=f'x2x.ln2         

Nhận xét: Với x1;11<f'x<02x.ln2<0g'x<0

Do đó ta có mmin[1;1]gx=g1=f121=f12

Vậy mf12


Câu 46:

Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;0;2), B(-2;0;5), C(0;-1;7) . Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy một điểm S . Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC . Biết khi S di động trên d d   SA thì đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định D . Tính độ dài đoạn thẳng AD .
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:AB2=8,BC2=9,CA2=27AB2+BC2=CA2

Do đó ΔABC  vuông tại B suy ra BC(SAB)

Nên AHSBAHBCAH(SBC)AHSCSC(AHK)

Gọi D=AHKBC,  ta có ADSCADSAAD(SAC)ADAC

Do đó D cố định và AD=AC=tanACB=AC.ABBC=33.323=36.

 

Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;0;2), B(-2;0;5), C(0;-1;7) . Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC)  tại A lấy một điểm S . Gọi H,K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A  lên SB,SC . Biết khi  S di động trên d(S khác A)  thì đường thẳng HK  luôn đi qua một điểm cố định D . Tính độ dài đoạn thẳng AD . (ảnh 1)


Câu 47:

Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log2x4+log3y9+log5z25=3 . Tính giá trị nhỏ nhất của S=log2001x.log2018y.log2019z.

Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện: x4;y9;z25.

Đặt a=log2x4a2=log2x4a2=log2x2log2x=a2+2b=log3y9log3y=b2+2c=log5z25log5z=c2+2

Khi đó a,b,b0  và a+b+c=3

Ta có: log2001x=log20012.log2x=a2+2.log20012log2018y=b2+2.log20183log2019z=c2+2.log20195

Suy ra S=a2+2b2+2c2+1P.log20012.log20183.log20195.

Ta có: a2+2b2+2=a2+11+b2+a2+b2+3a+b2+a+b22+3

(Bunhiacopxki)

a2+2b2+232a+b2+3=312a+b2+1P=a2+2b2+2c2+2312a+b2+1c2+2=31+a+b24+a+b24c2+1+13c+a+b2+a+b22=3a+b+c2=27

 P=27 khi a=b=c hay x=8, y=27, z=125

Suy ra Smin=27.log20012.log20183.log20195


Câu 48:

Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương trên [0;1], có đạo hàm dương và liên tục trên [0;1], thỏa mãn 01f3x+4f'x3dx301f'x.f2xdx.  f0=1  Tính I=01fxdx.
Xem đáp án

Đáp án A

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số dương ta có

f3x=4+f3x2+f3x234[f'x]3.f3x2.f3x23=3f'x.f2x

Suy ra 01f3x+4[f'x]3dx301f'x.f2xdx .

01f3x+4[f'x]3dx301f'x.f2xdx  nên dấu “=” xảy ra, tức là

4=f3x2=f3x2f'x=12fxf'xfx=12f'xfxdx=12dxlnfx=12x+Cfx=e12x+C

Theo giả thiết f0=1C=0fx=e12x01fxdx=2e1


Câu 49:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa SC với mặt phẳng bằng (SAB) bằng 30o. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM  . Khi điểm di động trên cạnh CD thì thể tích của khối chóp S.ABH  đạt giá trị lớn nhất bằng
Xem đáp án

Đáp án D

Góc giữa SC và (SBD là CSB^CSB^=30o

Ta có tanCSB^=BCSBSB=a3;SA=SB2AB2=a2

Đặt CM=x (với 0xa)DM=ax

Ta có BMSHBMSABM(SAH)BMAH

Ta có: SΔBMC=12BC.CM=12ax;

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa SC với mặt phẳng bằng (SAB) bằng . Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM  . Khi điểm di động trên cạnh CD thì thể tích của khối chóp S.ABH  đạt giá trị lớn nhất bằng (ảnh 1)

SΔADM=12AD.DM=12aaxSΔABM=SABCDSΔAMCSΔADM=a22

Ta có: SΔABM=12AH.BMAH=a2a2+x2,BH=AB2AH2=axa2+x2

Thể tích của khối chóp S. ABH   là:  V=13SA.SΔABH=13SA.12BH.AH

=16a2.a2a2+x2.axa2+x2=26a4.xa2+x2

Xét hàm số fx=xa2+x2  với x[0;a]

Ta có f'x=a2x2a2+x22;f'x=0x=a

Trên đoạn 0;a  ta có f'x0,x[0;a]

Vậy giá trị lớn nhất của V tại x=aVmax=212a3.

Ngoài ra, ta có thể sử dụng bất đẳng thức Côsi để tìm Vmax, thật vậy ta có: V=26a4.xa2+x226a4.12a=2a312.


Câu 50:

Giả sử xo  là nghiệm của phương trình ax2+bx+c=0  a0 . Cho hàm số y=fx=Mx  với M=maxba;ca . Tìm các giá trị của tham số a sao cho hàm số gx=fx+ax  nghịch biến trên R.

Xem đáp án

Đáp án C

Do a0  theo bài ra ta có ax02+bx0+c=0x02=bax0+ca

xo2+baxo+cabaxo+cabaxo+caMxo+1Mxo2xo+1.

Ta có fx=Mxf'x=Mg'x=M+a

Hàm số g(x) nghịch biến trên Rg'x0,xaM,xaxo2x0+1.

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan