Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 18)

  • 17027 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi

Xem đáp án

Chọn B

Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp


Câu 3:

Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

Xem đáp án

Chọn A

Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng tán sắc ánh sáng


Câu 6:

Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thân L, Khi xảy ra cộng hưởng điện thì

Xem đáp án

Chọn D

Khi xảy ra cộng hưởng điện thì cos φ =1


Câu 8:

Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng

Xem đáp án

Chọn B

Wđ/ W = 0,96 => Wđ = 0,96 W => Wt = W – Wđ = 0,04 W => 0,5kx2 = 0,04.0,5 kA2 => A = 6 cm

Chu kì T = 1/f = 0,4 s

Tốc độ trung bình trong 1 chu kì vtb = 4A/T = 4.6/0,4 =  60 cm/s


Câu 9:

Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo

Xem đáp án

Chọn C

Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo tần số ánh sáng qua lăng kính


Câu 10:

Một vật nhỏ dao động theo phương trình x=4cosωtπ/3  cm. Gọi T là chu kì dao động của vật. Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là

Xem đáp án

Chọn D

Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là φt =2πT . T3 - π3=π3 rad


Câu 12:

Công thoát của electron ra khỏi kim loại A=6,625.1019  J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

Xem đáp án

Chọn A

Giới hạn quang điện λ0 = hc/ɛ = 3.10-7 m = 0,3 µm


Câu 13:

Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn D

Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật => Thấu kính hội tụ và d < f


Câu 14:

Một vật dao động điều dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được 50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20π cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là

Xem đáp án

Chọn C

+Tần số f = N/t = 50/20 = 2,5 Hz => ω = 2πf = 5π rad/s

+Vận tốc cực đại vmax = ωA => A = vmax/ω = 4 cm

+ Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm => φ =π2  rad


Câu 15:

Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích

Xem đáp án

Chọn D

Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích hiện tượng giao thoa ánh sáng


Câu 17:

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=cos20t4x  cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng

Xem đáp án

Chọn D

Có ω = 20 rad/s => f = ω2π = 10π Hz; 2πλ = 4 => λ = 0,5π

Tốc độ truyền sóng v = λf = 5 m/s


Câu 18:

Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.1019  J. Bức xạ này thuộc miền

Xem đáp án

Chọn C

λ = hc/ɛ = 3.10-7 m = 0,3 µm => Bức xạ thuộc miền tử ngoại


Câu 20:

Kết luận nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn D

D sai vì tia hồng ngoại dùng trong sấy khô sản phẩm


Câu 21:

Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau


Câu 22:

Tia hồng ngoại có khả năng

Xem đáp án

Chọn C

Tia hồng ngoại có bản chất sóng nên có khả năng nhiễu xạ và giao thoa


Câu 24:

Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u=Acos2tTxλ. Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi

Xem đáp án

Chọn C

Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường Vmax = ωA = 2πfA

Tốc độ truyền sóng v = λf

Ta có Vmax = 4 v => 2πfA = 4 λf => λ = πA/2


Câu 25:

Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ a+αx=0 với α là hằng số dương. Chu kỳ dao động của vật là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có a = - ω2 x

Theo đề bài a + αx = 0 => a = - αx

ω2 = α => ω = a => T = 2π/ω = 2π/a


Câu 27:

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π  mH và tụ điện có điện dung 4πnF. Tần số dao động riêng của mạch là

Xem đáp án

Chọn A

Tần số dao động riêng f = 12πLC = 2,5.105 Hz


Câu 28:

Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 mm. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng gần nhau nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là

Xem đáp án

Chọn B

Tại vị trí vân sáng trùng nhau kđλđ = klλl => kđkl=λđλl=510690=1723

Tại vị trí gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với kđ = 17 và kl  = 23

 Giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm có 16 vân màu đỏ và 22 vân màu lục => Có 16 + 22 = 38 vân sáng đơn sắc


Câu 31:

Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Ta có bước sóng nhỏ nhất là

Xem đáp án

Chọn C

Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Ta có bước sóng nhỏ nhất là tia X


Câu 32:

Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là

Xem đáp án

Chọn C

Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là tán sắc ánh sáng


Câu 34:

Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là

Xem đáp án

Chọn A

+Với sợi dây hai đầu cố định l = k λ/2 => 0,4 = 2 λ/2 => λ = 0, 4 m => Vận tốc v = λf = 240 m/s


Câu 35:

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

Xem đáp án

Chọn 

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số cả hai sóng đều không đổi


Câu 36:

Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức

Xem đáp án

Chọn A

Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức ω =1LC


Câu 37:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều. Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là

Xem đáp án

Chọn D

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn (ảnh 1)

Phương trình sóng của điểm nằm trên đường trung trực của AB là  u = 2a. cos ( ωt + 2πdλ) cm

Nên ta có:

uC = 2a cos ( ωt + 2π.80,8 ) cm = 2a cos ( ωt + 20π ) cm

uM  = 2a cos ( ωt + 2πd0,8 ) cm

Để M và C cùng pha thì 2πd0,8 = 2kπ => d = kλ

M gần nhất với C thì k = 9 hoặc k = 11

Với k = 9 thì MC =82-42 - (9.0,8)2-42= 0,941 cm

Với k = 11 thì MC =(11.0,8)2-42-82-42= 0,91 cm

Vậy chọn k = 11 để MCmin = 0,91 cm


Câu 38:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R=90  Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r=10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C=C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1; khi C=C2=C12 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số U2U1 bằng

Xem đáp án

Chọn C

Điện áp hiệu dụng hai đầu MB: UMBUr2+(ZL-ZC)2(R+r)2+(ZL-ZC)2=U1+R2+2Rrr2+(ZL-ZC)2

→ Từ phương trình trên, ta thấy rằng, khi ZC1 = ZL thì U1 = UMBmin = UrR+r =U10

+ Khi C = 0,5C1 → ZC2 = 2ZC1 thì U = UC max; ZC2 = (R+r)2+ZL2ZL = 2 ZL

 R + r = ZL = 100 Ω

U2 = U(R+r)2+ZL2R+r = U2

T s U2U1 = U2U10 = 102


Câu 39:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1=A1cosωt+π/6  cm và x2=A2cosωt+5π/6  cm. Phương trình dao động của vật là x=33cosωt+φ  cm.  Để biên độ A2 có giá trị lớn nhất thì biên độ A1 bằng

Xem đáp án

Chọn D

Độ lệch pha của hai dao động ∆φ = 2π3 => β =π3

Ta có  Asinβ=A2sinα  => A2 = Asinαsinβ

Biên độ A2 đạt giá trị cực đại khi sin α = 1

=> A2 max = Asinβ = 6 cm . Do đó A1 =A22-A2  = 3 cm


Câu 40:

Đặt điện áp u=1003cos100πt+φ1  V vào hai đầu A, B của mạch điện như hình vẽ. Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là im và id như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi K đóng là

Đặt điện áp u=100 căn bậc hai 3 cos (100pit+phi1) (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn B

Đặt điện áp u=100 căn bậc hai 3 cos (100pit+phi1) (ảnh 2)

 Zđ = U0I0đ = 1003 /3 = 100/ 3 Ω

Zm =  U0I0m= 100 3/ 3= 100 Ω

Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC:

 1R2= 1Zm2+ 1Zđ2= 41002 => R = 50 

Vậy hệ số công suất của mạch khi K đóng là

cos φ =  R/Zđ =501003  =3 /2


Bắt đầu thi ngay