Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề số 9

  • 4605 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng 4π.  Thể tích khối cầu (S) bằng:
Xem đáp án

Đáp án C.

Diện tích mặt cầu (S) là: 4πR2=4πR=1.

Do dó thể tích khối cầu (S) là: V=43π.R3=43π (đvtt).


Câu 2:

Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y=x32x  

Xem đáp án

Đáp án A.

TXĐ: D=.

Ta có y'=3x22=0x=±23xCT=xCD.

Mà hàm số đã cho là hàm số lẻ nên ta suy ra yCT=yCD  hay yCT+yCD=0.


Câu 4:

Cho hàm số y=x42x2.  Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B.

TXĐ: D=.

Ta có y'=4x34x=0x=0x=±1.

Bảng xét dấu  như sau:

Cho hàm số x^4-x^2  Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ;1 0;1;  nên nghịch biến trên khoảng ;2.


Câu 5:

Biểu thức P=x.x2.x53=xα  (với x>0  ), giá trị của  

Xem đáp án

Đáp án A.

Với x > 0 ta có: P=x.x2.x53=x.x2.x1253=x.x5253=x.x123=x323=x12=xα

Vậy α=12.


Câu 6:

Cho các số thực a, b (với a>b ). Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên thì
Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có: abf'xdx=fbfa.

Câu 8:

Số nghiệm thực của phương trình log3x+log3x6=log37  
Xem đáp án

Đáp án C.

Điều kiện: x>0x6>0x>6.

Phương trình tương đương với: log3xx6=log37xx6=7

x26x7=0x=7 (thoa man)x=1 (loai).

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm thực.


Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1;2;3  có vectơ pháp tuyến n=2;1;3  là:

Xem đáp án

Đáp án A.

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1;2;3  có vectơ pháp tuyến n=2;1;3   là:

2x11y2+3z+3=02xy+3z+9=0.


Câu 10:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+x
Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có: ex+xdx=exdx+xdx=ex+x22+C.


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;0), B(3;-2;-8) Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.
Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: AB=2;4;8=21;2;4,  vậy đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là u=1;2;4.


Câu 12:

Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ?

Xem đáp án

Đáp án B.

Số cách lấy 6 viên bi bất kỳ (không phân biệt màu) trong 12 viên bi là một tổ hợp chập 6 của 12 (viên bi).

Vậy ta có C126=924  cách lấy.


Câu 13:

Một cấp số cộng cóu1=3,u8=39.  Công sai của cấp số cộng đó là
Xem đáp án

Đáp án C.

Theo công thức u8=u1+7d,  suy ra d=u8u17=39+37=6.


Câu 14:

Cho hai số phức z1=4+3i,  z2=4+3i,  z3=z1.z2.  Lựa chọn phương án đúng:
Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: z3=z1.z2=4+3i4+3i=25z3=25.


Câu 15:

Cho hai số phức z1=4+3i,  z2=4+3i,  z3=z1.z2.  Lựa chọn phương án đúng:
Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: z3=z1.z2=4+3i4+3i=25z3=25.


Câu 16:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+4  trên đoạn 0;2.
Xem đáp án

Đáp án A.

TXĐ: D=.

Ta có: y'=3x23=0x=10;2x=10;2.

Ta lại có: y0=4,y2=6,y1=2.

Do đó: min0;2y=y1=2.


Câu 17:

Tìm m để hàm số  y=mx4+m21x+1  đạt cực đại tại x=0

Xem đáp án

Đáp án B

TXĐ: D=.

Ta có:  y'=4mx3+m21.

Để hàm số đạt cực đại tại x=0 thì y'0=0m21=0m=±1.

+ Với m=1y=x4+1,  suy ra y'=4x3=0x=0.

Bảng xét dấu

Tìm m để hàm số y= mx^4+(m^2-1)x+1   đạt cực đại tại  x=0 (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x=0

Do đó suy ra m=1 không thỏa mãn.

+ Với m=1y=x4+1,   suy ra y'=4x3=0x=0.

Tìm m để hàm số y= mx^4+(m^2-1)x+1   đạt cực đại tại  x=0 (ảnh 2)

Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đạt cực đại tại x=0

Do đó suy ra m=-1  thỏa mãn.


Câu 18:

Kí hiệu a, b là phần thực và phần ảo của số phức   322i.Tính    P=ab.

Xem đáp án

Đáp án D.

Số phức 322i  có phần thực a=3,  phần ảo b=22.

Vậy P=ab=62.


Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu?

Xem đáp án

Đáp án D.

Ở A, B, C đều có hệ số của x2,y2,z2  bằng nhau; nên chưa loại được đáp án.

Ở đáp án D có a=32;b=42=2;c=32;d=7

 a2+b2+c2d=0, nên phương trình ở đáp án D không phải là phương trình mặt cầu

Câu 20:

Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc.   Tính S=2lnalnblnc.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có:   S=2lnalnb+lnc=lna2lnbc=lnbclnbc=0.


Câu 21:

Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 23i  2+3i  làm nghiệm?
Xem đáp án

Đáp án C.

23i+2+3i=423i.2+3i=13,  nên 23i  2+3i  là hai nghiệm của phương trình z24z+13=0.


Câu 22:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC.
Xem đáp án

Đáp án C.

Gọi Aa;0;0, B0;b;0,C0;0;c  lần lượt là các giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục Ox, Oy, Oz.

Phương trình mặt phẳng (ABC) là: xa+yb+zc=1.

Do M(1;2;3) là trọng tâm tam giác ABC

xa+xb+xc=3xMya+yb+yc=3yMza+zb+zc=3zMa+0+0=3.10+b+0=3.20+0+c=3.3a=3b=6c=9.

Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là: x3+y6+z9=16x+3y+2z18=0.


Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình 21x<14  

Xem đáp án

Đáp án A.

Bất phương trình tương đương với:   21x<141x<212<x<0.


Câu 24:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2+4  và y=x+2?
Xem đáp án

Đáp án A.

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:    x2+4=x+2

x2x2=0x=1x=2.

Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là: S=12x2+4x+2dx

=12x2+x+2dx=x33+x22+2x12=92.


Câu 25:

Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng20π.Thể tích của khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có:  Sxq=πrll=Sxqπr=20ππ.4=5h=l2r2=5242=3.

Vậy V=13πr2h=13.π.42.3=16π.


Câu 26:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:  (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có: limx1y=+  nên x=1 là TCĐ và limx+y=5; limxy=2;  nên y=2;y=5  là hai TCN của đồ thị hàm số đã cho.


Câu 27:

Cho lăng trụ ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA'=a . hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của AB. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho
Xem đáp án

Đáp án B.

Cho lăng trụ ABCD. A'B'C'D'  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA'=a . hình chiếu vuông góc của A'  trên mặt phẳng (ABCD)  trùng với trung điểm H của AB. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho (ảnh 1)

Theo giả thiết, ta có A'HAB.

Tam giác vuông A'HA,  có A'H=A'A2AH2=a32.

Diện tích hình vuông SABCD=a2  (đvdt).

Thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D'  là:

VABCD.A'B'C'D'=SABC.A'H=a332(đvtt)


Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số y=fx=xπ.πx  tại điểm x=1.

Xem đáp án

Đáp án C.

Đạo hàm   f'x=xπ'.πx+xπ.xπ'=π.xπ1.π+xπ.πx.lnπ.

Suy ra f'1=π2+πlnπ.


Câu 29:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+1  và trục Ox bằng
Xem đáp án

Đáp án B.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+1  và trục Ox là:

Bấm máy tính ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên số giao điểm là 3.


Câu 30:

Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B.

Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi anpha là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Dễ dàng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng d đi qua S và song song với AB. Trong mặt phẳng (SAB) có

SHABSHd.Ta có CDHKCDSHCDSHKCDSKdSK.

Từ đó suy ra SAB,SCD^=SH,SK^=HSK^. 

Trong tam giác vuông SHK, có tanHSK^=HKSH=233.


Câu 31:

Tìm tập nghiệm S của phương trình log292x=3x.
Xem đáp án

Đáp án B.

Phương trình tương đương với: 922=23x92x=82x

2x29.2x+8=02x=12x=8x=0x=3.


Câu 32:

Một thùng đựng thư được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nửa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư bằng

Một thùng đựng thư được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nửa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư bằng (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C.

Thể tích phần phía dưới (hình hộp chữ nhật): V1=4.4.40=640.

Thể tích phần bên trên (nửa hình trụ): V2=12×22π40=80π.

Vậy thể tích thùng đựng thư: V=V1+V2=640+80π.


Câu 33:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x2x3+1  

Xem đáp án

Đáp án B.

Đặt: t=x3+1t2=x3+123tdt=x2dx.

Khi đó I=23dt=23t+C.

Với t=x3+1  thì I=23x3+1+C.


Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên của hifh chóp bằng nhau và bằng 2p. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SCD).

Xem đáp án

Đáp án B.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng 2pi. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SCD). (ảnh 1)

Gọi O là tâm của đáy, suy ra SOABCD.

Ta có dA,SCD=2dO;SCD.   

Gọi J là trung điểm CD, suy ra OJCD.

Gọi K là hình chiếu của O trên SJ, suy ra

Khi đó dO;SCD=OK=SO.OJSO2+OJ2=a730.

Vậy dA,SCD=2OK=2a730.


Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng d1:x11=y+12=z1  và đường thẳng d2:x21=y2=z+32.  Viết phương trình đường thẳng Δ  đi qua A1;0;2, cắt d1 và d2 vuông góc

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có: ud2=1;2;2.

Gọi I=d1Δ,I1+t;1+2t;tAI=t;2t1;t2=uΔ.

Do Δd2uΔ.ud2=0t+22t1+2t2=0t=2.

Vậy   AI=2;3;4.

Phương trình đường thẳng cần tìm là: x12=y3=z24.


Câu 36:

Cho hàm số y=x2m2+2m+1xm  (với m là tham số). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Xem đáp án

Đáp án B.

TXĐ: D=\m.

Ta có:  y'=x22mx+m22m+1xm2.

Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì: y'0,xD

x22mx+m22m+10,xm

a=1>0Δ'=2m+10m12.


Câu 37:

Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho z+12i=z¯2+i  là một đường thẳng có phương trình

Xem đáp án

Đáp án B.

Gọi số phức z thỏa mãn đề bài là:   z=x+yi x,y.

Ta có: z+12i=z¯2+ix+1+y2i=x2+1yi.

Suy ra: x+12+y22=x22+y126x2y=03xy=0.

Câu 38:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trêncó đồ thị y=f'x  như hình vẽ. Đặt gx=2fxx12.  Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y=gx   trên đoạn 3;3  bằng
Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R có đồ thị y=f(x)  như hình vẽ. Đặt g(x)=2f(x)-(x-1)^2  Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y=g(x)  trên đoạn [-3;3]  bằng (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có: g'x=2f'x2x1=2f'xx1.

Và đường thẳng y=x1  cùng với đồ thị hàm số y=f'x   trên cùng một hệ trục tọa độ.

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R có đồ thị y=f(x)  như hình vẽ. Đặt g(x)=2f(x)-(x-1)^2  Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y=g(x)  trên đoạn [-3;3]  bằng (ảnh 1)

Ta có: g'x=0f'x=x1x=3x=1x=3

Bảng biến thiên của hàm g(x) trên [-3;3] 

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R có đồ thị y=f(x)  như hình vẽ. Đặt g(x)=2f(x)-(x-1)^2  Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y=g(x)  trên đoạn [-3;3]  bằng (ảnh 2)

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra: ming3;3x=ming3;g3

Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=fx,y=x1,x=3,x=1.

Gọi  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=fx,y=x1,x=1,x=3.

Ta có  S1>S231f'xx1dx>13x1f'xdx

1231g'xdx>1231g'xdx

31g'xdx+13g'xdx>033g'xdx>0gx33>0

g3g3>0g3>g3min3;3gx=g3.


Câu 39:

Cho A là tập hợp các só tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì của tập A. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9.

Xem đáp án

Đáp án C.

Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số  Ω=9.106

Số chia hết cho 9 số có tổng các chữ số chia hết cho 9

Gọi số lẻ có 7 chữ số chia hết cho 9 cần tìm là x ta có 1000017x9999999,   9999999100001718+1=500000  số thõa mãn.

Vậy xác suất cần tìm là 500009.106=118.


Câu 40:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2; y=x24; y=8x.
Xem đáp án

Đáp án C.

Các hoành độ giao điểm x2=2xx3=2x=23x2=8xx3=8x=2x24=2xx3=9x=2x24=8xx3=32x=243

Gọi S là diện tích cần xác định, ta có 

S=S1+S2

=232x22xdx+22438xx24dx=x332lnx232+8lnxx3122243=4ln2 (đvdt).


Câu 41:

Có bao nhiêu số nguyên m để GTNN của hàm số y=fx=x4+8x2+m  trên đoạn1;3  đạt giá trị nhỏ nhất.
Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có: y=fx=x4+8x2+m=x48x2m=x24216m.

Đặt t=x24,  vì x1;3t0;25.

Khi đó y=gt=t16m.

Ta có min1;3fx=min0;25gt=minm9;m+16.

Nếu m90m9,  khi đó min1;3fx=m90,  khi đó minmin1;3fx=0,  khi  m=9

Nếu m+160m16, minx1;3fx=m160, khi m=-16

Nếu m9m+16<016<m<9,  khi đó minx1;3fx=0,   khi đó minmin1;3fx=0

Vậy minmin1;3fx=0,  khi  16m9.  

 nên có 26 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 42:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn 2fx+3f1x=x1x,  với mọi x0;1.  Tích phân 02xf'x2  bằng
Xem đáp án

Đáp án C.

Đặt t=x2dt=12dx.

Đổi cận: x=0t=0x=2t=1.

Khi đó tích phẩn cần tính: I=012t.f't2dt=401t.f'tdt=401t.dft

 =4t.ft01401ftdt=4f1401ftdt(1).

Theo tính chất tích phân có

01fxdx=12+3012fx+3f1xdx=1501x1xdx=475 (2).

Thay lần lượt x=0;x=1  vào đẳng thức đã cho có:

 2f0+3f1=02f1+3f0=0f1=f0=0(3).

Kết hợp (1), (2), (3) có I=1675.


Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+12=y3=z+11  và hai điểm A1;2;1,B3;1;5.  Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là:
Xem đáp án

Đáp án D.

Gọi I=Δd.

Khi đó I1+2t;3t;1td.

Ta có:   AB=2;3;4; AI=2t2;3t52;tAI,AB=815t;6t8;1012t.

Suy ra: dB;d=AI,ABAI=405t2576t+22814t220t+8.

Xét hàm số ft=405t2576t+22814t220t+8=32.135t2192t+767t210t+4

Ta có: f't=32.6t2+16ty87t210t+42=0t=2t=23.

Bảng biến thiên hàm f(t) như sau

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng delta: (x+1)/2=y/3=(z+1)/-1  và hai điểm A(1;2;-1), B(3;-1;-5)  Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng  delta sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là: (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra dB;dmin=f23=27.

Suy ra AI=13;2;53.

Chọn một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: u=3AI=1;6;5.

Vậy phương trình đường thẳng dd:x11=y26=z+15.


Câu 44:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)   có đồ thị như hình vẽ dưới đây.   (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số gx=f2x3+3x2  

Xem đáp án

Đáp án C.

Do y=fx  là hàm số bậc bốn nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác định với mọi x.

Theo đồ thị hàm số ta có được f'x=0x=x12;1x=x21;0x=x30;34.

Mặt khác g'x=6x2+6x.f'2x3+3x2=06x2+6x=0f'2x3+3x2=0x=0x=12x3+3x2=x12x3+3x2=x22x3+3x2=x3.

Xét hàm số hx=2x3+3x2  trên

Ta có h'x=6x2+6x=0x=0x=1,  từ đó ta có bảng biến thiên của  như sau:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)   có đồ thị như hình vẽ dưới đây.   (ảnh 2)

Từ BBT của hàm số hx=2x3+3x2  nên ta có hx=x1  có đúng một nghiệm, hx=x2  có đúng 1 nghiệm, hx=x3  có đúng ba nghiệm phân biệt và các nghiệm này đều khác 0 và

Vì thế phương trình g'x=0  có đúng bảy nghiệm phân biệt và đều là các nghiệm đơn nên hàm số y=gx  có 7 cực trị.


Câu 45:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên:
Cho hàm số  y=f(x). Hàm số y=f'(x)  có bảng biến thiên: (ảnh 1)

Bất phương trình fsinx<3x+m  nghiệm đúng với mọi xπ2;π2  khi và chỉ khi 

Xem đáp án

Đáp án A.

Bất phương trình đã cho tương đương với m>fsinx+3x,xπ2;π2.

Xét hàm số gx=fsinx+3x  trên π2;π2.

Bài toán trở thành tìm m để m>gx,xπ2;π2mmaxπ2;π2.gx.

Ta có g'x=cosx.f'sinx+3.

Nhận xét: 

Với xπ2;π20<cosx11<sinx<13<f'sinx<0g'x>0.xπ2;π20<cosx11<sinx<13<f'sinx<0g'x>0.

Do đó ta có mmaxπ2;π2.gx=gπ2=fsinπ2+3.π2=f1+3π2.

Vậy mf1+3π2.


Câu 46:

Cho phương trình 2x12.log2x22x+3=4xm.log22xm+2  với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
Xem đáp án

Đáp án A.

Phương trình tương đương với 

2x22x+3.log2x22x+3=22xm+2.log22xm+2(*)

Xét hàm ft=2t.log2t  trên 2;+.

Ta có f't=2t.ln2.log2t+2tt.ln2>0,t>2.

Suy ra hàm số f(t) là hàm số đồng biến trên 2;+.

Nhận thấy (*) có dạng fx22x+3=f2xm+2x22x+3=2xm+2

x12=2xmx12=2xmx12=2xmx24x+2m+1=0  (1)x2=2m1               (2).Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

TH1. Phương trình (1) và (2) đều có nghiệm kép và hai nghiệm này khác nhau

Δ'(1)=0x2=2m1=0m.

TH2. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, phương trình (2) vô nghiệm

Δ'(1)>0x2=2m1<042m+1>02m1<0m<12.

TH3. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt

Δ'(1)<0x2=2m1>042m+1<02m1>0m>32.

TH4. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biết, phương trình (2) cũng có hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm của (1) giống hai nghiệm của (2) hay nói cách khác hai phương trình tương đương

Vậy m;1232;+  là giá trị cần tìm.


Câu 47:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy4y1.  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=6yx+lnx+2yy.

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có xy4y1xy4y1y2=1y22+44.

Đặt t=xy,0<t4.

 S=6yx+lnx+2yy thành S=6t+lnt+2.

Xét hàm số ft=6t+lnt+2  trên 0;4  được min0;4ft=f4=32+ln6.


Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCSA = SB = SC = BA = BC = 1. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC?

Xem đáp án

Đáp án C.

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = BA = BC = 1. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC? (ảnh 1)

Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC).

Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC.

ΔABC.  cân tại B nên H thuộc đường trung trực BM của AC..

Đặt AC=x

Ta có:SΔABC=12.BM.AC=12.x.1x24=x4x24    R=abc4SΔABC=14x2.

Chiều cao của khối chóp là: SH=SB2BH2=SB2R2=3x24x2.    

Thể tích khối chóp là: V=13.SH.SΔABC=13.3x24x2.x4x24=x23x212.

Theo bất đẳng thức Côsi ta có: x23x2x2+3x224=32.

Do đó  V=x23x21232.12=18.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x2=3x2x=32.


Câu 49:

Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng 0;2020  để phương trình x12019x=2020m  có nghiệm là

Xem đáp án

Đáp án  A.

Ta có: fx=x12019x=2018,x1;20192x2020,x1;2019.

Vì hàm số hx=2x2020  là hàm số đồng biến trên đoạn 1;2019 nên ta có

min1;2019hx=minh1;h2019=2018max1;2019hx=maxh1;h2019=2018

Suy ra min1;2019fx=0max1;2019fx=2018minfx=0maxfx=2018.

Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 02020m20182m2020

Suy ra có 2018 giá trị nguyên của m nằm trong khoảng 0;2020.


Câu 50:

Cho hàm số fx=7+3x373x3+2019x.  Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện fx32x2+3xm+f2x2x25<0, x0;1.  Số phần tử của S là?

Xem đáp án

Đáp án C.

fx=7+3x373x3+2019x  là hàm số lẻ và đồng biến trên R nên ta có

fx32x2+3xm<f2x2x25x32x2+3xm<2x22x+5

2x2+2x5<x32x2+3xm<2x22x+5x34x2+5x5<mx3+x+5>m.

Xét gx=x34x2+5x5  hx=x3+x+5  trên  có bảng biến thiên là

Cho hàm số f(x)= căn bậc 3 của (7+3x)- căn bậc 3 của (7-3x)+2019x  Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện f(|x^3-2x^2+3x-m|)+f(2x-2x^2-5)<0   Số phần tử của S là? (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên suy ra fx32x2+3xm+f2x2x25<0,x0;1  khi và chỉ khi m3m53m5.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan