Logarit
-
515 lượt thi
-
43 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Logarit cơ số a của b kí hiệu là:
Số logab được gọi là lôgarit cơ số a của b.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Điều kiện để logab có nghĩa là:
Điều kiện để logab có nghĩa là 0<a≠1,b>0.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Cho a>0;a≠1,b>0, khi đó nếu logab=N thì:
Cho a>0;a≠1,b>0 khi đó nếu logab=N thìaN=b
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng:
Ta có: loga(bc)=logab+logac(0<a≠1;b,c>0)
loga(bc)=logab−logac(0<a≠1;b,c>0)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
Chọn công thức đúng:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng?
Ta có:
logabn=nlogab(0<a≠1;b>0)
loga1b=−logab(0<a≠1;b>0)
logan√b=logab1n=1nlogab(0<a≠1;b>0;n>0;n∈N∗)
Vậy đẳng thức không đúng là logan√b=−nlogab
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Nếu a > 1 và b > c > 0 thì:
Nếu a > 1 và b > c > 0 thì logab>logac.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Chọn mệnh đề đúng:
loga1=0nên A, C sai.
logaa=1nên B sai, D đúng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Cho 0<a≠1,b>0. Chọn mệnh đề sai:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn công thức biến đổi đúng:
Từ công thức logab.logbc=logac⇔logbc=logaclogab(0<a,b≠1;c>0) ta thấy chỉ có đáp án A đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Chọn đẳng thức đúng:
Áp dụng công thức logab=1logba⇔logab.logba=1(0<a,b≠1) ta được:
log23=1log32 nên D đúng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, chọn đẳng thức đúng:
Ta có:
loganb=1nlogab;logan√b=1nlogab nên loganb=logan√b (C đúng)
Mặt khác:loganb=1nlogab;logbna=1nlogba nên các đáp án A, B, D đều sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Giá trị log1√381 là:
Ta có: log1√381=log√3−134=−log√334
=−log31234=−11/2log334=−2log334=−2.4=−8
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
Giá trị biểu thức loga√a√a3√a là:
Ta có:
loga√a√a3√a=loga√a√a.a13=loga√a√a43=loga√a.a23
=loga√a53=logaa56=56
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17:
Giá trị log3a âm khi nào?
Vì 3 > 1 nên đểlog3a<0 thì 0 < a < 1.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log(ab2) bằng
Ta có:log(ab2)=loga+logb2=loga+2logb
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
Với các số thực a,b>0 bất kì; rút gọn biểu thức P=2log2a−log12b2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
Cho các số thực dương a,b với a≠1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21:
Cho số thực xx thỏa mãn log2(log8x)=log8(log2x). Tính giá trị của P=(log2x)2
Điều kiện xác định:{x>0log2x>0log8x>0
Khi đó:
log2(log8x)=log8(log2x)⇔log2(13log2x)=log23√(log2x)
⇔13log2x=3√(log2x)⇔127log32x=log2x⇔(log2x)2=27
(vì log2x>0 nên chia cả hai vế cho log2x≠0
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22:
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
log0.5a>log0.5b⇔a<b suy ra A sai.
logx<0⇔logx<log1⇔0<x<1 suy ra B đúng.
log2x>0⇔log2x>log21⇔x>1 suy ra C đúng.
log13a=log13b⇔a=b>0 suy ra D đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23:
Cho a,ba,b là các số thực dương, thỏa mãn a34>a45 và logb12<logb23. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ta có
34<45 và a34>a45⇒0<a<1
12<23 và logb12<logb23⇒b>1</>
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24:
Cho hai số thực a và b , với 1<a
Ta có:logab>logaa=1;logba<logbb=1⇒logba<1<logab
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25:
Cho 0<x<1;0<a;b;c≠1và logcx>0>logbx>logax so sánh a;b;ca;b;c ta được kết quả:
Vì0<x<1⇒lnx<0 Do đó
logcx>0>logbx>logax⇔lnxlnc>0>lnxlnb>lnxlna
⇒lnc<0<lna<lnb
Mà hàm sốy=lnx đồng biến trên(0;+∞) nên ta suy rac<a<b
Đáp án cần chọn là: D
Câu 26:
Đặt log23=a;log25=b. Hãy biểu diễn P=log3240 theo a và b.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 27:
Đặt a=log23,b=log53. Hãy biểu diễn log645 theo a và b:
Cóa=log23⇒log32=1a;b=log53⇒log35=1b
log645=log345log36=log3(32.5)log3(2.3)=2+log35log32+1=2+1b1a+1=2ab+aab+b
Đáp án cần chọn là: C
Câu 28:
Nếu log1218=a thì log23 bằng:
Đăt log23=x Ta có
a=log1218=log218log212=log2(2.32)log2(22.3)=1+2log232+log23=1+2x2+x⇒a(2+x)=1+2x⇒x(a−2)=1−2a⇒log23=x=1−2aa−2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 29:
Cho log214=a. Tính llog4932 theo a.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 30:
Đặt log260=a;log515=b.. Tính P=log212 theo a và b.
a=log260=log2(22.15)=2+log215⇒log215=a−2
⇒log25=log155log152=log215log515=a−2b
b=log515=log5(3.5)=1+log53⇒log53=b−1
log23=log25.log53=a−2b.(b−1)=ab−2b−a+2b
log212=log2(22.3)=2+log23=ab−a+2b
Đáp án cần chọn là: B
Câu 31:
Đặt a=log25 và b=log26. Hãy biểu diễn log390 theo a và b?
Có b=log26=1+log23⇒log23=b−1
log390=log3(32.2.5)=2+log32+log35=2+1log23+log25log23=2+1+log25log23=2+1+ab−1=a+2b−1b−1Đáp án cần chọn là: B
Câu 32:
Nếu logab=p thì logaa2b4 bằng:
Ta có: logaa2b4=logaa2+logab4=2logaa+4logab=2+4p
Đáp án cần chọn là: B
Câu 33:
Đặt a=log34,b=log54. Hãy biểu diễn log1280 theo a và b
Ta có80=42.5;12=3.4
log1280=log1242+log125=2log124+log125=2log412+1log512=2log43+1+1log53+log54=21a+1+1ba+b=2aa+1+ab(a+1)=2ab+aab+b
Đáp án cần chọn là: C
Câu 34:
Nếu log126=a;log127=b thì:
Gán giá trị đề bài cho bằng cách bấm:
Lần lượt thử từng đáp án:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 35:
Cho a>0,b>0 thỏa mãn a2+4b2=5ab. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ta có: a2+4b2=5ab⇔a2+4ab+4b2=9ab⇔(a+2b)2=9ab
Logarit cơ số 1010 hai vế ta được:
log(a+2b)2=log(9ab)⇔2log(a+2b)=log9+loga+logb⇔2log(a+2b)=2log3+loga+logb⇔2(log(a+2b)−log3)=loga+logb⇔loga+2b3=loga+logb2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 36:
Biết log1520=a+2log32+blog35+c với aa,b,c∈Z. Tính T=a+b+c
Ta có:
log1520=log15(22.5)
=2log152+log155
=2log215+1log515
=2log23+log25+1log53+log55
=21log32+log35log32+1log53+1
=2log321+log35+11log35+1
=2log321+log35+log35log35+1
=2log32+log35log35+1
=log35+1+2log32−1log35+1
=1+2log32−1log35+1
⇒a=1,b=−1,c=1
Vậy T=a+b+c=1+(−1)+1=1.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 37:
Cho biểuP=(lna+logae)2+ln2a−log2ae, với a là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
P=(lna+logae)2+ln2a−log2ae=ln2a+2.lna.logae+log2ae+ln2a−log2ae=2.ln2a+2.lna.lnelna=2ln2a+2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 38:
Cho các số dương a,b,c,d. Biểu thức S=lnab+lnbc+lncd+lnda bằng:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 39:
Cho logx=a và ln10=b . Tính log10ex theo a và b
Ta có:
log10ex=1logx10e=1logxe+logx10=1lnelnx+ln10lnx=lnx1+ln10=ln10.logx1+ln10
Suy ralog10ex=ab1+b
Đáp án cần chọn là: B
Câu 40:
Sự tăng trưởng của 1 loài vi khuẩn được tính theo công thức S=A.ert, trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r>0), tt là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 150 con và sau 5 giờ có 450 con, tìm số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng.
Ta có: 450=150.e5r
=>e5r=3⇔5r=ln3=>r=ln35
Số lượng vi khuẩn sau 10 giờ tăng trưởng là:
S=150.e10.ln35=150.(eln3)2=150.32=1350 (con)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 41:
Cho a,b là các số dương thỏa mãn a2+4b2=12ab. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a2+4b2=12ab⇔(a+2b)2−4ab=12ab⇔(a+2b)2=16ab
⇒ln(a+2b)2=ln(16ab)
⇒2ln(a+2b)=ln16+lna+lnb
⇒2ln(a+2b)−4ln2=lna+lnb
⇒ln(a+2b)−2ln2=12(lna+lnb)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 42:
Cho a>0,b>0 và lna+b3=2lna+lnb3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
lna+b3=2lna+lnb3
⇔3lna+b3=2lna+lnb
⇔ln(a+b3)3=lna2+lnb
⇔ln(a+b)327=ln(a2b)
⇔(a+b)327=a2b
⇔(a+b)3=27a2b
⇔a3+3a2b+3ab2+b3=27a2b
⇔a3+b3=24a2b−3ab2
⇔a3+b3=3(8a2b−ab2)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 43:
Cho lnx=2. Tính giá trị của biểu thức T=2ln√ex−lne2√x+ln3.log3ex2 ?
Ta có
T=2ln√ex−lne2√x+ln3.log3ex2
=2ln(e12.x12)−(lne2−lnx12)+ln3.ln(e.x2)ln3
=2(12+12lnx)−(2−12lnx)+lne+2lnx
=2(12+12.2)−(2−12.2)+1+2.2=7
Đáp án cần chọn là: A