IMG-LOGO

Đề số 15

  • 4722 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho phương trình z2mz+2m1=0  trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z1,z2  thỏa mãn z12+z22=10  là:

Xem đáp án

Câu 1: Đáp án B 

Áp dụng định lý Vi-ét cho phương trình z2mz+2m1=0  trong tập số phức ta có:

{z1+z2=ba=mz1z2=ca=2m1 

 

Khi đó:  z12+z22=10(z1+z2)22z1z2=10

m22(2m1)=10m24m+12=0m=2±22i. 


Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x11=y2=z33  d2:x2=y14=z26.  Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Đường thẳng d1:x11=y2=z33  có vectơ chỉ phương u1=(1;2;3)  và đi qua   M1(1;0;3)

Đường thẳng d2:x2=y14=z26  có vectơ chỉ phương u2=(2;4;6)  và đi qua  M2(0;1;2)

Nhận thấy u2=2u1  nên u1;u2  cùng phương. Lại có, thay tọa độ  M2(0;1;2) d1:x11=y2=z33 ta được 011=12=2331=12=13

 (vô lý) nên  M2d1.

Vậy  d1//d2.


Câu 3:

Đồ thị hàm số y=2x3x1  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
Xem đáp án

Đáp án D

Đồ thị hàm số y=2x3x1  có đường TCĐ: x=1  và đường TCN:  y=2.


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Đáp án D

Hình tứ diện đều có 4 mặt, 4 đỉnh và 6 cạnh.


Câu 6:

Cho số thực a thỏa mãn 1aex+1dx=e21.  Số thực a
Xem đáp án

Đáp án D

Ta có  1aex+1dx=ex+1|1a=ea+1e1+1=ea+11.

Theo đề bài 1aex+1dx=e21  nên  ea+11=e21a+1=2a=1.


Câu 7:

Cho số phức z thỏa mãn 3z+2z¯=(4i)2.  Môđun của số phức z

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi  z=a+bi(a,b)z¯=abi.

Ta có:  3z+2z¯=(4i)23(a+bi)+2(abi)=168i+i2

 5a+bi=158i{5a=15b=8{a=3b=8z=38i

Vậy  |z|=32+82=73.


Câu 8:

Cho hàm số y=x33x2+2.  Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:  y'=3x26x=0[x=0x=2

Lại có y''=6x6 , suy ra y''(0)=6.06=6<0    y''(2)=6.26=6>0

Nên x=0 là điểm cực đại của hàm số và x=2 là điểm cực tiểu của hàm số.


Câu 9:

Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A: Hàm phân thức không có cực trị nên loại A.

Đáp án B: Hàm bậc ba nếu có cực đại thì chắc chắn có cực tiểu nên loại B.

Do đó ta chỉ xét các hàm số ở mỗi đáp án C và D.

Đáp án D:  y'=40x310x=10x(4x2+1)=0x=0

Ngoài ra  đổi dấu từ dương sang âm qua x=0 nên x=0 là điểm cực đại của hàm số, hàm số không có cực tiểu.


Câu 10:

Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA=a;OB=2a;OC=3a.  Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN theo a bằng.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có  VOABC=13OA.SOBC=13.a.12.2a.3a=a3

Lại có  VOCMNVOCAB=OCOC.OMOA.ONOB=12.12=14

 VOCMN=14VOCAB=14.a3=a34.

Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA=a; Ob=2b; OC=3a  Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN theo a bằng. (ảnh 1)


Câu 11:

Đối với hàm số y=ln1x+1 , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:  y=ln1x+1=ln1ln(x+1)

Suy ra  y'=[ln(x+1)]'=(x+1)'x+1=1x+1

Do đó  xy'1=x.(1x+1)1=x(x+1)x+1=2x1x+1

 ey=eln(x+1)=eln1x+1=1x+1=xy'+1

 

Vậy  xy'+1=ey


Câu 12:

Đường con trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Đường con trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án B

Từ hình dáng đồ thị hàm số ta xác định rằng đây là đồ thị hàm đa thức bậc ba nên loại A và D.

Lại có điểm có tọa độ (1;3)  thuộc đồ thị hàm số nên ta thay x=1;y=3  vào hai hàm số còn lại thì chỉ có hàm số y=x33x+1  thỏa mãn.


Câu 13:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x3,y=4x  là:
Xem đáp án

Đáp án B

Xét phương trình  x3=4xx(x24)=0[x=0x=2x=2

Do đó: S=22|x34x|dx=20|x34x|dx+02|x34x|dx=20(x34x)dx+02(x34x)dx

=(14x42x2)|20(14x42x2)|02=4+4=8. 

 


Câu 14:

Một hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn  tâm O, bán kính R bằng với đường cao của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng:
Xem đáp án

Đáp án C

Vì hình nón có bán kính R và chiều cao h bằng nhau nên  và thể tích hình nón đã cho là  Vn=13πR2h=13πR2.R=13πR3

Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là tam giác cân SAB  nên SH=h=R=HB=BA2  vuông tại S. Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SABH cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình nón đỉnh S.

Nên bán kính mặt cầu là HS=R  nên thể tích hình cầu này là  Vc=43πR3.

Suy ra  VnVc=13πR343πR3=14.

Một hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn   tâm O, bán kính R bằng với đường cao của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng: (ảnh 1)


Câu 15:

Cho hai số phức z1=1+2i  z2=23i.  Phần ảo của số phức w=3z12z2  là:
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:  w=3z12z2=3(1+2i)2(23i)=3+6i4+6i=1+12i

Vậy phần ảo của w là 12.


Câu 16:

Tìm nguyên hàm của hàm số  f(x)=3x2+ex.
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có  f(x)dx=(3x2+ex)dx=3.x33ex+C=x3ex+C.


Câu 17:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m3x3+2x2+mx+1  có 2 điểm cực trị thỏa mãn xCD<xCT.  
Xem đáp án

Đáp án C

f(x)<0;x>0  nên hàm số nghịch biến trên (0;+)  suy ra

 f(1)>f(2)>f(e)>f(3)>f(π)>f(4)

Khi đó {f(e)>f(3)f(π)>f(4)f(e)+f(π)>f(3)+f(4)

+ f(e)>f(π)  nên A sai

+ {f(e)<f(2)f(π)<f(2)f(e)+f(π)<2f(2)  nên  nên B sai

+ {f(e)<f(2)f(π)<f(2)f(e)+f(π)<2f(2)  nên C đúng

+ {f(1)>f(3)f(2)>f(3)f(1)+f(2)>2f(3)  nên D sai


Câu 18:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R sao cho f'(x)<0;x>0.  Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

f(x)<0;x>0  nên hàm số nghịch biến trên (0;+)  suy ra

 f(1)>f(2)>f(e)>f(3)>f(π)>f(4)

Khi đó                                  

{f(e)>f(3)f(π)>f(4)f(e)+f(π)>f(3)+f(4)+  nên A sai

+f(e)>f(π)  nên f(e)f(π)>0  nên B sai

+ {f(e)<f(2)f(π)<f(2)f(e)+f(π)<2f(2)  nên C đúng

+ {f(1)>f(3)f(2)>f(3)f(1)+f(2)>2f(3)  nên D sai


Câu 19:

Cho hàm số y=x4+4x2+10  và các khoảng sau:

(I):      (;2);          (II):      (2;0);         (III):  (0;2).

Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?

Xem đáp án

Đáp án D

 y=x4+4x2+10y'=4x3+8x=4x(x22)=0[x=0x=±2.

Nhận thấy: y'>0[x<20<x<2  nên hàm số đồng biến trên các khoảng (;2)  (0;2)  (khoảng (I) và (III))


Câu 20:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Đáp án C

+ Hàm số y=ax  với a>1  thì đồng biến trên  nên A sai.

+ Hàm số y=ax  với 0<a<1  thì nghịch biến trên  nên B sai.

+ Đồ thị hàm số y=ax  và đồ thị hàm số y=logax  đối xứng nhau qua đường thẳng  nên C đúng

+ Đồ thị hàm số y=ax  với a>0  a1  luôn đi qua điểm M(1;a)  nên D sai.


Câu 21:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x12=y+21=z43  d':{x=1+ty=tz=2+3t  cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa d và d' 

Xem đáp án

Đáp án A

Mặt phẳng (P)  chứa d  nếu nó đi qua M=dd'  và nhận [ud,ud']  làm vectơ pháp tuyến.

 

d:x12=y+21=z43d:{x=12t'y=2+t'z=4+3t'

Gọi M là giao điểm của d , khi đó  {12t'=1+t2+t'=t4+3t'=2+3t{2t'+t=2t't=23t'+3t=6{t'=0t=2.

Suy ra  M(1;2;4).

Ta có:  ud=(2;1;3),ud'=(1;1;3)n=[ud;ud']=(6;9;1)

Mặt phẳng (P)  đi qua M(1;2;4)  và nhận n=(6;9;1)  làm vectơ pháp tuyến nên

 (P):6(x1)+9(y+2)+1(z4)=06x+9y+z+8=0.


Câu 22:

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:

Xem đáp án

Đáp án A

Hình nón đỉnh S có thiết diện đi qua đỉnh là tam giác vuông cân SAB khi đó xét tam giác vuông SHB có đường cao SH=HB.tan45°  nên B đúng.

Tam giác SBH vuông cóSBH=45°  nên  vuông cân, suy ra HSB=45°  hay đường sinh  hợp với trục SH góc HSB=45°  nên C đúng

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau: (ảnh 1)

Và đường sinh SB tạo với đáy góc  nên D đúng.

Hai đường sinh bất kì SB, SC chưa chắc vuông góc với nhau nên A sai.


Câu 23:

Hai mặt phẳng nào dưới đây tạo với nhau một góc 60° ?

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A:  nP=(2;11;5),nQ=(1;2;1)

 cosα=|2.(1)+11.2+(5).1|22+112+(5)2.(1)2+22+12=1530=12α=60°


Câu 24:

Cho 4 điểm A(3;-2;-2); B(3;2;0); C(0;2;1);D(-1;1;2) Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có  BC=(3;0;1);BD=(4;1;2)[BC;BD]=(1;2;3)

Mặt phẳng (BCD)  đi qua B(3;2;0)  và có 1 vectơ pháp tuyến là n=[BC;BD]=(1;2;3)  nên phương trình mặt phẳng (BCD)    1(x3)+2(y2)+3(z0)=0x+2y+3z7=0

Vì mặt cầu (S)  tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)  nên bán kính mặt cầu là

 R=d(A;(BCD))=|3+2.(2)+3.(2)7|12+22+32=14

Phương trình mặt cầu (S)   (x3)2+(y+2)2+(z+2)2=14.


Câu 25:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+12x+3  trên đoạn [0;2]  là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:  y'=1.32.1(2x+3)2=5(2x+3)2<0,x32

Do đó hàm số nghịch biến trên  [0;2]min[0;2]y=y(2)=17.

Câu 26:

Cho số phức z=5-4i Mô đun của số phức z là
Xem đáp án

Đáp án B

Số phức z=54i  có môđun  |z|=52+(4)2=41


Câu 27:

Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:  |z¯+1i|4

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi z=x+yi(x,y) , khi đó:

 |z¯+1i|4|(x+1)(y+1)i|4(x+1)2+(y+1)24(x+1)2+(y+1)242

Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn bài toán là hình tròn tâm I(1;1),  bán kính R=4  (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).


Câu 28:

Nếu (32)x>3+2  thì
Xem đáp án

Đáp án D

Ta có  (3+2)(32)=13+2=132=(32)1.

Nên  (32)x>3+2(32)x>(32)1x<1

(vì 0<32<1 )


Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a(2;1;0)  b(1;m2;1).  Tìm m để  ab.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:  aba.b=02.(1)+1.(m2)+0.1=0m4=0m=4.


Câu 30:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Từ đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên (0;+)  nên a>1 , loại D.

Điểm có tọa độ (12;1)  thuộc đồ thị hàm số nên ta thay x=12;y=1  vào từng hàm số còn lại, chỉ có hàm số y=log2x   thỏa mãn (do  log2(12)=1)  nên chọn A.


Câu 31:

Trong không gian hệ tọa độ , cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=36,  điểm I(1;2;0)  và đường thẳng d:x23=y24=z1.  Tìm tọa độ điểm M thuộc (S)  thuộc  sao cho I là trung điểm của  MN.
Xem đáp án

Đáp án A

Gọi (α)  là mặt phẳng chứaB'G và song song (α) với CD và CC'   

Gọi M, N lần lượt là giao điểm của  với CD  

Khi đó ta có: MN//C'D    CMCD=CNCC'=23

(α)  là mặt phẳng (AMNB'),(H)  là phần khối đa diện chứa C.

Khi đó ta có:  V(H)=VM.BCNB'+VB'.ABM

 

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): (x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=36  điểm  I(1;2;0) và đường thẳng d: (x-2)/3=(y-2)/4=z/-1  Tìm tọa độ điểm M thuộc M thuộc d  sao cho I là trung điểm của    (ảnh 1)

Ta có: BCNB' là hình thang vuông tại B, C có diện tích:

SBCNB'=12(BB'+CN).BC=12(4a+23.4a).4a=40a23 

 

VMBCNB'=13MC.SBCNB'=13.23.3a.403a2=80a39

Mặt khác  SΔABM=SABCDSΔBCMSΔADM=3a.4a12.4a.23.3a12.4a.13.3a=6a2

 VB'ABM=13BB'.SABM=13.4a.6a2=8a3V(H)=809a3+8a3=1529a3

Thể tích hình hộp chữ nhật là:  V=3a.4a.4a=48a3V(H)V=152a39.148a3=1954.


Câu 32:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=36,  điểm I(1;2;0)  và đường thẳng ,d:x23=y24=z1.  Tìm tọa độ điểm M thuộc d, N thuộc (S)  sao cho I là trung điểm của  MN
Xem đáp án

Đáp án B

+ Đường thẳng  d:x23=y24=z1{x=2+3ty=2+4tz=t

 MdM(2+3t;2+4t;t)

I(1;2;0) là trung điểm đoạn MN

 {xI=xM+xN2yI=yM+yN2zI=zM+zN2{xN=2xIxM=3tyN=2yIyM=24tN(3t;24t;t)zN=2zIzM=t

N(S)  nên thay tọa độ điểm N vào phương trình mặt cầu:

(S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=36 ta được:

 (3t1)2+(4t)2+(t3)2=3626t226=0[t=1N(3;2;1)t=1N(3;6;1).


Câu 33:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y=f(x) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức 04f'(x2)dx+02f'(x+2)dx  bằng bao nhiêu?

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y=f(x)  như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức tích phân từ 0 đến 4 của f'(x-2)dx+ tích phân từ 0 đến 2 của f'(x+2)dx  bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:  04f'(x2)dx+02f'(x+2)dx=04f'(x2)d(x2)+02f'(x+2)d(x+2)

 =f(x2)|04+f(x+2)|02

 =f(2)f(2)+f(4)f(2)=f(4)f(2)=4(2)=6.


Câu 34:

Cho tứ diện ABCDAB=CD=11m,BC=AD=20m,BD=AC=21m.  Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

Xem đáp án

Đáp án D

Dựng hình hộp chữ nhật AMCN.PBQD như hình bên.

Khi đó: tứ diện ABCD thỏa mãn

 AB=CD=11m;BC=AD=20m;BD=AC=21m.

Gọi các kích thước hình hộp chữ nhật là m, n, p.

Gọi  y=f(m2+4m+4)

Ta có:  VPADB=VMABC=VQBCD=VNACD=13.ND.SACN

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=11m, BC=AD=20m, BD=AC=21m  Tính thể tích khối tứ diện ABCD. (ảnh 1)

Suy ra  VPADB+VMABC+VQBCD+VNACD=16V+16V+16V+16V=23V.

 VPADB+VMABC+VQBCD+VNACD+VABCD=V

Suy ra:  VABCD=13V=m.n.p

Xét các tam giác vuông APB; APD; PDB, theo định lý Pytago ta có:

{m2+n2=BD2m2+p2=AD2p2+n2=AB2{m2+n2=212m2+p2=202p2+n2=112{m2+n2+p2=481m2+n2=212m2+p2=202p2+n2=112{m=610n=9p=210 

VABCD=13m.n.p=13.610.9.210=360m3 


Câu 35:

Cho số phức z thỏa mãn |z+i+1|=|z¯2i|.  Tìm giá trị nhỏ nhất của  |z|.
Xem đáp án

Đáp án D

Đặt z=x+yi(x,y) .

Ta được:  |(x+1)+(y+1)i|=|x(y+2)i|

 (x+1)2+(y+1)2=x2+(y+2)2

 2x+1+2y+1=4y+4xy1=0.

Cho số phức z thỏa mãn |z+i+1|=|z ngang -2i|  Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|  (ảnh 1)

Do đó tập hợp các số phức z thỏa mãn bài toán là đường thẳng  xy1=0.

Từ hình vẽ ta thấy |z|  đạt GTNN khi  |z|=OH=d(O;(Δ))=|001|12+12=12=22


Câu 36:

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+m4+1  có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành một tứ giác nội tiếp.
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có

 y'=4x34m2x=04x(x2m2)=0[x=0x2=m2

Điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị là

 m2>0m0[x=0y=m4+1x=my=1x=my=1

Gọi A(0;m4+1);B(m;1);C(m;1)  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.

B, C đối xứng nhau qua trục Oy và O,AOy   nên  {OB=OCAB=AC

Lại có cạnh OA chung nên ΔBAO=ΔCAO  (c-c-c) suy ra OBA=OCA,

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x^4-2m^2x^2+m^4+1  có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành một tứ giác nội tiếp. (ảnh 1)

 mà tứ giác OBAC nội tiếp nên  OBA+OCA=180°OBA=OCA=90°

Hay  ABOBAB.OB=0

Ta có  AB=(m;m4);OB=(m;1)AB.OB=m2m4=0

m2(1m2)=0[m=0(L)m=1(TM)m=1(TM) 

 

Vậy  m=±1.


Câu 37:

Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức sau:

log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a?

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện:  a>0

Ta có:  log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a

 log2a+log32.log2a+log52.log2a=log2a.log32.log2a.log52.log2a

 log2a(1+log32+log52)=log23a.log32.log52

 log2a(log22a.log32.log521log32log52)=0

 [log2a=0log22.log32.log521log32log52=0[a=1log22a=1+log32+log52log32.log52

 [a=1log2a=1+log32+log52log32.log52=t1log2a=1+log32+log52log32.log52=t2[a=1a=2t1>0a=2t2>0

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm  a>0.


Câu 38:

Gọi A, B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau trên đồ thị (C)  của hàm số y=x+3x3,  độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện:  x3.     

Ta có  y=x+3x3=1+6x3.

Đồ thị hàm số  có tiệm cận đứng x=3  và tiệm cận ngang  y=1.

Suy ra tâm đối xứng của đồ thị (C)   I(3;1).

Với A,B(C)  A, B thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị (C)

Để AB nhỏ nhất thì A; I; B thẳng hàng hay I là trung điểm của AB.

Gọi A(xA;1+6xA3);B(xB;1+6xB3)  thuộc đồ thị .

 là trung điểm của AB nên  xA+xB=2x1xA+xB=6xB=6xA

Suy ra  

 AB=(xBxA)2+(6xB36xA3)2

=(62xA)2+(63xA6xA3)2=4(xA3)2+144(xA3)2

Ta có AB2=4(xA3)2+144(xA3)224(xA3)2.144(xA3)2=48  (áp dụng BĐT Côsi)

 


Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+12=y3=z+11   và hai điểm A(1;2;1),B(3;1;5).  Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng Δ.  sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Khi đó, gọi  là giao điểm của d với đường thẳng Δ.  Giá trị P=a+b+c  bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi M=dΔ  thì  M(1+2t;3t;1t)

Khi đó  AM=(2+2t;3t2;t),BA=(2;3;4),BM=(4+2t;3t+1;4t)

[BM;BA]=(15t8;6t+8;12t10) 

d(B,d)=|[BM,BA]||AM|=(15t8)2+(6t+8)2+(12t10)2(2t2)2+(3t2)2+t2 

 =(15t8)2+(6t+8)2+(12t10)2(2t2)2+(3t2)2+t2=405t2576t+22814t220t+8

Xét hàm số f(t)=405t2576t+22814t220t+8  tìm GTLN được maxf(t)=29  tại  t=2.

Do đó M(3;6;3)  hay  a=3;b=6;c=3a+b+c=6.


Câu 40:

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn x2+y2=16  (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn  x^2+y^2=16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là (ảnh 1)

 

Xem đáp án

Đáp án A

Đường tròn x2+y2=16  có tâm  và bán kính  R=4.

Gọi thiết diện cắt trục Ox tại điểm H(x;0)(4<x<4)  thì OH=x  và thiết diện cắt đường tròn đáy tại A, B (hình vẽ), suy ra  

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn  x^2+y^2=16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là (ảnh 2)

Xét tam giác vuông OAH  HA=OA2OH2=16x2AB=216x2

Diện tích thiết diện là  S=AB2=(216x2)2=4(16x2)

Thể tích vật thể là  V=444(16x2)dx.

Câu 41:

Cho hàm f(x) liên tục trên [0;1], biết 01[f2(x)+2ln2(2e)]dx=201[f(x)ln(x+1)]dx.  Tích phân I=01f(x)dx.    

Xem đáp án

Đáp án B

Sử dụng phương pháp tích phân từng phần ta tính được:

 01ln2(x+1)dx=2ln22e=012ln22edx.

Do đó giả thiết tương đương với:

 01[f(x)ln(x+1)]2dx=0f(x)=ln(x+1),x[0;1]

Suy ra   I=01f(x)dx=01ln(x+1)dx=ln4e.


Câu 42:

Cho hàm số y=f(x)=2x+mx1.  Tính tổng các giá trị của tham số m để |max[2;3]f(x)min[2;3]f(x)|=2.   

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số y=f(x)=2x+mx1  xác định và liên tục trên đoạn   [2;3]

Với m=2 , hàm số trở thành y=2max[2;3]f(x)=min[2;3]f(x)=2  (không thỏa mãn).

Với m2,  ta có  y'=2m(x1)2.

Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên  [2;3]. 

Suy ra   [max[2;3]f(x)=f(2);min[2;3]f(x)=f(3)max[2;3]f(x)=f(3);min[2;3]f(x)=f(2)

Do đó:  |max[2;3]f(x)min[2;3]f(x)|=|f(3)f(2)|=|6+m2(4+m)|=|2+m2|

Theo giả thiết  |max[2;3]f(x)min[2;3]f(x)|=2|2+m2|=2[m=2m=6.

Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là  -4


Câu 43:

Số nghiệm của phương trình log2x.log3(2x1)=2log2x  là:

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện:  {x>02x1>0x>12

Khi đó phương trình  log2x.log3(2x1)2log2x=0log2x[log3(2x1)2]=0

 [log2x=0log3(2x1)2=0[x=12x1=9[x=1x=5(thỏa mãn)

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.


Câu 44:

Cho phương trình 2|283x+1|=16x21.  Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có  2|283x+1|=16x212|283x+1|=24(x21)|283x+1|=4(x21)(với [x1x1 )

[283x+1=4(x21)283x+1=4(1x2)

[12x228x15=012x2+28x9=0[x=7+946(thoûa  maõn)x=7946(loaïi)x=7+2196(loaïi)x=72196(thoûa  maõn)[x=7+946x=72196

 

 

Câu 45:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm y=f'(x) như hình vẽ
Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên  R và có đồ thị hàm  y=f'(x) như hình vẽ (ảnh 1)

Tìm m để bất phương trình f(x+1)13x3+xm>0  có nghiệm trên  [0;2].  

Xem đáp án

Đáp án B

Bài toán tương đương với: m<f(x+1)13x3+x  có nghiệm trên  [0;2]

Xét hàm số g(x)=f(x+1)13x3+x  trên  [0;2].

Bài toán trở thành tìm m để m<g(x)  có nghiệm trên  [0;2] 

m<max[0;2]g(x)                           

Ta có   g'(x)=f'(x+1)x2+1=0.

TH1:  x[0;1){0<f'(x+1)0<x2+1g'(x)>0

TH2:  x=1{f'(x+1)=0x2+1=0g'(x)=0.

Suy ra  g'(x)=0x=1.

TH3:  x(1;2]{f'(x+1)<0x2+1<0g'(x)<0.

Ta có bảng biến thiên của hàm g(x) trên  [0;2]

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên  R và có đồ thị hàm  y=f'(x) như hình vẽ (ảnh 2)

Dựa vào bảng biến thiên ta có  m<max[0;2]g(x)=g(2)=f(2)+23.

Vậy  m<f(2)+23.


Câu 46:

Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng a22.  Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi hình lập phương ABCD. A'B'C'D' cạnh x có diện tích mặt chéo   SACC'A'=a22

Ta có AC=AD2+DC2=x2  nên SACC'A'=AC.AA'=x2.x=a22x=a

 R=a32

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là  V=43πR3=43π(a32)3=3πa32 

Nên thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương là S=4πR2=4π.(a32)2=3πa2

 

Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng   Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V  bằng (ảnh 1)

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là  S=4πR2=4π.(a32)2=3πa2 

Suy ra S.V=3πa3.32πa3=332π2a5 .


Câu 47:

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x4+(2m3)x2+m   nghịch biến trên khoảng (1;2)  (;pq),  trong đó phân số pq  tối giản và q>0 Hỏi tổng q+p là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:  y'=4x3+2(2m3)x=2x(2x2+2m3)

Hàm số nghịch biến trên  (1;2)y'0,x(1;2)2x(2x2+2m3)0,x(1;2)

 2x2+2m30,x(1;2)(vì )

2m32x2,x(1;2) 

Dễ thấy hàm số f(x)=2x2  đồng biến trên (1;2) nên  f(x)>f(1)=2

Do đó  2m32x2,x(1;2)2m32m52

Suy ra  m(;52]p=5,q=2p+q=7


Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án D

Gọi H là hình chiếu của O xuống mặt phẳng . Khi đó  nên OH lớn nhất khi  

Hay (P) là mặt phẳng quaA(1;1;1)  và nhận OA=(1;1;1)  làm vectơ pháp tuyến nên phương trình mặt phẳng (P)   1(x1)+1(y1)+1(z1)=0x+y+z3=0

Thay tọa độ các điểm M1;M2;M3;M4  vào phương trình mặt phẳng (P) ta thấy chỉ có điểm M4(1;2;0)  thỏa mãn 1+2+03=00=0   (luôn đúng) nên  M4(P).


Câu 49:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log2x+log2(x+3y)2+2log2y.  Biết giá trị lớn nhất của biểu thức S=x+yx2xy+2y22x+3yx+2y

 abc  với a, b, c là các số nguyên dương và bc  là phân số tối giản. Tính   P=a+b+c.

Xem đáp án

Đáp án D

Theo giả thiết ta có:  log2(x2+3xy)log2(4y2)x2+3xy4y2(xy)2+3(xy)4

 0<t=xy1.

Khi đó S=f(t)=t+1t2t+22t+3t+2  (với ).

Ta có  f'(t)=53t2(t2t+2)31(t+2)222231(t+2)2=(t+2)22222(t+2)2>0

Do đó  maxS=max(0;1]f(t)=f(1)=253{a=2b=5c=3P=10.


Câu 50:

Cho số phức z=(2+6i3i)m,m  nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m[1;50]  để z là số thuần ảo?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có  z=(2+6i3i)m=((2+6i)(3+i)(3i)(3+i))m=(2i)m=2m.im

+ Với m=4k(k)  thì  z=2m

+ Với m=4k+2(k)  thì  z=2m

+ Với m=4k+1(k)  thì  z=2m.i

+ Với m=4k+3(k)  thì  z=2m.i

Vậy để z là số thuần ảo thì [m=4k+1m=4k+3(k)    1m50

Nên  [14k+15014k+350[04k4924k47[0k12,250,5k11,75{k{0;1;2;3;...;12}k{0;1;2;....;11}

Vậy có tất cả  giá trị của k thỏa mãn điều kiện, tức cũng có 25 giá trị của m thỏa mãn điều kiện đề bài.

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan