30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 19)
-
4951 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
C
Trong sóng điện tử, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha nhau
Câu 2:
C
Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là 220 V
Câu 3:
A
Một ống dây dẫn hình có lõi không khí, chiều dài ống bằng ℓ, gồm N vòng dây. Khi cho dòng điện không đổi cường độ I chạy qua ống dây thì cảm ứng từ B trong lòng ống dây được tính theo công thức \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{{NI}}{\ell }.\)
Câu 4:
B
Chu kì dao động của con lắc là T = 2π
Câu 5:
C
Sóng cơ không truyền được trong chân không
Câu 6:
B
Trong các bức xạ điện từ sau: tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia đơn sắc màu đỏ, bức xạ có tần số nhỏ nhất là tia hồng ngoại
Câu 7:
B
Photon tồn tại trong trạng thái chuyển động, không có photon đứng yên
Câu 8:
B
Công thức tính tổng trở Z của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} .\)
Câu 9:
C
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng của hệ.
Câu 10:
C
Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu 11:
A
Khoảng thời gian để sóng truyền đưa quãng đường bằng một bước sóng là T
Câu 12:
A
Hiện tượng các electron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các eletron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong
Câu 13:
D
Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích trong điện trường không phụ thuộc vào hình dạng đường đi
Câu 14:
D
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của thì tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 15:
C
ADCT = => U2 = 25 V
Câu 16:
B
+Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì là ảnh ảo
+ADCT 1/f = 1/d + 1/d' => 1/(-10) = 1/10 + 1/d' => d’ = 5 cm
Câu 17:
D
Mạch chỉ có R và L: tan φ = = 1 => φ = π/4
Câu 18:
A
Giới hạn quang điện λ0 = hc/A = 579 nm
Câu 19:
A
Bước sóng λ = 589 nm = 589.10-9 m
Lượng tử năng lượng ɛ = hc/λ = 3,37.10-19 J.
Câu 20:
D
Ta có ω = 2500 = 1/√LC => L = 0,213 H = 213 mH
Câu 21:
B
ω = vmax /A = 20π/ 2 = 10π rad/s
Câu 22:
C
Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng λ/2
Câu 23:
C
λ = λ0/n = 600/ 1,5 = 400 nm
Câu 24:
D
Phương trình sóng cơ u = A cos ( ωt - 2πx/λ ) => 2π/λ = 0,05 π => λ = 40 cm
Câu 25:
D
Cơ năng W = 0,5kA2 = 0,02 J
Câu 26:
A
M là cực đại giao thoa khi d2 – d1 = k λ => d – 9 = 2,5 k => d = 2,5k + 9
Với k = 2 => d = 14
Câu 27:
A
+ Có rlục = 900
nlục sin i = sin rlục => sin i = (sin rlục)/nlục = 1/nlục
nv sin i = sin rv => sin rv = nv/ nlục => rv = 82,850 => D = 900 – rv = 7,150
Câu 28:
A
T = 0,5 s => ω = 4π rad/s
ADCT A2 = x2 + => v = 43,5 cm/s
Câu 29:
B
Do i + r = 900 => sin r = cos i
Có n1 sin i = n2 sin r = n2 cos i => tan i = 3/4 => i ≈ 36,90
Câu 30:
D
+U2 = UR2 + ( UL – UC )2 = UR2 + 25/36UR2 = 61/36UR2 => UR2 = 36/61U2 => UR = 108,64 V
Câu 31:
D
Từ hệ thức + = 1 => x2 + = 16 => A2 = 16 => A = 4 và ω = √10 = π => T = 2s
Tốc độ trung bình trong 1 chu kì vtb = S/t = = 4.4/2 = 8 cm/s
Câu 32:
B
I0 = ωq0 = 106.10-8 = 0,01 A
+ = 1 với I0 = 0,01; q = 8.10-9 C; q0 = 10-8 C => i = 6.10-3 A = 6 mA
Câu 33:
C
ZL = Lω = 100 Ω => Tổng trở Z = = 100 √2 Ω
Công suất 𝓟 = rI2 = r = 100 W = 0,1 kW => A = 𝓟t = 0,1.1 = 0,1 kWh
Câu 34:
D
+λ = v/f = 12 cm
+BM = 2 cm = λ/6; BN = 4 cm = λ/3 : M, N thuộc cùng 1 bó sóng => M,N cùng pha
+BP = 8 cm = 2λ/3 => P thuộc bó sóng cạnh M : P ngược pha với M
+BQ = 16 cm = 4 λ/3 => Q thuộc bó sóng cạnh P: Q ngược pha với P
ð M, N, Q cùng pha
Câu 35:
B
+Tại t = 0 => q = 0,5 q0 và đang giảm => Từ t = 0 đến thời điểm q = 0 lần 2 là 0,7 µs
ð ∆t = 0,7 µs = T/12 + T/2 = 7 T/12 => T = 1,2 .10-6 s
ð ω = 2π/T = 5π/3.106 rad/s => q = q0 cos ( 5π/3.106t + π/3 )
=> i = q’ = 5π/3.106 q0 cos ( 5π/3.106t + 5π/6)
=> Tại t = 0,5 µs => i = 2,5π A => q0 = 3.10-6 C
Câu 36:
A
ω = 2πn = 2π.82.1013 = 164π.1013 rad/s
+Fđ = Fht => k = m r ω2 => r = ≈ 2,12.10-10 m
+ Ta có r = n2 r0 => n2 = 4 => n = 2 : mức L
Câu 37:
C
+Ta có x = x0 + ki = 4 cos (2πt + π/2 ) + k = 0
ð 4 cos (2πt + π/2) = k hoặc 4 cos (2πt + π/2) = - k
ð -4 ≤ k ≤ 4
+ Trong T/4 : qua vị trí vân sáng 4 lần => Trong 1 chu kì qua vân sáng 16 lần
ð Thời điểm lần thứ 2021: t = 126 T + t’ => Chọn đáp án C
Câu 39:
D
+ T = mg ( 3 cos α – 2 cos α0 ) => 3 cos α – 2 cos α0 = 0,991 ( 3 – 2 cos α0)
ð 3 cos α – 2 cos 90 = 0,991 ( 3 – 2 cos 90) => α = 4,50
+ Vật chuyển động chậm dần => α = 4,50 theo chiều âm => t = T/3 = 0,834 s
ð T = 2,502 = 2π √(l/g') => g’ = 1,554 m/s2 = g cosπ/3 - qE/mcosπ/6 => q =1,378.10-4 C
Câu 40:
A
Ta có v0 = 0 m/s; a = 1 m/s2; v = 6 m/s
Đặt QS’ = x => SP = √10 x
+ADCT v2 – v02 = 2aS => 62 – 02 = 2.1.PQ => PQ = 18 cm
+ 10x2 = x2 + 182 => x = 6 cm
+ PM = 0,5at2 = 0,5.1.42 = 8 cm
+ Xét ∆ SQP: QS’ = QM . QP => QS’ = √10.18= 6√5 cm
+ LM’ – LM = 20 lg SM/S'M = 20 lg = - 3,13 dB