Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại có đáp án (Thông hiểu)

  • 484 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kim loại nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH ?

Xem đáp án

Đáp án D

Kim loại không tan trong dung dịch NaOH là Mg.

Zn và Al tan được trong dung dịch kiềm.

Na tác dụng với nước trong dung dịch


Câu 2:

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?

Xem đáp án

Đáp án D

* Theo cấu hình e: kim loại là các nguyên tố thường có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng (trừ H, He, B).


Câu 3:

Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?

Xem đáp án

Đáp án D

Na+, F- và Ne đều có cấu hình e là 1s22s22p6


Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A: Sai vì một số kim loại có khối lượng riêng nhẹ hơn nước (Li, Na, K,...)

Đáp án C: Sai vì một số kim loại có nhiều số oxi hóa trong hợp chất (Fe, Cr, Cu,...)

Đáp án D: Sai vì ở điều kiện thường, Hg tồn tại ở thể lỏng


Câu 5:

Một cation kim loại M2+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy cấu hình e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M là :

Xem đáp án

Đáp án A

M2+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s22p6

=> Cấu hình electron của M là 1s22s22p63s2


Câu 6:

Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p63d6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: M2+ + 2e → M

→ Cấu hình e của M là: 1s22s22p63s23p63d64s2

- Biện luận:

+ Z = 26 → Ô 26

+ Có 4 lớp e → Chu kỳ 4

+ e cuối cùng điền vào phân lớp d nên thuộc nhóm B. Tổng số e hóa trị là 8 → Nhóm VIIIB

Vậy vị trí của M trong bảng tuần hoàn là ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB


Câu 7:

Nhận định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

Vì trong 1 chu kì, kim loại có độ âm điện nhỏ hơn phi kim => nguyên tử kim loại thường có khả năng nhường electron tốt hơn rất nhiều so với phi kim


Câu 8:

Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z =1); Y (Z =7); E( Z =12); T (Z =19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:

Xem đáp án

Đáp án C

Các nguyên tố kim loại thường có 1, 2, 3 e ở lớp ngoài cùng (trừ H, He, B).

Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố là:

X: 1s1 => phi kim (vì là H)

Y: 1s22s22p3 => phi kim

E: 1s22s22p63s2 => kim loại

T: 1s22s22p63s23p64s1 => kim loại

Vậy các nguyên tử kim loại là E và T


Câu 9:

Dãy kim loại nào sau đây đều tan trong dung dịch H2SO4 loãng và đặc nguội ?

Xem đáp án

Đáp án C

Các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học thì không tác dụng với H2SO4 loãng => loại B và D vì có Cu

Al, Fe, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội => loại A


Câu 11:

Cho 4,8 gam kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được 8,96 lít khí NO2 (đktc). Kim loại R là

Xem đáp án

Đáp án A

Áp dụng bảo toàn electron: n.nR= nNO2 n.4,8MR =0,4MR=12n

=> R là Mg (M =24)


Câu 12:

Cho 1 lượng Cu phản ứng hết với dung dịch H2SO4đặc nóng dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án C

nSO2 = 0,1 mol  ne nhn = 2nSO2 = 0,2 mol

 nCu = necho / 2 = ne nhn / 2 = 0,1 mol

nSO42-=necho2=0,1 mol

 mmui = mCu + mSO4 = 0,1.64 + 0,1.96 = 16 gam


Câu 13:

Hòa tan hoàn toàn 8,96 gam Fe trong dung dịch H2SO4 dư. Khối lượng muối sinh ra là

Xem đáp án

Đáp án A

nFe = 0,16 mol

Bảo toàn nguyên tố : nFeSO4 = nFe = 0,16 mol

=> mFeSO4 = 0,16.152 = 24,32 gam


Câu 15:

Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là

Xem đáp án

Đáp án A

Kim loại nhóm IIA có mức oxi hóa +2 trong hợp chất

nH2 = 0,35 mol

Gọi X là kim loại chung cho 2 kim loại trên

X + 2HCl  XCl2 + H20,35                          0,35

M- = 7,80,35 = 22,29

Ta thấy MBe = 9 < 22,29 < MMg = 24


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương