Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (25 đề)
Đề số 25
-
4482 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hình hộp chữ nhật đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Đáp án C
Có 4 mặt phẳng đối xứng như trong hình vẽ dưới đây:
Câu 3:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Đáp án D
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
Ta có: . Ta có đồ thị hàm số như hình vẽ:
Quan sát đồ thị hàm số ta có đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt
Câu 4:
Trên đồ thị có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với (C) tại M song song với đường thẳng
Đáp án A
TXĐ: Ta có:
Gọi
Ta có phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ là:
Để (vô nghiệm)
Không có điểm M nào thỏa mãn yêu cầu bài toánCâu 5:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đáp án A
Với
Từ đồ thị ta thấy nếu gọi là hai điểm cực trị của hàm số thì khi đó
Câu 6:
Cho hàm số có . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để
Đáp án B
Hàm số có thì đồng biến trên
Khi đó ta có
Vậy
Câu 7:
Cho hàm số có đạo hàm . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án D
Ta có:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên .
Câu 8:
Cho cấp số nhân có và biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số nhân ?
Đáp án D
Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho ta có:
Dấu “=” xảy ra
Khi đó số hạng thứ sáu của cấp số nhân trên là
Câu 9:
Đáp án D
Mặt phẳng (P) vuông góc với
Ta có:
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có vecto pháp tuyến là:
Câu 12:
Cho số phức z thỏa mãn Môđun của số phức z bằng
Đáp án B
Giả sử: (với
Khi đó:
Do đó:
Câu 13:
Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Đáp án C
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ bên dưới, trong đó:
3 mặt phẳng tạo bởi 1 cạnh bên và trung điểm của các cạnh đối diện.
1 mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 3 cạnh bên.
Câu 15:
Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của SA, N là hình chiếu vuông góc của A lên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án C
Ta có:
Lại có: (do ABCD là hình vuông)
Mà (giả thiết)
Sử dụng quan hệ vuông góc trong không gian.Câu 16:
Đáp án A
TXĐ: . Ta có:
Hàm số đã cho nghịch biến trên [3;4]
Theo đề bài ta có
Câu 17:
Giả sử hàm số liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn Tính tích phân
Đáp án A
Đặt
Đổi cận:
Vậy
Câu 18:
Đáp án D
Gọi ta có
Tam giác ABC vuông tại
Câu 20:
Đáp án C
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABC có
Vậy thể tích khối trụ là
Câu 21:
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
Đáp án A
Tập xác định của hàm số: Đáp án D đúng.
Ta có:
Vì hàm số nghịch biến trên và hàm số đồng biến trên
Câu 22:
Cho x là số thực dương, khai triển nhị thức ta có hệ số của số hạng chứa bằng 792: Giá trị của m là:
Đáp án A
Ta có: , do đó hệ số của số hạng chứa trong khai triển trên ứng với
Theo bài ra ta có
Câu 23:
Tìm tập nghiệm S của phương trình
Đáp án B
Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Câu 24:
Đáp án B
Gọi H là trung điểm của CD. Do tam giác ACD cân tại A và tam giác BCD cân tại B
Gọi E là trung điểm của AB, do tam giác ABC cân tại . Ta có
|
|
Ta có vuông cân tại E
Xét tam giác vuông CBH có
Xét tam giác vuông ACH có
Xét tam giác vuông ABH có
Xét tam giác vuông ACE có
Thay vào (*) ta cóCâu 25:
Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc . Tính thể tích V của khối chóp SABCD.
Đáp án A
Gọi H là hình chiếu của S trên AC. Ta có Ta có: Ta có: Xét vuông tại S ta có: |
|
Áp dụng hệ thức lượng cho vuông tại S và có đường cao SH ta có:
Câu 27:
Cho hàm số có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án C
Nếu là điểm cực trị của hàm số thì
Nếu là điểm cực trị của hàm số thì
Câu 30:
Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tích thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành
Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm:
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là:
Câu 31:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho và . Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án C
Ta có: không vuông góc loại đáp án A.
Ta thấy không tồn tại số k để không cùng phương loại đáp án B.
Đáp án C đúng.
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án A
Vì nên hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Do tam giác ABD cân tại Dễ dàng chứng minh được: vuông tại S (tam giác có trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy) |
|
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAC có
Ta có
Do ABCD là hình thoi
Khi đó ta có:
Áp dụng BĐT Cosi ta có:
Dấu “=” xảy raCâu 33:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số sau đạt cực tiểu tại
Đáp án C
Ta có
TH1: Xét
· Khi ta có là nghiệm bội không là cực trị của hàm số.
· Khi ta có là nghiệm bội lẻ là điểm cực trị của hàm số. Hơn nữa qua điểm thì đổi dấu từ âm sang dương nên x=0 là điểm cực tiểu của hàm số.
TH2: Xét ta có:
là nghiệm bội chẵn không là cực trị của hàm số, do đó cực trị của hàm số ban đầu là nghiệm của phương trình
Hàm số đạt cực tiểu
Ta có
Vậy kết hợp 2 trường hợp ta có Do
Câu 34:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để phương trình có nghiệm thực?
Đáp án D
Ta có
Đặt
Sử dụng chức năng MODE 7, ta tìm
Để phương trình có nghiệm
Kết hợp điều kiện ta có
Vậy có giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toánCâu 35:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng bốn nghiệm phân biệt
Đáp án A
Ta có:
Phương trình tương đương với:
Đặt
Ta có:
Để có phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho và mặt phẳng Tìm trên (P) điểm M sao cho nhỏ nhất
Đáp án C
Gọi điểm thỏa mãn
Ta có:
Ta có
Do đó nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất là hình chiếu của I trên (P)
Ta thấy
Nên hình chiếu của I trên (P) là chính nó
Do đó
Câu 37:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình có tập nghiệm là R.
Đáp án D
Bất phương trình tương đương với:
(vô nghiệm)
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 38:
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số .Tính tích các nghiệm của phương trình
Đáp án B
Ta có:
Đặt khi đó ta có
Ta có
Bảng biến thiên:
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=3, do đó tích các nghiệm của chúng bằng 3.
Câu 39:
Gọi là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn Khi đó phương trình có số nghiệm thực là:
Đáp án C
Ta có:
Lại có:
Câu 40:
Biết phương trình (với là các tham số thực) có một nghiệm là . Tính môđun của số phức
Đáp án A
Vì là nghiệm của phương trình nên:
Câu 41:
Cho hàm sô . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để . Tổng tất cả các phần tử của S là:
Đáp án C
Xét hàm số
Khi . Ta có
Mà
Suy ra
TH1:
TH2:
Suy ra tổng các phần tử của S bằng – 5.
Câu 42:
Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 12 đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm (2 đội bất kì thi đấu với nhau đúng 2 trận). Sau mỗi trận đấu, đội thắng 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu ban tổ chức thống kê được 60 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu là
Đáp án A
Vì 12 đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm (2 đội bất kì thi đấu với nhau đúng 2 trận) nên mỗi đội sẽ thi đấu với 11 đội còn lại, do đó tổng số trận đấu là 12.11 = 132 (trận).
Số trận hòa là 16 trận, số trận không hòa là 132 - 60 = 72.
60 trận hòa, mỗi đội được 1 điểm, vậy có 120 điểm.
72 trận không hòa, mỗi trận đội thắng được 3 điểm, vậy có 72.3 = 216 điểm.
Vậy tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu là 120 + 126 = 336.
Câu 43:
Đáp án D
Ta có: Thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là:
Diện tích xung quanh và 1 đáy của hình trụ là:
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho ba số dương ta có:
Dấu “=” xảy ra
Câu 44:
Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi
Đáp án B
Yêu cầu bài toán tương đương với:
Cách giải phương trình bậc hai có tham số m
Cho phương trình
Cho , phương trình (*) trở thành: có hai nghiệm
Câu 45:
Cho tứ diện ABCD có có tam giác vuông tại B. Biết . Quay tam giác ABC và AB (bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được hai khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng:
Đáp án B
Khối nón N1 được sinh bởi tam giác ABC khi quay quanh AB có chiều cao h1=AB và bán kính đáy R1=BC . Khối nón N2 được sinh bởi khi quay quanh AB có chiều cao h2=AB và bán kính đáy R2=AD. Do hai khối nón cùng có chiều cao AB nên hai đáy của hai khối nón nằm trong hai mặt phẳng song song. |
|
Trong mặt phẳng đáy của hình nón (N1) kẻ đường kính GH//DE. Dễ dàng chứng minh được DEGH là hình thang cân.
Gọi
Khi đó phần chung giữa hai khối nón (N1) và (N2) là hai khối nón:
Khối nón (N3) đỉnh B, đường cao BI, bán kính đáy
Khối nón (N4) đỉnh A, đường cao AI, bán kính đáy
Thể tích phần chung
Áp dụng định lí Ta-let ta có:
Dễ thấy I là trung điểm của
Vậy
Câu 46:
Đáp án D
Ta có
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 1 điểm cực đại là
Câu 47:
Cho hàm số thỏa mãn và Tính giá trị của
Đáp án A
Ta có:
Nguyên hàm hai vế của (*) ta được:
Lại có:
Có
Câu 48:
Đáp án A
Gọi E là trung điểm của AB. Ta dễ dàng chứng minh được ABCE là hình vuông
Trong (SAB) kẻ ta có:
Xét tam giác vuông CEH có
Ta có
Câu 49:
Cho các hàm số biết:
Số nghiệm của phương trình là
Đáp án C
Ta có:
Xét hàm số ta có:
BBT hàm số
Vậy số nghiệm của phương trình là:
Câu 50:
Đáp án B
Ta có:
Đặt thì
đạt giá trị lớn nhất khi
Dấu “=” xảy ra khi