Đề thi THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 13)
-
17398 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Một sóng cơ có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng cơ này là
Chọn B
Bước sóng
Câu 2:
Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn B
Véctơ gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 3:
Trong phản ứng hạt nhân: hạt nhân X có
Chọn B
Áp dụng định luật bảo toàn số nuclon và bảo toàn điện tích => X có Z = 12; A = 25
Câu 4:
Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai
Chọn D
Các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục giống nhau
Câu 5:
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
Chọn C
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong
Câu 6:
Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X chưa bị phân rã là
Chọn A
Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X chưa bị phân rã là
Câu 7:
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ?
Chọn D
Sóng âm trong không khí là sóng dọc nên D sai
Câu 8:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là
Chọn A
Cảm kháng ZL = Lω
Câu 9:
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
Chọn C
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 10:
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q đặt trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
Chọn D
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q đặt trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
Câu 11:
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
Chọn A
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch tách sóng
Câu 12:
Một vật dao động tắt dần thì biên độ dao động của vật
Chọn C
Một vật dao động tắt dần thì biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian
Câu 13:
Cường độ dòng điện (A) có giá trị hiệu dụng bằng
Chọn B
Giá trị hiệu dụng I = I0/
Câu 14:
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây ?
Chọn D
Tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng tốt
Câu 15:
Một dây dẫn thẳng, chiều dài có dòng điện không đổi I chạy qua được đặt trong từ trường đều, vec tơ hợp với dây dẫn một góc α . Lực từ tác dụng lên dây được xác định bằng công thức:
Chọn C
Lực từ F = BI l sin α
Câu 17:
Một kim loại có giới hạn quang điện là 400 nm. Công thoát ra của kim loại nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất là
Chọn D
A = hc/λ0 = 4,969.10-19 J = 3,1 eV
Câu 18:
Đặt điện áp (V) vào mạch RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 150V. Hệ số công suất của mạch là :
Chọn D
Vì U = UR => Trong mạch có cộng hưởng => cos φ = 1
Câu 19:
Một con lắc đơn dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2) . Chu kì dao động của con lắc là :
Chọn A
Chu kì con lắc đơn T = 2π = 1,6 s
Câu 20:
Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10 . Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
Chọn C
Lực kéo về F = - kx => Fmax = k A = mω2A2 = 4 N
Câu 21:
Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là:
Chọn D
Vận tốc ánh sáng trong môi trường chiết suất n là v = c/n = 3.108/1,6852 = 1,78.108 m/s
Câu 22:
Một sợi dây dài 100 cm, trên dây xuất hiện sóng dừng với tốc độ truyền sóng là 50 m/s, tần số 200 Hz, với hai đầu dây cố định. Số bụng sóng trên dây là :
Chọn A
Bước sóng λ = v/f = 0,25 m
Với sợi dây hai đầu cố định l = k λ/2 => 1 = k. 0,25/2 => k = 8
Câu 23:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm :
Chọn B
Vị trí vân sáng bậc 3 là xM = 3 i = 3 = 3 mm
Câu 24:
Một khung dây dẫn phẳng diện tích 50 cm2, gồm 1000 vòng quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh trục đối xứng (Δ) của khung dây trong từ trường đều. Biết (Δ) vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cực đại trong khung là V . Độ lớn của cảm ứng từ là:
Chọn C
S = 50 cm2 = 50.10-4 m2; N = 1000 vòng; ω = 2πf = 2π.25 = 50π rad/s; E0 = 200 V
Có E0 = ωNBS => B = E0/( ωNS) = 0,36 T
Câu 25:
Cho khối lượng của hạt proton, nơtron và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là
Chọn B
+Năng lượng liên kết riêng Elkr = (1,0073 + 1,0087 – 2,0136 ) x 931,5: 2 = 1,12
Câu 26:
Một điểm trong môi trường truyền sóng âm, mức cường độ âm tại điểm đó là L1. Khi cường độ âm tại điểm đó tăng lên 3000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm :
Chọn D
Ta có I ~
3000I ~
= 3000 => L2 – L1 = 3,477 B = 34, 77 dB
Câu 27:
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2 cm, khoảng cách vật kính và thị kính là 12,5 cm. Một người mắt tốt (có điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 cm) quan sát vật nhỏ qua kính ở trạng thái không điều tiết thì độ bội giác của kính hiển vi đó là
Chọn C
δ = 12,5 – 0,5 – 2 = 10 cm
Khi ngắm chừng ở vô cực G∞ = = = 250
Câu 28:
Một quạt điện có điện trở là 30 Ω, đặt vào hai đầu quạt điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì dòng điện chạy qua quạt có gí trị hiệu dụng là 2,5 A. Biết hệ số công suất của quạt điện là 0,9. Hiệu suất của quạt là
Chọn A
𝓟 = UI cos φ = 220.2,5.0,9 = 495 W
𝓟hp = RI2 = 30.2,52 = 187,5 W
Hiệu suất H = = 62,1%
Câu 29:
Mạch dao động LC lí tưởng có L = 4 mH, điện áp cực đại trên tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên tụ 6 nC thì cường độ dòng điện là mA. Tần số góc của mạch là
Chọn B
AD công thức năng lượng CU02 = + Li2 => C = 10-9 F
Tần số góc ω = = 5.105 rad/s
Câu 30:
Trong nguyên tử Hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng thứ n là với n = 1, 2, 3 .... Để nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái P thì nó cần hấp thụ một photon có năng lượng ɛ . Giá trị của ɛ gần giá trị nào sau đây nhất?
Chọn A
Nguyên tử ở trạng thái cơ bản n =1; ở trạng thái P n = 6
ɛ = E6 – E1 == 13,22 eV
Câu 31:
Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của trung tâm là 2,56 mm. Giá trị là
Chọn B
+Ta có => i = 2,56 mm = 4 i1 = 4 λ1 => λ1 = 0,48 µm
Câu 32:
Một nhà máy phát điện có công suất P không đổi , điện áp hiệu dụng hai cực máy phát là U. Để truyền đến nơi tiêu thụ, người ta dùng một đường dây tải điện một pha có điện trở tổng cộng là R không đổi. Theo tính toán, nếu không dùng máy tăng áp trước khi truyền tải thì hiệu suất truyền tải sẽ rất thấp, chỉ đạt 60%. Để tăng hiệu suất tải điện lên 98%, người ta dùng một máy biến thế lí tưởng đặt nơi nhà máy phát điện có tỉ số giữa vòng dây cuộn thứ cấp và số vòng dây cuộn sơ cấp là k. Biết điện áp luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của k gần giá trị nào sau đây nhất?
Chọn B
Ta có 𝓟hp = R => = = = 20 => = ≈ 4,47
Câu 33:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 400g đang dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên theo thời gian như trên đồ thị hình vẽ. Biết tại thời điểm ban đầu vật đang đi xuống theo chiều âm của trục. Lấy g = π2 = 10 m/s2 . Lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào điểm treo tại thời điểm t =1/3(s) có giá trị là
Chọn D
+Tại t = 0: Wđ = 0,015 J mà W = 0,02 J nên Wđ = ¾ W => Wt = ¼ W
x =
Vì tại t = 0, Wđ giảm và vật đang đi xuống theo chiều âm của trục nên trục Ox có chiều dương hướng lên và vật ở vị trí x = - A/2 theo chiều âm => φ = rad
+Theo đồ thị, khoảng thời gian vật đi từ vị trí x = - A/2 theo chiều âm đến x = 0 là 1/6 s
T/6 = 1/6 => T = 1 s => ω = 2π rad/s => Độ cứng của lò xo k = 16 N/m
+Tại thời điểm t = 1/3 s = T/3 => Vật qua vị trí x = - A/2 theo chiều dương
+Độ biến dạng của lò xo ở VTCB ∆l0 = = 0,25 m
ð Độ lớn của lực đàn hồi Fđh = 16 ( 0,25 + 0,5:2) = 4,4 N
+Vì lực đàn hồi có hướng ngược hướng biến dạng nên Fđh hướng lên, cùng chiều dương. Vậy Fđh = 4,4 N
Câu 34:
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 0,5 Ω, các điện trở R1 = R2 = 2 Ω, R3 = R5 = 4 Ω, R4 = 6 Ω. Điện trở ampe kế không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là
Chọn A
+Phân tích mạch ngoài : R1 nt ( R2 // R3 ) nt ( R4 // R5 )
Điện trở mạch ngoài R = R1 + + = 5,5 Ω
+Cường độ dòng điện trong mạch I = = = 1A
+Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn U = IR = 5,5 V
Câu 35:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là cm, cm, trong đó và là các hằng số, có thể âm hoặc dương. Phương trình dao động tổng hợp của vật là cm. Chọn biểu thức liên hệ đúng
Chọn D
+Hằng số a1, a2 có thể âm hoặc dương nên dựa vào giản đồ véc tơ, ta chọn a1 > 0; φ1 =
và a2 < 0; φ2 = - ( do A phải nằm giữa A1 và A2 )
ADCT a2 = 52 = a12 + a22 + 2a1a2 cos (φ1 - φ2)
Và tan (φ1 - φ2) =
a1a2 = - 50
Câu 36:
Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 (đường liền nét). Biết hiệu t2 – t1 = 0,0125 (s). Vận tốc truyền sóng trên dây là
Chọn A
Từ đồ thị, ta thấy quãng đường sóng truyền được từ t1 đến t2 là s = 0,2 m
Vận tốc truyền sóng v = s/t = 0,2/0,0125 = 16 m/s
Câu 37:
Trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A và B có tần số sóng f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng v = 1,5 m/s. Gọi Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Xét C là điểm trên Ax, B là điểm trên By và điểm M nằm trên AB sao cho MA = 9cm. Cho C di chuyển trên Ax và D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất và bằng 108 cm2 thì số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AC là
Chọn B
+Ta có AM = 9 cm; bước sóng λ = v/f = 3 cm
Gọi AC = x; MB = a; DB = y
+Diện tích tam giác MCD: S = =
+Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki: ≥ =
+Ta có => 9a = xy
+SMCD min = 108 cm2 9a = xy = 108 và =>a = 12 cm; x = AC = 9 cm ;
y = DB = 12 cm; AB = 21 cm
BC = = 3 cm
+Gọi N là điểm cực trên AC, thỏa mãn ≤ k + 0,5 ≤ => 4,11 ≤ k ≤ 6,5
=> k =5 và k = 6. Có 2 giá trị k => Trên AC có 2 điểm cực tiểu
Câu 38:
Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp (V). Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R gần giá trị nào sau đây nhất?
Chọn C
+Ta có φi m = 0; φi đ = => im vuông pha với iđ. Lại có uR cùng pha với i và u không đổi
U02 = UR12 + UR22 => (100 )2 = ( R)2 + (3 R)2 => R = 50 Ω
Câu 39:
Hai con lắc lò xo A và B giống nhau có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ m = 100g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình (cm) và (cm) . Trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống. Tại thời điểm t1 độ lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào A lần lượt là 0,9 N, F1. Tại thời điểm t2 = t1 + 1/4f độ lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào B là 0,9 N và F2. Biết F2 < F1. Tại thời điểm t3, lực đàn hồi tác dụng vào vật B có độ lớn nhỏ nhất và tốc độ của vật B khi đó là 50 cm/s. Lấy g = 10m/s2. Giá trị của f gần với giá trị nào sau đây nhất?
Chọn D
+Vì hai dao động cùng pha nên => xA = xB
+Trọng lượng của vật P = mg = 1 N
+Ta có Fđh = Fhp - P = Fhp - 1 => Fhp = Fđh + 1
Tại t1 : Fhp1A = 0,9 + 1 = 1,9 N
Tại t2: Fhp2B = -0,9 + 1 = 0,1 N
+Lại có Fhp2A = Fhp2B = 0,1. N
+Áp dụng CT vuông pha = 1 => FhpA max = 1,1 N
FhpB max = 1,1 / N
+Tại t3: Fđh min ở vị trí vận tốc khác 0 => AB > ∆l0
Lúc này lò xo có chiều dài tự nhiên => FhpB = 1 N
ADCT vuông pha với v và Fhp => VB max = 74,616 cm/s = AB = .1,347.∆l0
=> ∆l0 = 0,03 m => ω = => f = ≈ 2,88 Hz
Câu 40:
Đặt điện áp (V) ( với U và φ không đổi ) vào mạch gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, đồng thời cường độ dòng điện có biểu thức (A). Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là
Chọn A
+Xét trường hợp C = C1
Ta có UrL1 = U = UC (1) => Độ lệch pha giữa urL1 và uC là rad. Lại có uC vuông pha với i nên
urL1 sớm pha hơn i góc rad và u trễ pha hơn i góc rad
u = U0 cos ( 100πt + )
+Xét trường hợp C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại
=> urL2 sớm pha hơn uC góc rad.
Ta có tan=> UrL2 = U (2)
Từ (1) và (2) =>= => I02 = I01/ = 2 A
Lại có φi2 = φu +rad
Biểu thức cường độ dòng điện