Đề thi THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 12)
-
17390 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số lượng tử n có bán kính
Chọn C
Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số lượng tử n có bán kính r = n2 r0
Câu 2:
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ? Sóng cơ lan truyền được trong
Chọn B
Sóng cơ không truyền được trong chân không
Câu 3:
Mặt Trời phát ra là quang phổ
Chọn B
Quang phổ do mặt trời phát ra là quang phổ liên tục
Câu 4:
Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
Chọn A
Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
Câu 5:
Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều
Chọn D
Trong 1 giây dòng điện đổi chiều 2f lần
Câu 6:
Sóng nào sau đây dùng được trong thông tin liên lạc giữa các tàu ngầm?
Chọn C
Sóng dài dùng trong thông tin liên lạc dưới nước
Câu 7:
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
Chọn B
Cảm kháng ZL = Lω => Tăng f thì cảm kháng tăng
Câu 8:
Hệ thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q < 0, tại một điểm trong chân không cách điện tích điểm một khoảng r là
Chọn A
Vì Q <0 nên độ lớn của cường độ điện trường
Câu 9:
Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng hệ thức
Chọn B
Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng hệ thức
Câu 10:
Cho chuỗi phóng xạ của Urani phân rã thành Radi:
Những hạt nhân nào chịu sự phóng xạ ?
Chọn A
Hạt nhân chịu sự phóng xạ β- là hạt nhân và hạt nhân
Câu 11:
Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?
Chọn D
Quang trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
Câu 12:
Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số
Chọn C
Họa âm bậc ba f = 3 f0 = 3.440 = 1320 Hz
Câu 13:
Hệ dao động có tần số riêng là , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
Chọn A
Tần số dao động cưỡng bức của hệ là tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 14:
Một mạch điện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiện dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phân tử nào ?
Chọn B
Khi mạch có cộng hưởng điện, điện áp hiện dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng của toàn mạch
Câu 15:
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
Chọn C
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện
Câu 16:
Hiện nay bức xạ được dùng để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay là
Chọn D
Hiện nay bức xạ được dùng để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay là tia X
Câu 17:
Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn
Chọn A
Trong mạch dao động điện từ tự do LC, điện áp giữa hai bản tụ điện luôn vuông pha với cường độ dòng điện
Câu 18:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
Chọn D
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là vmax = Aω = 6π cm/s
Câu 19:
Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc màu
Chọn D
Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc màu tím
Câu 20:
Một hạt mang điện bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5T hợp với hướng của đường sức từ . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn . Vận tốc của hạt mang điện chuyển động trong từ trường là
Chọn D
Lực Lo – ren – xơ có độ lớn f = qvB sin α => v = f /(qB sin α) = 8.1014 : ( 3,2.10-19.0,5.0,5) = 106 m/s
Câu 21:
Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là
Chọn C
Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với hai nút sóng => Số bó sóng k = 1
Chiều dài sợi dây l = k => 1 = => λ = 2 m
Câu 22:
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
Chọn A
Có ω = 2πf = 20π => f = 10 Hz
Câu 23:
Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là 1,339. Trong không khí, tia sáng đơn sắc màu lam có bước sóng bằng 0,48 . Khi tia sáng này đi vào nước thì nó có màu sắc và bước sóng là
Chọn D
Khi chiếu ánh sáng màu lam vào nước thì ánh sáng không bị đổi màu; bước sóng trong nước λ = λ0/n
Câu 24:
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện là (V). Tại thời điểm nào gần nhất sau đó, điện áp tức thời đạt giá trị 155 V ?
Chọn C
Tại thời điểm ban đầu điện áp có giá trị tức thời u = 0 và đang tăng. Khi điện áp tức thời đạt giá trị u = 155 V = U0/2 => Thời gian ngắn nhất là T/12 = = 1/600 s
Câu 25:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
Chọn B
Câu 26:
Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
Chọn B
Công thoát A = 1,88 eV = 1,88.1,6.10-19 J = 3,008.10-19 J
Giới hạn quang điện λ0 = hc/A = 6,625.10-34.3.108/(3,008.10-19) = 6,6.10-7 m = 0,66 µm
Câu 27:
Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là
Chọn D
Suất điện động cảm ứng e = - ɸ’ = 2.10-2.720.sin (720t + ) = 14,4 sin (720t + )
Câu 28:
Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
Chọn B
Ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn bước sóng phát quang
Câu 29:
Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100g vào lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu kì 2 s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng thì hệ dao động với chu kì 4s. Khối lượng của gia trọng bằng
Chọn B
Chu kì T = 2π => T ~ => T tăng 2 lần thì m tăng 4 lần => ∆m = 3m = 300 g
Câu 30:
Hạt nhân Urani ( ) có khối lượng .Biết mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u. Khi tổng hợp được 1 mol hạt nhân thì năng lượng toả ra là
Chọn C
+Khi tổng hợp 1 hạt U thì năng lượng tỏa ra
E1 = (92.1,0073 + 146.1,0087 – 238,0004).931,5 = 1808 MeV
+1 mol U có 6,022.1023 hạt. Khi tổng hợp 1 mol U thì năng lượng tỏa ra là
E = 6,022.1023.E1 = 1,088.1027 MeV
Câu 31:
Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là
Chọn C
Có S0 = α0 = 0,1 ; vmax = ωS0 = α0 = α0 = 0,1
ADCT + = 1 với s = 8 cm = 0,08 m; v = 20 cm/s = 0,2 m/s => l = 1,6 m
Câu 32:
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là và . Khi chất điểm thứ nhất có li độ và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là
Chọn B
Khi chất điểm thứ nhất có li độ và đang đi theo chiều âm thì pha dao động của chất điểm là (5πt + ) = rad
=> Pha của dao động thứ hai (5πt + ) = (5πt + - ) = ( - ) =
=> y = 6 cos = 0
Do hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau nên khoảng cách giữa hai chất điểm d = = 2 cm
Câu 33:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
Chọn A
Độ lệch pha của M so với hai nguồn ∆φ = = 2kπ (Vì M dao động cùng pha với 2 nguồn )
d = kλ > => 4k > 10 => k > 2,25 => k = 3;4;5;....
Giữa MI có 1 điểm dao động cùng pha với hai nguồn, tức là M ứng với k = 4
=> d = 4λ = 16 cm => MI = = ≈ 12,49 cm
Câu 34:
Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và tụ điện C thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng . Nếu thay tụ điện C bởi tụ điện C’ thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng . Nêu ghép tụ C song song với tụ C’ thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng
Chọn A
Bước sóng thu được λ = 2πc => λ2 ~ C
Khi ghép tụ // => C = C1 + C2
Ta có ~ C1
~ C2
λ2 ~ C = C1 + C2
λ2 = + = 376,82 + (2.376,8)2 => λ = 842,5 m
Câu 35:
Bốn điểm O, M, P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là và . Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng
Chọn D
+Khi công suất là P:
LM – LN = 2 log ( ) = 2 => = 10 => RN = 10 RM => MN = 9 RM ; MP = 3 RM
LM – LP = 2 log ( ) = 2 log ( ) = 2 log 4
LP = LM – 2 log4 = 1,79588 B
+Khi công suất à 2P thì I’P = 2 IP
+Ta có IP ~ 10L
I’P ~ 10L’
Mà I’P = 2 IP => 10L’ = 2.10L = 2.101,79588 => L’ ≈ 2,1 B = 21 dB
Câu 36:
Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình , , thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120 W, 600 W và P. Giá trị của P bằng
Chọn C
Lập bảng
ω |
ZL = Lω |
U |
P = r = r |
50π |
1 |
1 |
= = 120 |
75π |
1,5 |
3 |
= = 600 |
112,5π |
2,25 |
6 |
= |
Lập tỉ số = 0,2 => r = 0,75
Có = 10= => P = 1200 W
Câu 37:
Bắn prôtôn có động năng vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân và hạt bay ra với các động năng lần lượt bằng và . Góc hợp bởi giữa hướng chuyển động của hạt và hạt prôtôn là
Chọn A
Động năng của proton: K1 = K2 + K3 - ∆E = 5,48 MeV
Gọi p là động lượng của một vật; p = mv;
Động năng của vật K = => p2 = 2mK
p12 = 2m1K1 = 2uK1; p22 = 2m2K2 = 12uK2 ; p32 = 2m3K3 = 8uK3
Câu 38:
Đặt điện áp V vào đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng trên đoạn AN ( ) và điện áp hiệu dụng trên đoạn MN ( ) theo C được cho ở hình bên. Điều chỉnh C đến giá trị sao cho dung kháng , đồng thời điện áp tức thời trên đoạn AN lệch pha một góc so với điện áp tức thời trên đoạn MB thì hệ số công suất trên đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây ?
Chọn D
Khi C = 0 => UAN = UMN = U
UAN min = = 1,5U khi ZC =
Giải 2 phương trình trên bằng chuẩn hóa hàm số R = r = 1 ; ZL =
Khi uAN vuông pha uMB: Rr = ZC (ZL – ZC) => ZC = 0,618 => cos φ = 0,78
Câu 39:
Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biệt dung kháng . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U, tần số f. Khi R = 36 thì u lệch pha so với i góc , và khi R = 144 thì u lệch pha so với i góc . Biết . Cảm kháng của mạch là
Chọn A
ɸ1+ ϕ2 =900→tan ϕ1.tan ϕ2=1 => = 1 => ZL – ZC = = 72 => ZL = 120 Ω
Câu 40:
Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
Chọn C
Trước khi vật m1 về vị trí cân bằng, chu kì của con lắc gồm 2 vật m1 + m2:
T = 2π = 2π = 0,628 s
Khi đó, chuyển động của vật m2 là dao động điều hòa, quãng đường vật m2 chuyển động được là: s1 = A = 10 cm
Sau khi vật m1 về vị trí cân bằng, chuyển động của vật m1 là dao động điều hòa với chu kì:
T = 2π = 2π = 0,314 s
Chuyển động của vật m2 là chuyển động đều với vận tốc:
V = ωA = A = 100 cm/s
Quãng đường vật m2 đi được khi vật m1 dừng lại là:
S2 = vt = v = 7,85 cm
Tốc độ trung bình của vật m2 là:
Vtb = 75,8 cm/s