Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 13)

  • 17398 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Véctơ gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng


Câu 3:

Trong phản ứng hạt nhân: H11+ X ->N1122a +α24 , hạt nhân X có

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng định luật bảo toàn số nuclon và bảo toàn điện tích => X có Z = 12; A = 25


Câu 4:

Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai

Xem đáp án

Chọn D

Các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục giống nhau


Câu 5:

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng

Xem đáp án

Chọn C

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong


Câu 6:

Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X chưa bị phân rã là

Xem đáp án

Chọn A

Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X chưa bị phân rã là N0eλt


Câu 7:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

Chọn D

Sóng âm trong không khí là sóng dọc nên D sai


Câu 9:

Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên

Xem đáp án

Chọn C

Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ


Câu 10:

Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q đặt trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là

Xem đáp án

Chọn D

Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q đặt trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là E=kQr2


Câu 11:

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch tách sóng


Câu 12:

Một vật dao động tắt dần thì biên độ dao động của vật

Xem đáp án

Chọn C

Một vật dao động tắt dần thì biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian


Câu 13:

Cường độ dòng điện i=42cos120πt(A) có giá trị hiệu dụng bằng

Xem đáp án

Chọn B

Giá trị hiệu dụng I = I0/2


Câu 14:

Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây ?

Xem đáp án

Chọn D

Tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng tốt


Câu 16:

Sóng điện từ

Xem đáp án

Chọn C

Sóng điện từ là sóng ngang


Câu 21:

Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là:

Xem đáp án

Chọn D

Vận tốc ánh sáng trong môi trường chiết suất n là v = c/n = 3.108/1,6852 = 1,78.108 m/s


Câu 25:

Cho khối lượng của hạt proton, nơtron và hạt nhân đơteri 12D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 12D

Xem đáp án

Chọn B

+Năng lượng liên kết riêng  Elkr = (1,0073 + 1,0087 – 2,0136 ) x 931,5: 2 = 1,12


Câu 29:

Mạch dao động LC lí tưởng có L = 4 mH, điện áp cực đại trên tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên tụ 6 nC thì cường độ dòng điện là 33 mA. Tần số góc của mạch là

Xem đáp án

Chọn B

AD công thức năng lượng CU02 = q2C + Li2 => C = 10-9 F

Tần số góc ω = 1LC = 5.105 rad/s


Câu 33:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 400g đang dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên theo thời gian như trên đồ thị hình vẽ. Biết tại thời điểm ban đầu vật đang đi xuống theo chiều âm của trục. Lấy g = π2 = 10 m/s2  . Lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào điểm treo tại thời điểm t =1/3(s) có giá trị là

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 400g (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn D

+Tại t = 0: Wđ = 0,015 J mà W = 0,02 J nên Wđ = ¾ W => Wt = ¼ W

  x = ±A2 

Vì tại t = 0, Wđ giảm và  vật đang đi xuống theo chiều âm của trục nên trục Ox có chiều dương hướng lên và vật ở vị trí x = - A/2 theo chiều âm => φ = 2π3 rad

+Theo đồ thị, khoảng thời gian vật đi từ vị trí x = - A/2 theo chiều âm đến x = 0 là 1/6 s

T/6 = 1/6 => T = 1 s => ω = 2π rad/s => Độ cứng của lò xo k = 16 N/m

+Tại thời điểm t = 1/3 s = T/3 => Vật qua vị trí x = - A/2 theo chiều dương

+Độ biến dạng của lò xo ở VTCB ∆l0 = mgk = 0,25 m

ð Độ lớn của lực đàn hồi Fđh = 16 ( 0,25 + 0,5:2) = 4,4 N

+Vì lực đàn hồi có hướng ngược hướng biến dạng nên Fđh  hướng lên, cùng chiều dương. Vậy Fđh = 4,4 N


Câu 34:

Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 0,5 Ω, các điện trở R1 = R2 = 2 Ω, R3 = R5 = 4 Ω, R4 = 6 Ω. Điện trở ampe kế không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là

Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E (ảnh 1)

Xem đáp án

Chọn A

+Phân tích mạch ngoài : R1 nt ( R2 // R3 ) nt  ( R4 // R5 )

Điện trở mạch ngoài R = R1 + R2R3R2+R3 + R4R5R4+R5 = 5,5 Ω

+Cường độ dòng điện trong mạch I = ξR+r = 65,5+0,5 = 1A

+Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn U = IR = 5,5 V


Câu 35:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là x1=a1cos10t+π/2cm, x2=a2cos10t+2π/3cm, trong đó a1 và a2 là các hằng số, có thể âm hoặc dương. Phương trình dao động tổng hợp của vật là x=5cos10t+π6cm. Chọn biểu thức liên hệ đúng

Xem đáp án

Chọn D

+Hằng số a1, a2  có thể âm hoặc dương nên dựa vào giản đồ véc tơ, ta chọn a1 > 0; φ1 =π2  

và a2 < 0; φ2 = - π3 ( do A phải nằm giữa A1 và A2 )

ADCT a2 = 52 = a12 + a22 + 2a1a2 cos (φ1 - φ2)

Và tan (φ1 - φ2) = a1sinφ1+a2sinφ2a1cosφ1+a2cosφ2 

  a1a2 = - 503


Câu 37:

Trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A và B có tần số sóng f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng v = 1,5 m/s. Gọi Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Xét C là điểm trên Ax, B là điểm trên By và điểm M nằm trên AB sao cho MA = 9cm. Cho C di chuyển trên Ax và D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất và bằng 108 cm2 thì số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AC là

Xem đáp án

Chọn B

+Ta có AM = 9 cm; bước sóng λ = v/f = 3 cm

Gọi AC = x; MB = a; DB = y

+Diện tích tam giác MCD: S =MC.MD2  =92+x2.a2+y22

+Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki: 92+x2.a2+y22 ≥  (9a+xy)22=(9a+xy)22

+Ta có x9 = ay=> 9a = xy

+SMCD min = 108 cm2 9a = xy = 108  và  9a=xy  =>a = 12 cm;  x = AC = 9 cm ;

y = DB = 12 cm; AB = 21 cm

 BC = AC2+AB2 = 3 58 cm

+Gọi N là điểm cực trên AC, thỏa mãn CB-CAλ ≤ k + 0,5 ≤  ABλ => 4,11 ≤ k ≤ 6,5

=> k =5 và k = 6. Có 2 giá trị k => Trên AC có 2 điểm cực tiểu


Câu 39:

Hai con lắc lò xo A và B giống nhau có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ m = 100g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình xA=A2cos2πft(cm) và xB=Acos2πft(cm) . Trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống. Tại thời điểm t1 độ lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào A lần lượt là 0,9 N, F1. Tại thời điểm t2 = t1 + 1/4f độ lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào B là 0,9 N và F2. Biết F2 < F1. Tại thời điểm t3, lực đàn hồi tác dụng vào vật B có độ lớn nhỏ nhất và tốc độ của vật B khi đó là 50 cm/s. Lấy g = 10m/s2. Giá trị của f gần với giá trị nào sau đây nhất?

Xem đáp án

Chọn D

+Vì hai dao động cùng pha nên xAAA = xBAB => xA = 2 xB

+Trọng lượng của vật P = mg = 1 N

+Ta có Fđh = Fhp  - P = Fhp  - 1 => Fhp = Fđh + 1

Tại t1 : Fhp1A = 0,9 + 1  = 1,9 N

Tại t2: Fhp2B  = -0,9 + 1 = 0,1 N

+Lại có Fhp2A =  2 Fhp2B = 0,1. 2 N

+Áp dụng CT vuông pha 1,9FhpA max2+0,1.2FhpA max2= 1 => FhpA max  = 1,13  N

FhpB max  = 1,1 3/2  N

+Tại t3: Fđh min ở vị trí vận tốc khác 0 => AB > ∆l0

Lúc này lò xo có chiều dài tự nhiên => FhpB  = 1 N

ADCT vuông pha với v và Fhp  => VB max = 74,616 cm/s = gl0 AB = gl0.1,347.∆l0

 =>  ∆l0 = 0,03 m => ω = gl0 => f = ω2π ≈ 2,88 Hz


Câu 40:

Đặt điện áp u=U2cos100πt+φ (V) ( với U và φ không đổi ) vào mạch gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, đồng thời cường độ dòng điện có biểu thức u=U2cos100πt+φ(A). Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là

Xem đáp án

Chọn A

+Xét trường hợp C = C1

Ta có UrL1 = U = UC   (1) => Độ lệch pha giữa urL1 và uC2π3 rad. Lại có u­C vuông pha với  i nên

urL1 sớm pha hơn i góc π6 rad và u trễ pha hơn i góc π6 rad

u = U0 cos ( 100πt + π12 )

+Xét trường hợp C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại

 => urL2 sớm pha hơn uC góc π2 rad.

Ta có tanπ6 =33=UrL2U  => UrL2 = 33 U    (2)

Từ (1) và (2) =>UrL1UrL2=I1I2= 3 => I02 = I01/ 3 = 2 2 A

Lại có φi2 = φu + π3=5π12 rad

Biểu thức cường độ dòng điện i2=22cos100πt+5π12


Bắt đầu thi ngay