IMG-LOGO

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề số 15)

  • 93860 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = x+3 và parabol y=2x2x1 bằng:


Câu 6:

Hàm số y=(x1)13có tập xác định là


Câu 7:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng Δ:x2=y+12=z11 và mặt phẳng  (Q):xy+2z=0.Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0;-1;2) song song với đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng (Q)


Câu 8:

Tập nghiệm của bất phương trình  log12xlog122x1 là:


Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x42x23=2m1 có đúng 6 nghiệm thực phân biệt. 


Câu 14:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a2 Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45°  Gọi E là trung điểm của BC Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC


Câu 17:

Biết rằng log23=a,log25=b. Tính log454 theo a,b


Câu 20:

Một lớp học có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.


Câu 21:

Tính nguyên hàm tan22xdx.


Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng Δ:x11=y22=z2 và mặt phẳng  P:2xy+2z3=0.Gọi α là góc giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau đây là đúng?


Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng Δ:x12=y22=z31 và điểm A(-1;2;0) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ bằng


Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng Δ:x11=y+11=z2 và hai mặt phẳng  P:x2y+3z=0,Q:x2y+3z+4=0.Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng  và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q)


Câu 28:

Tìm nguyên hàm2x1lnxdx .


Câu 29:

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn 2a+b+2ab3=1aba+b. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2+b2 là:


Câu 30:

Cho hàm số y=mx3+mx2m+1x+1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R?


Câu 34:

Tính đạo hàm của hàm số y=lnx+1.


Câu 35:

Tính nguyên hàm x22x312dx.


Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a3 ,  SAABCDvà SA=a2 . Tính góc giữa SC và (ABCD). 


Câu 41:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-1;-2) và mặt phẳng P:x2y3z+4=0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).


Câu 45:

Cho hình chóp S.ABC có AB =4a,BC=4a,CA= 5a các mặt bên tạo với đáy góc 60° , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) thuộc miền trong tam giác ABC. Tính thể tích hình chóp S.ABC


Câu 46:

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BC)  bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 


Câu 47:

Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng 3x-2 và đồ thị hàm số y=x2 quanh quanh trục Ox.


Câu 49:

Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z1+3i=z¯+1i .


Câu 50:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=3a, góc SAB=SCB=900và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a6. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.


Bắt đầu thi ngay