IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Hóa học Đề thi Học kì 2 Hóa 10 cực hay có đáp án

Đề thi Học kì 2 Hóa 10 cực hay có đáp án

Đề thi Học kì 2 Hóa 10 cực hay có đáp án (Đề 5)

  • 1640 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các cặp chất sau:

(1) Khí F2và khí O2.

(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.

(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.

(4) CuS và cặp dung dịch HCl.

(5) Dung dịch AgNO3và dung dịch FeCl3.

(6) Dung dịch KMnO4và khí SO2.

(7) Hg và S.

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là: (2); (3); (5); (6); (7).

Loại cặp (1) vì F2không phản ứng trực tiếp với O2.

Loại cặp (4) vì CuS không phản ứng với HCl.


Câu 2:

Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng dung dịch chứa ion Ba2+như BaCl2, Ba(OH)2, ... vì tạo kết tủa trắng BaSO4

Ví dụ:

BaCl2+ Na2SO4→ BaSO4↓ + 2NaCl


Câu 3:

Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2(đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: (Cho Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Số mol SO2là: \({n_{S{O_2}}} = \frac{{5,6}}{{22,4}}\) = 0,25 mol

Số mol NaOH là: nNaOH= 0,4.1 = 0,4 mol

Xét \(T = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{S{O_2}}}}} = \frac{{0,4}}{{0,25}} = 1,6\) < 2

Suy ra phản ứng tạo 2 muối:

SO2+2NaOHNa2SO3+H2Oa           2a              a                          mol

SO2+NaOHNaHSO3b          b                b               mol

Suy ra \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a + b = 0,25}\\{2a + b = 0,4}\end{array}} \right.\) → a = 0,15; b = 0,1

Vậy khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

mmuối= 0,15.126 + 0,1.104 = 29,3 g.


Câu 4:

Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Vì S trong phân tử SO2có số oxi hóa là: +4 (số oxi hóa trung gian) nên có thể:

+ Nhường đi e để lên số oxi hóa cao hơn +6 (tính khử).

+ Nhận thêm e để xuống số oxi hóa thấp hơn (0, -2) (tính oxi hóa).


Câu 5:

Các nguyên tố thuộc nhóm oxi - lưu huỳnh có bao nhiêu electron ở phân lớp ngoài cùng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Các nguyên tố thuộc nhóm oxi - lưu huỳnh có phân lớp ngoài cùng là np4.

Vậy có 4 electron ở phân lớp ngoài cùng.


Câu 6:

Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị không cực.


Câu 7:

Anion X2-có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cấu hình e của X2-là: 1s22s22p6

X2-là anion do X được nhận 2 e tạo thành.

Suy ra cấu hình electron của X là: 1s22s22p4.

Vậy nguyên tố X là O.


Câu 8:

Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

FeS + 2HCl → FeCl2+ H2S↑


Câu 9:

Khi sục SO2vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ \(\frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{S{O_2}}}}} = 2\) thu được dung dịch

gồm các chất

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Khi sục SO2vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ \(\frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{S{O_2}}}}} = 2\) thu được dung dịch là:

Na2SO3.

Phương trình hóa học: SO2+ 2NaOH → Na2SO3+ H2O


Câu 10:

Trong các nguyên tử nguyên tố nhóm halogen, chất ở trạng thái khí màu lục nhạt là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Flo ở dạng khí và có màu lục nhạt.


Câu 11:

Phần trăm khối lượng của S có trong phân tử Fe2(SO4)3

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

%S =\(\frac{{3.32}}{{400}}.100\% \) = 24%.


Câu 12:

Cho 11,2 gam bột Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2bay ra (đktc). Thể tích V lít khí thoát ra là?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số mol Fe là: nFe= \(\frac{{11,2}}{{56}}\) = 0,2 mol

Phương trình phản ứng:

Fe+2HClFeCl2+H20,2                               0,2    mol

Vậy \({V_{{H_2}}}\)= 0,2.22,4 = 4,48 lít.\[\]


Câu 13:

Khí oxi không phản ứng được với

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

O2+ 2Cu to2CuO

O2+ S toSO2

3Fe + 2O2toFe3O4


Câu 14:

Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3(dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

\({n_{FeC{l_2}}} = \frac{{24,4}}{{127 + 58,5.2}}\)= 0,1 mol → nNaCl= 0,2 mol

Bảo toàn nguyên tố Cl:

nAgCl= 2\({n_{FeC{l_2}}}\)+ nNaCl = 2.0,1 + 0,2 = 0,4 mol

Ta có: Fe2+→ Fe3+ + 1e, Ag+ + 1e → Ag

Vậy m = mAgCl+ mAg= 0,4.143,5 + 0,1.108 = 68,2 g.


Câu 15:

Kim loại không phản ứng với axit H2SO4đặc, nguội là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Kim loại không phản ứng với axit H2SO4đặc nguội là Fe.


Câu 16:

Cho 15,8 gam KMnO4tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được (đktc) là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

\({n_{KMn{O_4}}} = \frac{{15,8}}{{158}}\)= 0,1 mol

Phương trình phản ứng:

16HCl+2KMnO45Cl2+8H2O+2KCl+2MnCl2                0,1                0,25                                                mol

Vậy \[{V_{C{l_2}}}\]= 0,25.22,4 = 5,6 lít.


Câu 17:

Các số oxi hoá có thể có của S trong hợp chất là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Các số oxi hóa phổ biến của S trong hợp chất là -2, +4, +6.


Câu 18:

Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

2KMnO4toK2MnO4+ MnO2+ O2


Câu 19:

Hoà tan 8,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu trong axit H2SO4loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra thì thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Số gam của Mg và Cu trong hỗn hợp X lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số mol H2là: \[{n_{{H_2}}} = \frac{{4,48}}{{22,4}}\] = 0,2 mol

Mg+H2SO4MgSO4+H20,2                                        0,2   mol

Suy ra mMg= 0,2.24 = 4,8 gam, mCu= 8,8 – 4,8 = 4 g.


Câu 20:

Hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu là SO2.


Câu 21:

Cho 2,24 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 22,4 gam CuX2. Nguyên tố halogen là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B     

Số mol X2 là: nX2=2,2422,4 = 0,1 mol

X2+Cu CuX20,1                 0,1      mol

Theo phương trình phản ứng ta có nCuX2= 0,1 mol

Suy ra MCuX2= 22,40,1= 224 g/mol = 64 + X.2 suy ra X = 80

Vậy X là Br


Câu 22:

Để điều chế SO2trong công nghiệp người ta tiến hành như sau:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A.

Để điều chế SO2trong công nghiệp người ta tiến hành như sau: Đốt cháy S hoặc quặng pirit sắt (FeS2).

S + O2toSO2

4FeS2+ 11O2to2Fe2O3+ 8SO2


Câu 23:

Nhiệt phân hoàn toàn 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3và KMnO4 thu được O2và m gam hỗn hợp chất rắn. Toàn bộ lượng O2sinh ra tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với hidro là 16. Phần trăm về khối lượng của KMnO4trong hỗn hợp đầu là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

C nóng đỏ phản ứng với O2thu được hỗn hợp khí có M = 32

Suy ra 2 khí là CO và CO2với tổng số mol bằng 0,04.

Dùng quy tắc đường chéo được nCO= 0,03 mol; \[{n_{C{O_2}}}\]= 0,01 mol

Bảo toàn electron có: \[{n_{{O_2}}} = \frac{{4.{n_{C{O_2}}} + 2.{n_{CO}}}}{4} = 0,025mol\]

2KClO3to2KCl+3O22KMnO4toK2MnO4+MnO2+O2

Gọi \[{n_{KCl{O_3}}}\]= x (mol); \[{n_{KMn{O_4}}}\]= y (mol)

\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{1,5x + 0,5y = 0,025}\\{122,5x + 158y = 4,385}\end{array}} \right.\] suy ra x = 0,01; y = 0,02

Vậy \[\% {m_{KMn{O_4}}} = \frac{{0,02.158}}{{4,385}}.100\% \] = 72,06%


Câu 24:

Để pha loãng dd H2SO4đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

H2SO4tan vô hạn trong nước và tỏa ra rất nhiều nhiệt. Nếu ta rót nước vào H2SO4, nước sôi đột ngột và kéo theo những giọt axit bắn ra xung quanh gây nguy hiểm. Vì vậy, muốn pha loãng axit H2SOđặc, người ta phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh mà không được làm ngược lại.


Câu 25:

Phản ứng mà SO2thể hiện tính khử là?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phản ứng mà SO2thể hiện tính khử là: 2SO2+ O2⇄ 2SO3.

Trong phản ứng này, số oxi hóa của S tăng lên sau phản ứng.


Câu 26:

Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là: ns2 np5.


Câu 27:

Phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm là cho NaCl tinh thể phản ứng H2SO4 đặc, đun nóng

NaCl + H2SO4(đặc) toNaHSO4+ HCl


Câu 28:

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phản ứng thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất là:

S + Hg HgS. (\[\mathop S\limits^0 \to \mathop S\limits^{ - 2} \])


Câu 29:

Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

2Mg + O2to2MgO

4Al+ 3O2to2Al2O3

N2+ O2Pt/MnO2to2NO


Câu 31:

Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính phi kim?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính phi kim là: I, Br, Cl, F.


Câu 32:

Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O \( \to \) 2HCl + H2SO4. Clo là chất đóng vai trò chất

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trong phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O \( \to \) 2HCl + H2SO4.

Clo là chất đóng vai trò chất là chất oxi hóa. (\[\mathop {C{l_2}}\limits^0 + 2e \to 2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \]).


Câu 33:

Nhóm kim loại nào sau đây không có phản ứng với H2SO4 loãng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C.

Nhóm kim loại không có phản ứng với H2SO4 loãng là: Cu, Ag.

Do Cu, Ag đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.


Câu 34:

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho cùng một loại muối

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Mg + 2HCl → MgCl2+ H2

Mg + Cl2toMgCl2


Câu 35:

Trong phân tử H2S nguyên tử S có

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Trong phân tử H2S nguyên tử S có số oxi hoá -2 (\[\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop S\limits^{ - 2} \])


Câu 36:

Phản ứng chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ozon là một trong số những chất có tính oxi hóa mạnh và mạnh hơn O2.

O2không oxi hóa được Ag, nhưng O3 oxi hóa Ag thàn Ag2O:

2Ag + O3→ Ag2O + O2


Câu 37:

Cho các chất: C, Cu, FeS, FeO, Fe(OH)2, Fe2O3, Fe(OH)3, NaCl rắn. Số chất tác dụng với H2SO4 đ, nóng tạo chất khí là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

C + 2H2SO4 đ, nóng → 2SO2 + CO2 + 2H2O

Cu + 2H2SO4 đ, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O

2FeS + 10H2SO4 đ, nóng → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O

2FeO + 4H2SO4 đ, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đ, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O

NaCl rắn + H2SO4 đ, nóng → NaHSO4 + HCl


Câu 38:

Công thức của clorua vôi là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Công thức của clorua vôi là: CaOCl2.


Câu 39:

Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

HF là axi yếu nhưng có tính chất đặc biệt là ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh. Vì vậy HF không thể đựng trong các bình bằng thủy tinh.

4HF + SiO2→ SiF4+ 2H2O


Câu 40:

Cho phản ứng 2Fe(OH)3+ 3H2SO4→ X + 6H2O. Tên X là?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

2Fe(OH)3+ 3H2SO4→ Fe2(SO4)3+ 6H2O

X là: Sắt (III) sunfat.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương