Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (25 đề)
Đề số 24
-
4496 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy và . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Đáp án B
Vì .
Xét tam giác vuông SAB có: .
Diện tích tam giác ABC là: .
Thể tích khối chóp là
Câu 5:
Đáp án A
Ta có:
Tập nghiệm của bất phương trình nên .
Câu 6:
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?
Đáp án C
Đường thẳng đi qua và nhận làm vectơ chỉ phương
Câu 8:
Đáp án B
Gọi là vectơ pháp tuyến của (P).
Do và nên .
Ox có vectơ pháp tuyến và có vectơ pháp tuyến .
Ta có nên chọn .
đi qua và nhận làm vectơ pháp tuyến nên
.
Câu 10:
Đáp án C
Ta có:
Bảng biến thiên:
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là .
Câu 11:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
Đáp án D
Từ hình dáng đồ thị ta thấy hình vẽ là đồ thị của hàm đa thức bậc ba nên loại đáp án A, B.
Lại từ hình vẽ ta thấy nên chỉ có đáp án D thỏa mãn.
Câu 12:
Đáp án D
là vectơ pháp tuyến của (P).
là vectơ pháp tuyến của (Q).
Gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng d.
Đường thẳng d song song với cả (P)và (Q) thì .
Có nên chọn , d đi qua và nhận làm vectơ chỉ phương nên .
Câu 13:
Cho cấp số cộng có và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án B
Ta có: nên nên A, C, D sai, B đúng.
Câu 14:
Đáp án C
Ta có là trung điểm AB và .
Mặt cầu (S) đường kính AB có tâm và bán kính .
hay .
Câu 15:
Số giao điểm của đường thẳng và đường cong là:
Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm:
Suy ra số giao điểm của hai đồ thị là 3 giao điểm.
Câu 16:
Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ là .
Đáp án A
Ta có:Câu 18:
Hàm số có đạo hàm với mọi x. Phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án D
Ta có: .
và nên đạo hàm f'(x) đổi dấu từ âm
sang dương qua điểm x=3.
Vậy hàm số chỉ có duy nhất một điểm cực trị, chính là điểm cực tiểu x=3.
Câu 21:
Cho hàm số . Tính tổng các giá trị của tham số m để .
Đáp án A
Điều kiện: . Ta có: .
TH1: suy ra hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng nên hàm số đồng biến trên .
Suy ra .
Theo đề bài, ta có: .
TH2: suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định nên hàm số nghịch biến trên .
Suy ra .
Từ yêu cầu ta có: .
Vậy nên tổng các giá trị của m là .
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy là . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
Đáp án A
Gọi .
Qua O dựng đường thẳng d vuông góc với đáy. Mặt phẳng trung trực của SA cắt d tại I.
Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Do nên góc giữa SD và đáy bằng .
Tam giác SAD vuông tại A có .
Câu 23:
Đáp án C
Đường thẳng .
Đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương là .
Gọi giao điểm của với đường thẳng là .
Vì đi qua nên là 1 vectơ chỉ phương của .
Vì .
Suy ra .
Phương trình đường thẳng đi qua và nhận làm vectơ chỉ phương là .
Câu 24:
Đáp án B
Gọi H là trung điểm của AB ta có: .
Tam giác OAB vuông tại
Tam giác SAB có
.
Thể tích khối nón .
Câu 25:
Đáp án A
Vì nên phương trình mặt phẳng có vectơ pháp tuyến .
Vì nên mà nên ta có và .
Hay .
Lại có tam giác OMN vuông tại O nên .
Suy ra phương trình mặt phẳng .
Câu 26:
Đáp án A
Gọi M là trung điểm của và (tam giác A’BC cân).
Mà nên góc giữa hai mặt phẳng và bằng góc giữa AM và A’M hay .
Tam giác ABC đều cạnh a nên
Tam giác AMA’ có và nên .
Thể tích khối lăng trụ: .
Câu 27:
Đáp án C
Ta có: .
Nhận thấy nên phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu .
Theo hệ thức Vi-ét ta có: .
Câu 29:
Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông.
Đáp án D
Xét hàm số với .
Điều kiện để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận là .
Đồ thị hàm số nhận làm TCĐ và làm TCN.
Theo đề bài ta có: .
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm TCĐ và nhận đường thẳng làm TCN.
Câu 30:
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng và
Đáp án A
Ta có: .
có vectơ chỉ phương .
có vectơ chỉ phương .
MN là đoạn vuông góc chung của và .
.
và .
Vậy .
Câu 31:
Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?
Đáp án B
Gọi số phức thì môđun .
Ta có:
Với .
Suy ra .
Với
(vô nghiệm vì VT không âm và VP âm).
Vậy có 2 số phức thỏa mãn đề bài.
Câu 33:
Đáp án D
Đường thẳng
Vì .
Lại có mặt cầu đi qua và tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính mặt cầu .
Lại có .
Từ đó ta có
Suy ra .
Câu 34:
Cho đa giác đều có 20 cạnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật (không phải là hình vuông), có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho?
Đáp án C
Số hình vuông tạo thành từ các đỉnh của đa giác đều 20 cạnh là hình vuông (do hình vuông có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau).
Vì đa giác đều có 20 đỉnh nên có 10 cặp đỉnh đối diện hay có 10 đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp.
Cứ mỗi 2 đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tạo thành một hình chữ nhật nên số hình chữ nhật tạo thành là hình trong đó có cả những hình chữ nhật là hình vuông.
Số hình chữ nhật không phải hình vuông tạo thành là hình.
Câu 35:
Cho hàm số (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều nằm trên các trục tọa độ?
Đáp án A
Ta có: .
Để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thì có ba nghiệm phân biệt .
Khi đó đồ thị hàm số có các điểm cực trị là: .
Dễ thấy , bài toán thỏa mãn khi
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Câu 36:
Cho hình trụ có trục OO’ và có bán kính đáy bằng 4: Một mặt phẳng song song với trục OO’ và cách OO’ một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
Đáp án D
Ta có: vuông tại H có:
.
Thiết diện là hình vuông có cạnh
.
Diện tích xung quanh .
Câu 37:
Cho đường thẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm cắt d tại các điểm A, B sao cho .
Đáp án D
Đường thẳng đi qua có vectơ chỉ phương .
Suy ra .
Khoảng cách h từ tâm I đến đường thẳng d là:
.
Gọi K là trung điểm dây .
Xét tam giác IKB vuông tại K có .
Phương trình mặt cầu tâm và bán kính là .
Câu 38:
Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường parabol (P) có đỉnh tại O. Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox.
Đáp án D
Phương trình parabol (P) có dạng đi qua điểm .
nên .
Gọi (H) là phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y=4, đồ thị hàm số và đường thẳng x=0.
Khi đó, thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh Ox là:
.
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, . Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho . Tính khoảng cách giữa SM và AB.
Đáp án D
Trong (ABC), qua M kẻ đường thẳng song song với AB, qua B kẻ đường thẳng song song với AM. Hai đường thẳng này cắt nhau tại E ta được tứ giác ABEM là hình bình hành.
Vì
Từ A trong mặt phẳng (ABEM) kẻ , lại có: (do ).
Trong kẻ tại H.
Ta có (do )
tại H.
Từ đó .
Xét tam giác SBA vuông tại A có .
Lại có tam giác ABC vuông cân tại B nên .
Do đó .
vuông cân tại B nên (hai góc so le trong).
Từ đó , suy ra (hai góc đổi hình bình hành).
Nên tam giác AME là tam giác tù nên K nằm ngoài đoạn ME.
Ta có: mà tam giác AMK vuông tại K nên tam giác AMK vuông cân tại K.
Xét tam giác SAK vuông tại A có đường cao AH, ta có: .
Vậy
Câu 40:
Phương trình có hai nghiệm là a và (với và là phân số tối giản). Giá trị của b là:
Đáp án D
Điều kiện: .
Khi đó:
Xét hàm với có .
Do đó hàm số đồng biến trên .
Phương trình (*) là
Vậy phương trình có nghiệm 2 và nên .
Câu 41:
Đáp án A
Từ giả thiết, ta có:
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: .
+ Với ta có:
+ Với , ta có:
Do đó: .
Câu 42:
Cho , đường thẳng và điểm M thuộc d. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB.
Đáp án C
Gọi
Dấu “=” xảy ra khi .
Vậy diện tích tam giác MAB nhỏ nhất bằng khi .
Câu 43:
Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn .
Đáp án C
Điều kiện: .
Đặt ta có phương trình .
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt .
Hay .
Theo hệ thức Vi-ét ta có: .
Ta có: .
Khi đó .
Suy ra .
Từ đó mà nên .
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn đề bài.
Câu 44:
Cho hai số phức khác 0 thỏa mãn là số thuần ảo và . Giá trị lớn của bằng:
Đáp án B
Ta có: là số thuần ảo nên ta viết lại .
Khi đó
Xét
Phương trình có nghiệm .
Vậy khi hay .
Câu 45:
Cho hàm số liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Biết trên thì . Số nghiệm nguyên thuộc của bất phương trình là:
Đáp án D
Ta có: .
TH1: .
Đường thẳng đi qua các điểm như hình vẽ và giao với đồ thị hàm số tại 4 điểm như trên.
Từ đồ thị hàm số ta thấy .
Kết hợp điều kiện thì ta có: .
TH2:
Từ đồ thị hàm số ta thấy kết hợp với ta được .
Từ (1) và (2) ta có mà và nên .
Nhận thấy tại thì VT của (*) nên bằng 0 nên x=0 không thỏa mãn bất phương trình.
Có 7 giá trị x thỏa mãn đề bài.
Câu 46:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là một điểm nằm trên đoạn thẳng BC. Mặt phẳng (SAC) tạo với (SBC) một góc 60 độ và mặt phẳng (SAC) tạo với (SBC) một góc thỏa mãn . Gọi là góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC) . Tính .
Đáp án C
Gọi O là trung điểm của BC, qua O kẻ tia Oz cắt SC tại B.
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ở đó:
.
.
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến .
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến
Từ (1) và (2) suy ra .
Câu 47:
Đáp án A
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên .
Xét hàm số .
Đồng nhất hệ số 2 đa thức ta được .
Theo đề bài, tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có hệ số góc bằng nên .
Do đó thay x=-2 vào , ta được: .
Từ (1) và (2), suy ra .
Vậy .
Diện tích hình (H) bằng .
Câu 48:
Đáp án D
Xét trên ta có:
Với mọi thì nên xảy ra khi .
Lại có nên xảy ra khi .
Do đó .
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi .
Câu 49:
Cho hàm số liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình có nghiệm với mọi x?
Đáp án D
Ta có:
Mà nên .
Đặt .
Mà .
Suy ra .
Khi đó .
Vì nên .
Câu 50:
Cho hàm số với m là tham số thực. Biết rằng hàm số có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi . Giá trị bằng:
Đáp án A
Hàm bậc 4 có nhiều nhất 3 cực trị, mà có nhiều hơn 5 cực trị suy ra hàm số có đúng 6 cực trị. Từ đó f(x) có 3 cực trị đều có hoành độ dương, hay phương trình có ba nghiệm dương phân biệt.
Lại có là hàm bậc 3 cắt Ox tại ba điểm có hoành độ dương, suy ra có hai nghiệm dương và .
Ta có:
.
Nhận xét: .
(Giải hệ điều kiện: PP loại trừ).
Vậy giá trị cần tìm của m là: