30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 12)
-
5975 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
B
Quang phổ do mặt trời phát ra là quang phổ liên tục
Câu 4:
A
Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 5:
D
Trong 1 giây dòng điện đổi chiều 2f lần
Câu 6:
C
Sóng dài dùng trong thông tin liên lạc dưới nước
Câu 7:
B
Cảm kháng ZL = Lω => Tăng f thì cảm kháng tăngCâu 8:
A
Vì Q <0 nên độ lớn của cường độ điện trường E=-9.109Qr2.
Câu 9:
B
Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng hệ thức
Câu 10:
Cho chuỗi phóng xạ của Urani phân rã thành Radi:
U23892α→Th
Những hạt nhân nào chịu sự phóng xạ ?
A
Hạt nhân chịu sự phóng xạ β- là hạt nhân và hạt nhân
Câu 11:
D
Quang trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
Câu 12:
C
Họa âm bậc ba f = 3 f0 = 3.440 = 1320 Hz
Câu 13:
A
Tần số dao động cưỡng bức của hệ là tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 14:
B
Khi mạch có cộng hưởng điện, điện áp hiện dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng của toàn mạch
Câu 15:
C
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
Câu 16:
D
Hiện nay bức xạ được dùng để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay là tia X
Câu 17:
A
Trong mạch dao động điện từ tự do LC, điện áp giữa hai bản tụ điện luôn vuông pha với cường độ dòng điện
Câu 18:
D
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là vmax = Aω = 6π cm/s
Câu 19:
Câu 20:
D
Lực Lo – ren – xơ có độ lớn f = qvB sin α => v = f /(qB sin α) = 8.1014 : ( 3,2.10-19.0,5.0,5) = 106 m/s
Câu 21:
C
Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với hai nút sóng => Số bó sóng k = 1
Chiều dài sợi dây =k
=> 1=
=> λ = 2 m
Câu 22:
A
Có ω = 2πf = 20π => f = 10 Hz
Câu 23:
D
Khi chiếu ánh sáng màu lam vào nước thì ánh sáng không bị đổi màu; bước sóng trong nước λ = λ0/n
Câu 24:
C
Tại thời điểm ban đầu điện áp có giá trị tức thời u = 0 và đang tăng. Khi điện áp tức thời đạt giá trị u = 155 V = U0/2 => Thời gian ngắn nhất là T/12 = = 1/600 s
Câu 25:
B
XM = 3 i = 3 mm => i = 1 mm => D = = 2 m
Câu 26:
B
Công thoát A = 1,88 eV = 1,88.1,6.10-19 J = 3,008.10-19 J
Giới hạn quang điện λ0 = hc/A = 6,625.10-34.3.108/(3,008.10-19) = 6,6.10-7 m = 0,66 µm
Câu 27:
D
Suất điện động cảm ứng e = - ɸ’ = 2.10-2.720.sin (720t + ) = 14,4 sin (720t +
)
Câu 28:
B
Ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn bước sóng phát quang
Câu 29:
B
Chu kì T = 2π => T ~ => T tăng 2 lần thì m tăng 4 lần => ∆m = 3m = 300 g
Câu 30:
C
+Khi tổng hợp 1 hạt U thì năng lượng tỏa ra
E1 = (92.1,0073 + 146.1,0087 – 238,0004).931,5 = 1808 MeV
+1 mol U có 6,022.1023 hạt. Khi tổng hợp 1 mol U thì năng lượng tỏa ra là
E = 6,022.1023.E1 = 1,088.1027 MeV
Câu 31:
C
Có S0 = α0 = 0,1
; vmax = ωS0 =
α0 =
α0 =
0,1
ADCT +
= 1 với s = 8 cm = 0,08 m; v = 20
cm/s = 0,2
m/s =>
= 1,6 m
Câu 32:
B
Khi chất điểm thứ nhất có li độ và đang đi theo chiều âm thì pha dao động của chất điểm là (5πt + ) = rad
=> Pha của dao động thứ hai (5πt + ) = (5πt + - ) = ( - ) =
=> y = 6 cos = 0
Do hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau nên khoảng cách giữa hai chất điểm d = = cm
Câu 33:
A
Độ lệch pha của M so với hai nguồn ∆φ = = 2kπ (Vì M dao động cùng pha với 2 nguồn )

Giữa MI có 1 điểm dao động cùng pha với hai nguồn, tức là M ứng với k = 4
=> d = 4λ = 16 cm => MI = ≈ 12,49 cm
Câu 34:
A
Bước sóng thu được λ = 2πc => λ2 ~ C
Khi ghép tụ // => C = C1 + C2
Ta có ~ C1
~ C2
λ2 ~ C = C1 + C2
ð λ2 = +
= 376,82 + (2.376,8)2 => λ = 842,5 m
Câu 35:
D
+Khi công suất là P:
LM – LN = 2 log () = 2 =>= 10 => RN = 10 RM => MN = 9 RM ; MP = 3 RM
LM – LP = 2 log () = 2 log () = 2 log 4
ð LP = LM – 2 log4 = 1,79588 B
+Khi công suất à 2P thì I’P = 2 IP
+Ta có IP ~ 10L
I’P ~ 10L’
Mà I’P = 2 IP => 10L’ = 2.10L = 2.101,79588 => L’ ≈ 2,1 B = 21 dB
Câu 36:
C
Lập bảng
ω |
ZL = Lω |
U |
P = r = r |
50π |
1 |
1 |
= 120 |
75π |
1,5 |
3 |
= 600
|
112,5π |
2,25 |
6 |
|
Lập tỉ số = 0,2 => r = 0,75
Có => P = 1200 W
Câu 37:
A
Động năng của proton: K1 = K2 + K3 - ∆E = 5,48 MeV
Gọi p là động lượng của một vật; p = mv;
Động năng của vật K = => p2 = 2mK
p12 = 2m1K1 = 2uK1; p22 = 2m2K2 = 12uK2 ; p32 = 2m3K3 = 8uK3
=> cos φ = = 0 => φ = 900
Câu 38:
Đặt điện áp V vào đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng trên đoạn AN () và điện áp hiệu dụng trên đoạn MN () theo C được cho ở hình bên. Điều chỉnh C đến giá trị sao cho dung kháng , đồng thời điện áp tức thời trên đoạn AN lệch pha một góc so với điện áp tức thời trên đoạn MB thì hệ số công suất trên đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây ?

D
Khi C = 0 => UAN = UMN = U
UAN min = = 1,5U khi ZC =
Giải 2 phương trình trên bằng chuẩn hóa hàm số R = r = 1 ; ZL =
Khi uAN vuông pha uMB: Rr = ZC (ZL – ZC) => ZC = 0,618 => cos φ = 0,78
Câu 39:
A
ɸ1+ ϕ2 =900→tan ϕ1.tan ϕ2=1 => = 1 => ZL – ZC =
= 72 => ZL = 120 Ω
Câu 40:

C
Trước khi vật m1 về vị trí cân bằng, chu kì của con lắc gồm 2 vật m1 + m2:
T = 2π = 2π
= 0,628 s
Khi đó, chuyển động của vật m2 là dao động điều hòa, quãng đường vật m2 chuyển động được là: s1 = A = 10 cm
Sau khi vật m1 về vị trí cân bằng, chuyển động của vật m1 là dao động điều hòa với chu kì:
T = 2π = 2π
= 0,314 s
Chuyển động của vật m2 là chuyển động đều với vận tốc:
V = ωA = A = 100 cm/s
Quãng đường vật m2 đi được khi vật m1 dừng lại là:
S2 = vt = v = 7,85 cm
Tốc độ trung bình của vật m2 là:
Vtb = =
=
=
= 75,8cm/s