Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học 50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu polime nâng cao

50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu polime nâng cao

50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu polime nâng cao (P1)

  • 491 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các hóa chất:

a) Hexametylenđiamin 

b) Etylen glicol 

c) Hexaetylđiamin 

d) Axit malonic 

e) Axit ađipic 

f) Axit terephtalic

Hóa chất thích hợp để điều chế tơ lapsan là:

Xem đáp án

Đáp án A.

nHOOC-C6H4-COOH (Axit terephtalic) + nHO-CH2-CH2-OH (Etylen glicol)  to,p,xt -[-OC-C6H4-CO- O- CH2CH2-O-]-n (tơ lapsan)+ 2nH2O


Câu 2:

Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:

Xem đáp án

Đáp án B.

Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: (2) sợi bông; (3) sợi đay; (5) tơ visco; (7) tơ axetat.


Câu 3:

Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Các chất thích hợp cho sơ đồ đó là

Xem đáp án

Đáp án B.

CH4(2)  C2H2 (8)    HCHO (4)

C2H2 (8)    C6H6 (3)    C6H5Cl (10)    C6H5ONa (7)    C6H5OH (5)  

HCHO  +  C6H5OH    nhựa phenol – fomandehit


Câu 4:

Cho các phát biểu sau:

(1) Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân trans.
(2) Nilon-6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

(3) Tơ visco, tơ xelulozơ axetat, tơ capron,... được gọi là tơ nhân tạo.

(4) Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch cacbon không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu, mềm dai.

(5) Trùng hợp CH2=CH–COO–CH3 thu được PVA.

(6) Các polime không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng gọi là chất nhiệt rắn.

(7) Có thể dùng C để thay S nhằm tăng độ cứng của cao su.

Số  phát biểu sai là:

Xem đáp án

Đáp án C

Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân cis ( dạng cis tạo độ gấp khúc làm cao su có tính đàn hồi ) → 1 sai

Nilon-6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng axit ε aminocaproic → 2 đúng

Tơ visco, tơ xelulozơ axetat được gọi là tơ nhân tạo, tơ capron là tơ tổng hợp → 3 sai
Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch cacbon không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu, mềm dai → 4 đúng

Trùng hợp CH3COOCH=CH2 thu được PVA → 5 sai

Các polime không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng gọi là chất nhiệt rắn → 6 đúng

Không thể dùng C để thay S nhằm tăng độ cứng của cao su do C không tạo được liên kết ngang → 7 sai


Câu 5:

Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo là este.

(2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.

(3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.

(4) Có thể điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

(5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.

(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.

(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t°), dung dịch Br2, Cu(OH)2.

(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

Đáp án C.

(1) Đúng. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.

(2) Đúng. Protein có bản chất là polipeptit, có thể tham gia phản ứng biure.

(3) Sai. Các este của axit formic có thể tham gia phản ứng tráng bạc.

(4) Đúng. Có thể điều chế nilon-6 bằng phản ứng trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng axit e-aminocaproic.

(5) Sai. Hai chất đều có vị ngọt, khó phân biệt bằng vị giác.

(6) Đúng.

(7) Sai. Triolein không tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2.

(8) Sai. Tripanmitin có công thức là (C15H31COO)3C3H5, phần trăm khối lượng nguyên tố H = 12,16%.


Câu 6:

Cho các phát biểu sau:

(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.

(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.

(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.

(d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.

(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, đun nóng.

(g) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.

Số nhận định đúng là:

Xem đáp án

Đáp án C.

(a) Sai. Vinyl axetat có nối đôi, có thể làm mất màu dung dịch brom.

(b) Đúng. Anilin và phenol đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng và làm mất màu nước brom.

(c) Sai. Trùng hợp caprolactam thu được tơ capron.

(d) Sai. Amilopectin có cấu trúc mạng phân nhánh.

(e) Sai. Tinh bột và xenlulozơ không bị thủy phân trong môi trường bazơ.

(g) Sai. Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.


Câu 9:

Nhận định sơ đồ sau: 
CaC2+H2OA+B;   A+H2OxtDD+O2xtE                  ; E+AFFTHG                          ; G+NaOHtoJ+CH3COONa

G và J có tên lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án A.

CaC2 + 2H2O C2H2  (A) + Ca(OH)2 (B)

C2H2 + H2xtCH3CHO (D)

2CH3CHO + O2 xt 2CH3COOH (E)

C2H2 + CH3COOHCH3COOCH=CH2 (F)

nCH3COOCH=CH-(-CH2-CH(OOCCH3)-)-n (G) (poli (vinyl axetat))

-(-CH2-CH(OOCCH3)-)-n + nNaOH-(-CH2-CH(OH)-)-n (J) (poli (vinyl ancol)  +  nCH3COONa.

 


Câu 10:

Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là:

Xem đáp án

Đáp án C.

Cách giải nhanh, ta xét 1 mắt xích cao su buna N có 1 nguyên tử N => M = (14 : 8,69) . 100 = 161.

Ta có Mbuta-1,3-dien = 54; Macrilonitrin = 53 => nbuta – 1,3 – đien : nacrilonitrin = 2 : 1


Câu 11:

Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là

Xem đáp án

Đáp án C.

nBr2=16160=0,1 mol nên 

netilendu=0,1 mol;netilen pu=1-0,1=0,9mol

=> H = 90%.

Bảo toàn khối lượng:

mpolime = metilen pứ = 0,9.28 = 25,2 gam.


Câu 12:

Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là

Xem đáp án

Đáp án C.

Cao su buna-S có dạng (C4H6)a. (C8H8)b.

49,125 gam (C4H6)a. (C8H8)b + 0,1875 mol Br2

n-C4H6-=nBr2=0,1875m-C8H8-=49,125-m-C4H6-=49,125-0,1875.54=39 gn-C8H8-=39104=0,375 mol

→ b: a = 0,375: 0,1875 = 2: 1


Câu 13:

Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren, xúc tác Na thu được một loại cao su buna-S. Cứ 42 gam cao su buna-S phản ứng hết với 32 gam Br2 trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-dien và stiren trong cao su buna-S là

Xem đáp án

Đáp án D.

CT polime có dạng:

[-CH2-CH=CH-CH2-]n[-CH2-CH(C6H5)]m hay [-C4H6-]n[-C8H8-]m

nBrom  = 0,2 mol = n-C4H6-

→ n-C8H8-=42-0,2.54104=0,3 mol

Vậy n : m = 2 : 3

 

 


Câu 14:

Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là

Xem đáp án

Đáp án B.

Phản ứng trùng hợp tổng quát:

nCH2=CH-CH=CH2 + mCH2=CH-C6H5
-(-CH2-CH=CH-CH2-)-n-(-CH(C6H5)-CH2-)-m

Ta thấy polime còn có phản ứng cộng Br2 vì mạch còn có liên kết đôi.

Khối lượng polime phản ứng được với 1 mol Br2: 2,834.1601,731=262.  

Cứ một phân tử Br2 phản ứng với một liên kết C=C, khối lượng polime chứa 1 liên kết đôi là 54n + 104m = 262.

Vậy chỉ có nghiệm n = 1 và m = 2 phù hợp.

Tỉ lệ butađien : stiren = 1 : 2.


Câu 15:

Cứ 5,668 gam cao su buna–S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ butađien và stiren trong cao su buna–S là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án B.

Cao su buna-S có dạng [-CH2CH=CHCH2-CH2CH(C6H5)]n.

|| dù trùng hợp theo tỉ lệ nào thì Br2 chỉ cộng vào gốc butađien.

nbutađien = nBrom ≈ 0,022 mol nstiren = (5,688 – 0,022 × 54) : 104 = 0,043 mol.

► nbutađien : nstiren = 0,022 : 0,043 ≈ 1 : 2


Câu 18:

Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen thu được là:

Xem đáp án

Đáp án A.

netilen du=nBr2=36160=0,225 molnetilenpu=1-0,225=0,775H%=0,775.100%1=77,5%mPE=28.0,775=21,7 g


Câu 19:

Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin có chứa 66,7%  clo về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?

Xem đáp án

Đáp án D

PVC hay Poli (vinyl clorua) là (C2H3Cl)n hay C2nH3nCln.

► 1 mắt xích ứng với n = 1 CT của 1 mắt xích: C2H3Cl.

kC2H3Cl + Cl2 → C2kH3k–1Clk+1 + HCl.

trung bình 1 phân tử Cl2 tác dụng với 2 mắt xích


Câu 20:

Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu m ắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ?

Xem đáp án

Đáp án B.  

Gọi n là số mắt xích PVC và x là số phân tử Clo  

(C2H3Cl)n + xCl2  C2nH(3n-x)Cl(n+x) + xHCl  

Ta có:

Quy đồng rồi biến đổi PT trên ta tìm được:  

n = 2,16x  

Đề bài hỏi là "Hỏi trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC kết hợp với 1 phân tử clo”

x = 1  (số phân tử clo)

=>  n = 2,16  2.


Câu 22:

Đốt cháy 1V hidrocacbon Y cần 6V khí oxi và tạo ra 4V khí CO2. Từ hidrocacbon Y trên tạo ra được bao nhiêu polime trùng hợp?

Xem đáp án

Đáp án B.

Gọi CTPT của A là CxHy 

Pt: 

2CxHy+(2x+y/2)O2 → 2xCO2+yH2O 

2............2x+y/2.............2x..........  

Theo bài ra 1mol A cần 6 mol O2 và sinh ra 4 mol CO2 nên 

2/1 =  (2x+y/2)/6  =  y/4 

→ y = 8 ;  x = 4 

CTPT là C4H8 

=>  Có 3 đồng phân nên tạo được 3 polime.


Câu 23:

Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400 ml dung dịch nước brom 0,125M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy dư 0,04 mol Br2. Khối lượng polime sinh ra là

Xem đáp án

Đáp án A.

nBr2 phản ứng cũng chính là số mol stiren dư là 0,01 mol

=> khối lượng polime sinh ra là :

5,2 – 0,01.104 = 4,16 gam


Câu 24:

Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất 90%?

Xem đáp án

Đáp án B.

Khối lượng thủy tinh hữu cơ thu được là:

15.90%  = 13,5 kg  = 13500 g.


Câu 25:

Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?

Xem đáp án

Đáp án A.

Theo bài ra X có công thức CnH2nOa => loại C, D vì có thêm Clo; Flo

Loại B vì không thỏa mãn tỉ lệ C : H


Bắt đầu thi ngay