Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (25 đề)
Đề số 20
-
4473 lượt thi
-
100 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?
Ta có là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng AB, do đó đáp án A không phải là đường thẳng AB.
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?
Ta có là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng AB, do đó đáp án A không phải là đường thẳng AB.
Câu 3:
Đáp án D
Ta có:
.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 4:
Đáp án D
Ta có:
.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 5:
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
Đáp án C
Đồ thị hàm số có TCĐ Loại đáp án A và B vì hai đồ thị hàm số ở đáp án A và B có đường TCĐ
Đồ thị hàm số đi qua điểm với Loại đáp án D vì đồ thị hàm số đi qua điểm
Câu 6:
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
Đáp án C
Đồ thị hàm số có TCĐ Loại đáp án A và B vì hai đồ thị hàm số ở đáp án A và B có đường TCĐ
Đồ thị hàm số đi qua điểm với Loại đáp án D vì đồ thị hàm số đi qua điểm
Câu 9:
Tổng tất cả các giá trị nghiệm của phương trình là:
Đáp án D
Ta có:
Vậy tổng tất cả các giá trị nghiệm của phương trình là .
Câu 10:
Tổng tất cả các giá trị nghiệm của phương trình là:
Đáp án D
Ta có:
Vậy tổng tất cả các giá trị nghiệm của phương trình là .
Câu 17:
Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương).
Đáp án B
Khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính
Vậy thể tích khối cầu là .
Câu 18:
Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương).
Đáp án B
Khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính
Vậy thể tích khối cầu là .
Câu 19:
Một nguyên hàm của hàm số là:
Đáp án B
Ta có: .
Vậy một nguyên hàm của hàm số là .
Câu 20:
Một nguyên hàm của hàm số là:
Đáp án B
Ta có: .
Vậy một nguyên hàm của hàm số là .
Câu 23:
Đáp án B
Ta có: có điểm biểu diễn là (1;3).
Câu 24:
Đáp án B
Ta có: có điểm biểu diễn là (1;3).
Câu 25:
Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau. Tính thể tích khối đa diện đã cho là:
Đáp án D
Khối được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau như hình vẽ là khối lăng trụ đứng.
Câu 26:
Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau. Tính thể tích khối đa diện đã cho là:
Đáp án D
Khối được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau như hình vẽ là khối lăng trụ đứng.
Câu 27:
Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới:
Hàm số đạt cực tiểu tại:
Đáp án B
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy qua điểm thì đổi dấu từ âm sang dương, do đó hàm số đạt cực tiểu tại .
Câu 28:
Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới:
Hàm số đạt cực tiểu tại:
Đáp án B
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy qua điểm thì đổi dấu từ âm sang dương, do đó hàm số đạt cực tiểu tại .
Câu 29:
Đáp án B
Mặt phẳng có phương trình x=0 nên mặt phẳng song song với mặt phẳng có dạng
(thỏa mãn).
Vậy
Câu 30:
Đáp án B
Mặt phẳng có phương trình x=0 nên mặt phẳng song song với mặt phẳng có dạng
(thỏa mãn).
Vậy
Câu 31:
Đáp án B
Ta có:
Vậy hàm số đồng biến trên .
Câu 32:
Đáp án B
Ta có:
Vậy hàm số đồng biến trên .
Câu 33:
Lượng nguyên liệu cần dùng để làm ra một chiếc nón lá được ước lượng qua phép tính diện tích xung quanh của mặt nón. Cứ 1kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diện tích xung quanh là . Hỏi nếu muốn làm ra 1000 chiếc nón lá giống nhau có đường kính vành nón là 50 cm, chiều cao 30 cm thì cần khối lượng lá gần nhất với con số nào dưới đây? (coi mỗi chiếc nón là có hình dạng là 1 hình nón).
Đáp án C
Ta có: .
Diện tích xung quanh của 1 chiếc nón là
Cứ 1 kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diện tích xung quanh là nên 1 kg lá có thể làm được (nón).
Vậy để làm 1000 chiếc nón cần (kg lá).
Câu 34:
Lượng nguyên liệu cần dùng để làm ra một chiếc nón lá được ước lượng qua phép tính diện tích xung quanh của mặt nón. Cứ 1kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diện tích xung quanh là . Hỏi nếu muốn làm ra 1000 chiếc nón lá giống nhau có đường kính vành nón là 50 cm, chiều cao 30 cm thì cần khối lượng lá gần nhất với con số nào dưới đây? (coi mỗi chiếc nón là có hình dạng là 1 hình nón).
Đáp án C
Ta có: .
Diện tích xung quanh của 1 chiếc nón là
Cứ 1 kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diện tích xung quanh là nên 1 kg lá có thể làm được (nón).
Vậy để làm 1000 chiếc nón cần (kg lá).
Câu 35:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
Đáp án D
Ta có: .
Đặt
Khi đó phương trình trở thành: .
Có Phương trình ẩn t có 2 nghiệm phân biệt.
Phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt.
Ta có: .
Câu 36:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:
Đáp án D
Ta có: .
Đặt
Khi đó phương trình trở thành: .
Có Phương trình ẩn t có 2 nghiệm phân biệt.
Phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt.
Ta có: .
Câu 37:
Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi:
Đáp án C
Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi: .
Câu 38:
Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi:
Đáp án C
Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi: .
Câu 39:
Đáp án C
Số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là .
.
Câu 40:
Đáp án C
Số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là .
.
Câu 41:
Đáp án C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
.
Đặt
Đổi cận .
Câu 42:
Đáp án C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
.
Đặt
Đổi cận .
Câu 43:
Đáp án D
Ta có: là một nguyên hàm của hàm số .
.
Ta có: .
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số có duy nhất 1 điểm cực tiểu .
Câu 44:
Đáp án D
Ta có: là một nguyên hàm của hàm số .
.
Ta có: .
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số có duy nhất 1 điểm cực tiểu .
Câu 45:
Cho hình chóp đều S.ABCD có . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng DN và mặt phẳng (MQP)?
Đáp án A
Dễ dàng chứng minh được MNPQ đồng phẳng và dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác.
.
Gọi .
Gọi H là trung điểm của OB.
Xét tam giác SOB có NH là đường trung bình
.
DH là hình chiếu của DN trên .
.
ABCD là hình vuông cạnh
Xét tam giác vuông SOB có
Xét tam giác vuông NHD có:
Câu 46:
Cho hình chóp đều S.ABCD có . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng DN và mặt phẳng (MQP)?
Đáp án A
Dễ dàng chứng minh được MNPQ đồng phẳng và dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác.
.
Gọi .
Gọi H là trung điểm của OB.
Xét tam giác SOB có NH là đường trung bình
.
DH là hình chiếu của DN trên .
.
ABCD là hình vuông cạnh
Xét tam giác vuông SOB có
Xét tam giác vuông NHD có:
Câu 47:
Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt là:
Đáp án B
Xét phương trình hoành độ giao điểm (với ).
Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thì phương trình hoành độ giao điểm phải có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
(luôn đúng ).
Câu 48:
Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt là:
Đáp án B
Xét phương trình hoành độ giao điểm (với ).
Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thì phương trình hoành độ giao điểm phải có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
(luôn đúng ).
Câu 49:
Đáp án A
Ta có: .
Xét tam giác vuông SAB: .
Ta có:
Câu 50:
Đáp án A
Ta có: .
Xét tam giác vuông SAB: .
Ta có:
Câu 53:
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường elip có phương trình quay xung quanh trục Ox.
Đáp án A
Ta có: .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành ta có:
.
Vậy .
Câu 54:
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường elip có phương trình quay xung quanh trục Ox.
Đáp án A
Ta có: .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành ta có:
.
Vậy .
Câu 55:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đáp án D
Điều kiện:
Ta có:
Vậy đồ thị hàm số có 2 TCN là .
Câu 56:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
Đáp án D
Điều kiện:
Ta có:
Vậy đồ thị hàm số có 2 TCN là .
Câu 57:
Đáp án D
Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm của AB, bán kính .
Vậy phương trình mặt cầu đường kính AB là .
Câu 58:
Đáp án D
Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm của AB, bán kính .
Vậy phương trình mặt cầu đường kính AB là .
Câu 59:
Số phức z thỏa mãn là số thực và . Phần ảo của z là:
Đáp án A
Giả sử (với ).
Theo đề bài ta có: là số thực.
Vậy .
Câu 60:
Số phức z thỏa mãn là số thực và . Phần ảo của z là:
Đáp án A
Giả sử (với ).
Theo đề bài ta có: là số thực.
Vậy .
Câu 61:
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn tại điểm x bằng:
Đáp án B
Xét hàm số trên .
Áp dụng BĐT Cô-si ta có: .
Dấu “=” xảy ra .
Câu 62:
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn tại điểm x bằng:
Đáp án B
Xét hàm số trên .
Áp dụng BĐT Cô-si ta có: .
Dấu “=” xảy ra .
Câu 63:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Gọi A’ là hình chiếu của A trên . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với AA’?
Đáp án A
Do A’ là hình chiếu của A trên .
Ta có: .
Gọi là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng nên .
.
Mặt phẳng vuông góc với AA’ nhận là 1 vectơ pháp tuyếnCâu 64:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Gọi A’ là hình chiếu của A trên . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với AA’?
Đáp án A
Do A’ là hình chiếu của A trên .
Ta có: .
Gọi là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng nên .
.
Mặt phẳng vuông góc với AA’ nhận là 1 vectơ pháp tuyếnCâu 65:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đạt giá trị cực tiểu tại .
Đáp án D
Ta có: .
Để hàm số đạt cực tiểu tại thì .
Câu 66:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đạt giá trị cực tiểu tại .
Đáp án D
Ta có: .
Để hàm số đạt cực tiểu tại thì .
Câu 67:
Tập nghiệm của phương trình là:
Đáp án B
Ta có: .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: .
Câu 68:
Tập nghiệm của phương trình là:
Đáp án B
Ta có: .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: .
Câu 69:
Cho số thực . Đồ thị hàm số là hình vẽ nào dưới đây?
Đáp án C
Hàm số có TCĐ nên loại đáp án A và D.
Do nên hàm số nghịch biến trên .
Câu 70:
Cho số thực . Đồ thị hàm số là hình vẽ nào dưới đây?
Đáp án C
Hàm số có TCĐ nên loại đáp án A và D.
Do nên hàm số nghịch biến trên .
Câu 71:
Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng .
Đáp án C
Tam giác vuông có cạnh huyền bằng có cạnh góc vuông bằng .
Câu 72:
Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng .
Đáp án C
Tam giác vuông có cạnh huyền bằng có cạnh góc vuông bằng .
Câu 73:
Đáp án B
Ta có:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình có tối đa 2 nghiệm phân biệt, do đó để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì:
TH1: (1) có 1 nghiệm và (2) có 2 nghiệm phân biệt .
TH2: (1) có 2 nghiệm phân biệt và (2) có 1 nghiệm .
Vậy m=3.
Câu 74:
Đáp án B
Ta có:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình có tối đa 2 nghiệm phân biệt, do đó để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì:
TH1: (1) có 1 nghiệm và (2) có 2 nghiệm phân biệt .
TH2: (1) có 2 nghiệm phân biệt và (2) có 1 nghiệm .
Vậy m=3.
Câu 75:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án D
Ta có: .
Chọn .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy Loại đáp án B và C.
Chọn .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy Loại đáp án A.
Câu 76:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án D
Ta có: .
Chọn .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy Loại đáp án B và C.
Chọn .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy Loại đáp án A.
Câu 77:
Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao x (so với mặt nước biển) (đo bằng mét) theo công thức trong đó là áp suất ở mực nước biển , i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3343 m là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Đáp án D
Ở độ cao 1000m thì áp suất của không khí là 672,71 mmHg nên ta có: .
Áp suất không khí ở độ cao 3343m là: .
Câu 78:
Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao x (so với mặt nước biển) (đo bằng mét) theo công thức trong đó là áp suất ở mực nước biển , i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3343 m là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Đáp án D
Ở độ cao 1000m thì áp suất của không khí là 672,71 mmHg nên ta có: .
Áp suất không khí ở độ cao 3343m là: .
Câu 79:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng .
Đáp án A
Ta có: .
TH1: Hàm số đồng biến trên khoảng .
Do đó thỏa mãn.
TH2:
Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi .
Xét hàm số ta có .
TH1:
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên .
TH2: Không tồn tại .
Vậy .
Câu 80:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng .
Đáp án A
Ta có: .
TH1: Hàm số đồng biến trên khoảng .
Do đó thỏa mãn.
TH2:
Hàm số đồng biến trên khoảng khi và chỉ khi .
Xét hàm số ta có .
TH1:
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên .
TH2: Không tồn tại .
Vậy .
Câu 81:
Cho hàm số . Tổng tất cả các giá trị của tham số m để là:
Đáp án B
Xét trên đoạn .
Ta có: .
Suy ra .
TH1: Nếu
TH2: Nếu
TH3: Nếu .
Suy ra (loại).
Vậy tổng các giá trị của m là -4.
Câu 82:
Cho hàm số . Tổng tất cả các giá trị của tham số m để là:
Đáp án B
Xét trên đoạn .
Ta có: .
Suy ra .
TH1: Nếu
TH2: Nếu
TH3: Nếu .
Suy ra (loại).
Vậy tổng các giá trị của m là -4.
Câu 83:
Đáp án B
Ta có: lần lượt là 1 vectơ pháp tuyến của .
Khi đó .
Vậy .Câu 84:
Đáp án B
Ta có: lần lượt là 1 vectơ pháp tuyến của .
Khi đó .
Vậy .Câu 85:
Đáp án D
Số tự nhiên gồm sáu chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4 trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần là .
Gọi A là biến cố: “số được chọn không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau”.
Xếp 3 chữ số 1 có 1 cách xếp, khi đó tạo ra 2 khoảng trống giữa các chữ số 1.
Chọn 2 số trong 3 số còn lại xếp vào 2 khoảng trống giữa 2 chữ số 1 đó, có cách xếp. Khi đó, ta đã xếp được 5 chữ số và có 6 khoảng trống (bao gồm 4 khoảng trống giữa 5 số và 2 khoảng trống ở hai đầu).
Có 6 cách xếp chữ số còn lại .
Vậy .
Câu 86:
Đáp án D
Số tự nhiên gồm sáu chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4 trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần là .
Gọi A là biến cố: “số được chọn không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau”.
Xếp 3 chữ số 1 có 1 cách xếp, khi đó tạo ra 2 khoảng trống giữa các chữ số 1.
Chọn 2 số trong 3 số còn lại xếp vào 2 khoảng trống giữa 2 chữ số 1 đó, có cách xếp. Khi đó, ta đã xếp được 5 chữ số và có 6 khoảng trống (bao gồm 4 khoảng trống giữa 5 số và 2 khoảng trống ở hai đầu).
Có 6 cách xếp chữ số còn lại .
Vậy .
Câu 87:
Đáp án C
đồng phẳng và không song song với Oz, suy ra .
Giả sử
là 1 vectơ chỉ phương của .
là 1 vectơ chỉ phương của .
Do .
Câu 88:
Đáp án C
đồng phẳng và không song song với Oz, suy ra .
Giả sử
là 1 vectơ chỉ phương của .
là 1 vectơ chỉ phương của .
Do .
Câu 89:
Đáp án A
Trong kẻ .
Ta có:
Trong kẻ ta có:
.
Ta có: .
.
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: .
Xét tam giác vuông HMK: .
Vậy
Câu 90:
Đáp án A
Trong kẻ .
Ta có:
Trong kẻ ta có:
.
Ta có: .
.
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: .
Xét tam giác vuông HMK: .
Vậy
Câu 91:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn , thỏa mãn và . Tính
Đáp án D
Giả thiết tương đương với .
hay .
Do , nên ta có: .
Vậy .
Câu 92:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn , thỏa mãn và . Tính
Đáp án D
Giả thiết tương đương với .
hay .
Do , nên ta có: .
Vậy .
Câu 93:
Trong không gian Oxyz, gọi (S) là mặt cầu đi qua và tiếp xúc với các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm , trong đó . Tính bán kính của (S) ?
Đáp án C
Mặt cầu (S) tiếp xúc với Ox tại A(a;0;0) .
Tâm I thuộc mặt phẳng đi qua A và vuông góc với Ox.
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với Ox là .
Tương tự, ta có tâm I thuộc mặt phẳng đi qua B và vuông góc với Oy là , tâm I thuộc mặt phẳng đi qua C và vuông góc với Oz là .
Ta có:
TH1: .
.
TH2: .
TH3: .
TH4: .
.
Câu 94:
Trong không gian Oxyz, gọi (S) là mặt cầu đi qua và tiếp xúc với các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm , trong đó . Tính bán kính của (S) ?
Đáp án C
Mặt cầu (S) tiếp xúc với Ox tại A(a;0;0) .
Tâm I thuộc mặt phẳng đi qua A và vuông góc với Ox.
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với Ox là .
Tương tự, ta có tâm I thuộc mặt phẳng đi qua B và vuông góc với Oy là , tâm I thuộc mặt phẳng đi qua C và vuông góc với Oz là .
Ta có:
TH1: .
.
TH2: .
TH3: .
TH4: .
.
Câu 95:
Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Khoảng cách giữa hai điểm M và (khi a thay đổi) là:
Đáp án A
Ta có:
M là điểm biểu diễn số phức .
Ta có: .
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm bán kính .
Khi đó .
Câu 96:
Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Khoảng cách giữa hai điểm M và (khi a thay đổi) là:
Đáp án A
Ta có:
M là điểm biểu diễn số phức .
Ta có: .
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm bán kính .
Khi đó .
Câu 97:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt: .
Đáp án C
Ta có: .
.
Đặt , phương trình trở thành: .
.
TH1: , Phương trình (*) có nghiệm kép .
Khi đó phương trình ban đầu trở thành: .
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt không thỏa mãn.
TH2: Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
(1), (2) là phương trình bậc hai nên có
tối đa 2 nghiệm.
Do đó, để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thì (1), (2) đều có 2 nghiệm phân biệt, và 4 nghiệm này phân biệt nhau
.
Kết hợp điều kiện .
Thử lại (thỏa mãn).
(thỏa mãn).
(thỏa mãn).
(thỏa mãn).
(thỏa mãn).
(thỏa mãn).
Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 98:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt: .
Đáp án C
Ta có: .
.
Đặt , phương trình trở thành: .
.
TH1: , Phương trình (*) có nghiệm kép .
Khi đó phương trình ban đầu trở thành: .
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt không thỏa mãn.
TH2: Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
(1), (2) là phương trình bậc hai nên có
tối đa 2 nghiệm.
Do đó, để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thì (1), (2) đều có 2 nghiệm phân biệt, và 4 nghiệm này phân biệt nhau
.
Kết hợp điều kiện .
Thử lại (thỏa mãn).
(thỏa mãn).
(thỏa mãn).
(thỏa mãn).
(thỏa mãn).
(thỏa mãn).
Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 99:
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm:
Đáp án C
Điều kiện: .
Ta có: .
TH1: thì
Suy ra có nghiệm với .
TH2: x=1 thì VT=VP.
TH3: thì
Suy ra vô nghiệm. Vậy (1) có nghiệm với: .
Ta có: (với ).
Để bất phương trình có nghiệm trên thì: . Vậy .
Câu 100:
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm:
Đáp án C
Điều kiện: .
Ta có: .
TH1: thì
Suy ra có nghiệm với .
TH2: x=1 thì VT=VP.
TH3: thì
Suy ra vô nghiệm. Vậy (1) có nghiệm với: .
Ta có: (với ).
Để bất phương trình có nghiệm trên thì: . Vậy .