Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 9 có đáp án

  • 5143 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?
64
Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=a2 với a.

Có 4 cách viết:   64=62=62=642=642


Câu 2:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

0,09

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=a2với a2=a2.

Có 4 cách viết:     0,09=0,32=0,32=0,092=0,092

Câu 3:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

13

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=a2 với a2=a2.

Có 2 cách viết:  13=132=132


Câu 4:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

 (với x>0)

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=a2với a2=a2.

Có 2 cách viết:      x=x2=x2


Câu 5:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

14

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=a2 với a2=a2.

Có 4 cách viết:  14=±122=±142


Câu 6:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

4981

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=a2 với a2=a2.

Có 4 cách viết:  4981=792=792=49812=49812


Câu 7:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

x2

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=a2với a2=a2.

Có 2 cách viết:   x2=x22=x22


Câu 8:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

m4

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=a2 với a2=a2.

Có 2 cách viết:      m4=±m42=±m22


Câu 9:

Tìm giá trị của x biết:

x2=9

Xem đáp án

Sử dụng tính chất: x2=a  a0thì x=±a

x=+3


Câu 10:

Tìm giá trị của x biết:

x2=0,04

Xem đáp án

Sử dụng tính chất: x2=a  a0 thì x=±a

x=±0,2


Câu 11:

Tìm giá trị của x biết:

x2=7

Xem đáp án

Sử dụng tính chất: x2=a  a0 thì x=±a

x=±7


Câu 12:

Tìm giá trị của x biết:

x2=a (với a0)
Xem đáp án
Sử dụng tính chất: x2=a  a0 thì x=±a
x=±a

Câu 13:

Tìm giá trị của x biết:

x2=49

Xem đáp án
Sử dụng tính chất: x2=a  a0 thì x=±a
x=±23

Câu 14:

Tìm giá trị của x biết:

x21625=0

Xem đáp án

Sử dụng tính chất: x2=a  a0 thì x=±a

x=±45


Câu 15:

Tìm giá trị của x biết:

x2736=0

Xem đáp án

Sử dụng tính chất: x2=a  a0 thì x=±a

x=±76


Câu 16:

Tìm giá trị của x biết:

x2+1=0

Xem đáp án

Sử dụng tính chất: x2=a  a0 thì x=±a

x2=1(vô lí) nên không có giá trị nào của  thỏa mãn.


Câu 17:

Tính

238134964+232

Xem đáp án

238134964+232=239+3438+29=1873288


Câu 18:

Tính:

54294:4,52516.649

Xem đáp án

54294:(4,5)2516649=5432:925483=74


Câu 19:

Tính

2422:16121232:223

Xem đáp án

2422:16121232:223=164:41123:83=194


Câu 22:

Tìm số đo x trong các hình vẽ sau: (H1; H2; H3)

Xem đáp án

Media VietJack

Hình 1: x=85° (áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác)

Hình 2. x=18004002=700 .

Hình 3. x = 1220 – 550 = 670 (góc ngoài của tam giác)


Câu 23:

Cho ΔABC A^=70°,C^=50°. Tia phân giác của góc B cắt AC E. Tia phân giác của BEC^ cắt BC ở F. Tính AEB^,  CEF^.

Xem đáp án

Tính được ABC^=1800700500=600 .

Vì BE là phân giác của ABC^B1^=6002=300 

Từ đó tính được AEB^=1800300700=800 

+) Vì BEC^ là góc ngoài của ΔABE nên ΔABE 

BEC^=700+300=1000 (Tính chất tia phân giác của 1 góc)

Media VietJack


Câu 24:

Tính các góc của ΔABC  biết:
Góc A lớn hơn góc B 20°, góc B lớn hơn góc C  35°.
Xem đáp án

Có :A^B^=200A^=200+B^,B^C^=350C^=B^350,

A^+B^+C^=1800 (tổng 3 góc của tam giác).

200+B^+B^+B^350=18003B^=1950B^=650 

A^=850,C^=300 


Câu 25:

Tính các góc của ΔABC  biết:
15A^=10B^=3C^
Xem đáp án

15A^=10B^=3C^A^2=B^3=C^10.

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

A^2=B^3=C^10=A^+B^+C^15=120A^=240;B^=360;C^=1200 


Câu 26:

Tính các góc của ΔABC  biết:

A^:B^=3:5;B^:C^=1:2

Xem đáp án

A^B^=35A^=3B^5 ; B^C^=12C^=2B^.

A^+B^+C^=1800(Tổng 3 góc trong tam giác)

3B^5+B^+2B^=1800B^=500C^=1000;A^=300 


Bắt đầu thi ngay