Thứ bảy, 20/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học Bộ đề thi học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất)

Bộ đề thi học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất)

Bộ đề thi học kì 2 Hóa 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 1

  • 973 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

Xem đáp án

A. HF ⇄ H+ + F–.

B. KOH → K+ + OH–.

C. Al(OH)3 ⇄ Al(OH)2+ + OH–.

D. Cu(OH)2 ⇄ Cu(OH)+ + OH–.

Chọn đáp án B.


Câu 5:

2 dung dịch đều phản ứng được với Fe là

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 6:

Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 7:

Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất. Kim loại M là:

Xem đáp án

n NO = 0,2 mol nên nelectron= 0,2.3 =0,6 mol

giả sử M hóa trị II thì n M = 0,3 mol

MM=19,2:0,3 =64 (Cu)

Chọn đáp án B.


Câu 8:

Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao
Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 9:

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
Xem đáp án

Chọn đáp án D.


Câu 11:

Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 13:

Cho V lít CO (đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp chát rắn gồm Al2O3 và Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là

Xem đáp án

Chú ý Al2O3 không bị khử bởi CO

Như vậy chỉ có Fe3O4 phản ứng

→ khối lượng chất rắn giảm chính là khối lượng O

 0,02 mol

Bản chất: CO + O → CO2

nCO = 0,02 mol → V = 0,448 lít

Chọn đáp án A.


Câu 16:

Cho sơ đồ phản ứng sau

R+2HCL (loãng) RCl2+ H2. 

2R + 3Cl2to2RCl3ROH2 + O2to2R2O3+ 4H2O 

Kim loại R

Xem đáp án

Nhìn 2 phương trình đầu  có 2 hóa trị II và III

Chọn đáp án A.


Câu 18:

Khi nói về quá trình điều chế Al trong công nghiệp, mệnh đề nào dưới đây là không đúng?
Xem đáp án

Trong quá trình điện phân, cực dương sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống.

Chọn đáp án C.


Câu 19:

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạ o ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?

Media VietJack

Xem đáp án

Thu X bằng cách phương pháp đẩy nước =>X ít tan hoặc không tan trong nước.

=>loại B,C và D vì các khí sinh ra tan tốt trong H20 => chọn A.

Chọn đáp án A.


Câu 20:

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án

Các chất phản ứng với NaOH ở t0 thường là: NaHCO3; Al(OH)3; CO2; NH4Cl => có 4 chất

Chọn đáp án D.


Câu 21:

Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng oxi hóa – khử là

Xem đáp án

Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra giữa HNO3 với các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2

Chọn đáp án A.


Câu 24:

Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoan toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là
Xem đáp án

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

                        0,15← 0,15 (mol)

=> mFeCl2 = 0,15. 127 = 19,05 (g)

Chọn đáp án C.


Câu 25:

Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

    X + Y → không xảy ra phản ứng           X + Cu → không xảy ra phản ứng

    Y + Cu → không xảy ra phản ứng         X + Y + Cu → xảy ra phản ứng

Xem đáp án

X là NaNO3 và Y là NaHSO4

NaNO3 + NaHSO4 → Không phản ứng

NaNO3 + Cu → Không phản ứng

NaHSO4+ Cu → Không phản ứng

2NaNO3 + 8NaHSO4 + 3Cu → 5Na2SO4 + 3CuSO4 + 2NO↑ + 4H2O

Chọn đáp án B.


Câu 26:

Cho X là một oxit của sắt có đặc điểm là khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì tạo ra dung dịch Y. Biết dung dịch Y vừa có khả năng hòa tan Cu, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4. X là

Xem đáp án

Y có khả năng hòa tan Cu → Y chứa Fe3+; Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4 → Y chứa Fe2+ → X = Fe3O4

Chọn đáp án B.


Câu 28:

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2

(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3

(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Xem đáp án
(1) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
(2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(3) 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
(4) CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2 + H2O
(5) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
(6) 2Ag + O3 → Ag2O + O2
(7) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O
(8) 2Cu(NO3)2 + 2H2O → 2Cu + 4HNO3 + O2
(9) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 || 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl
(10) Mg + Fe2(SO4)3dư → MgSO4 + 2FeSO4
⇒ (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9) thỏa ⇒ chọn A
Chọn đáp án A.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương